Tự đánh giá
Chia sẻ bởi khai tâm |
Ngày 27/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: tự đánh giá thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0.376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là:
A. CaI2. B. CaBr2. C. CaCl2. D. CaF2.
Câu 2: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 3: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58,5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146 g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. 2,5%. B. 0.2% C. 25%. D. 20%.
Câu 4: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :
A. dd Na2CO3, dd HNO3. B. dd Na2CO3, dd H2SO4 .
C. dd AgNO3, dd H2SO4 . D. quì tím, dd AgNO3.
Câu 5: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 6: Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 7: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 6,72 lit. B. 67,2 lit. C. 4,48 lit. D. 2,24 lit.
Câu 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 10: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd : HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng các chất
A. dd AgNO3, dd BaCl2 B. Tất cả a, b, c sai.
C. dùng phenolphtalein, dd AgNO3. D. dùng quì tím, dd AgNO3.
Câu 11: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 12: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:
A. cả b, c đúng . B. khí Clo, dd AgNO3. C. quì tím, dd AgNO3. D. quì tím, khí Clo .
Câu 13: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 14: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 1,68 gam. D. 1,12 gam.
Câu 15: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 1,4. B. 2,8. C. 5,
A. CaI2. B. CaBr2. C. CaCl2. D. CaF2.
Câu 2: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 3: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58,5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146 g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. 2,5%. B. 0.2% C. 25%. D. 20%.
Câu 4: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :
A. dd Na2CO3, dd HNO3. B. dd Na2CO3, dd H2SO4 .
C. dd AgNO3, dd H2SO4 . D. quì tím, dd AgNO3.
Câu 5: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử. B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 6: Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 7: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 6,72 lit. B. 67,2 lit. C. 4,48 lit. D. 2,24 lit.
Câu 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 10: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd : HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng các chất
A. dd AgNO3, dd BaCl2 B. Tất cả a, b, c sai.
C. dùng phenolphtalein, dd AgNO3. D. dùng quì tím, dd AgNO3.
Câu 11: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 12: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:
A. cả b, c đúng . B. khí Clo, dd AgNO3. C. quì tím, dd AgNO3. D. quì tím, khí Clo .
Câu 13: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 14: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 1,68 gam. D. 1,12 gam.
Câu 15: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 1,4. B. 2,8. C. 5,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: khai tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)