Từ điển anh văn kinh tế

Chia sẻ bởi Hùynh Thiên Long | Ngày 26/04/2019 | 214

Chia sẻ tài liệu: Từ điển anh văn kinh tế thuộc Tiếng Nga

Nội dung tài liệu:







FOR MOR INFORMATION, PLEASE CONTACT
[email protected]

(1. Chủ ngữ (subject). 7
( 1.1 Danh từ đếm được và không đếm được.
( 1.2 Quán từ a (an) và the
( 1.3 Cách sử dụng Other và another.
( 1.4 Cách sử dụng litter/ a litter, few/ a few
( 1.5 Sở hữu cách
( 1.6 Some, any
(2. Động từ ( verb)
( 2.1 Hiện tại (present)
(2.1.1 Hiệntại đơn giản (simple present)
(2.1.2 Hiện tại tiếp diễn (present progressive)
(2.1.3 Present perfect ( hiện tại hoàn thành)
(2.1.4 Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( preset perfect progressive)
( 2.2 Quá khứ ( Past)
(2.2.1 Quá khứ đơn giản (simple past)
(2.2.2 Quá khứ tiếp diễn (Past progresive).
(2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect).
(2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect progressive).
( 2.3 Tương lai
(2.3.1 Tương lai đơn giản (simple future)
(2.3.2 Tương lai tiếp diễn ( future progressive)
(2.3.3 Tương lai hoàn thành (future perfect)
(3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
( 3.1 Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.
( 3.2 Các danh từ luôn đòi hỏi động từ và đại từ số it.
( 3.3 Cách sử dụng none, no
( 3.4 Cách sử dụng cấu trúc either ... or và neither ... nor.
( 3.5 Các danh từ tập thể
( 3.6 Cách sử dụng A number of/ the number of
( 3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiều.
( 3.8 Cách dùng các thành ngữ There is, there are
(4. Đại từ
( 4.1 Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subject pronoun)
( 4.2 Đại từ nhân xưng tân ngữ
( 4.3 Tính từ sở hữu
( 4.4 Đại từ sở hữu
( 4.5 Đại từ phản thân (reflexive pronoun)
(5. Động từ dùng làm tân ngữ
( 5.1 Động từ nguyên thể làm tân ngữ
( 5.2 Ving dùng làm tân ngữ
( 5.3 3 động từ đặc biệt
( 5.4 Các động từ đứng đằng sau giới từ
( 5.5 Vấn đề đại từ đi trước động từ nguyên thể hoặc Ving làm tân ngữ.
(6. Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need và dare
( 6.1 need
( 6.2 Dare
(7. Cách dùng động từ to be + infinitive
(8. Câu hỏi
( 8.1 Câu hỏi yes và no
( 8.2 Câu hỏi thông báo
(8.2.1 who và what làm chủ ngữ.
(8.2.2 Whom và what là tân ngữ của câu hỏi
(8.2.3 Câu hỏi dành cho các bổ ngữ (when, where, why, how)
( 8.3 Câu hỏi gián tiếp (embedded questions)
( 8.4 Câu hỏi có đuôi
(9. Lối nói phụ hoạ khẳng định và phủ định.
( 9.1 Lối nói phụ hoạ khẳng định.
( 9.2 Lối nói phụ hoạ phủ định
(10. Câu phủ định
(11.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hùynh Thiên Long
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)