Tự chọn chương 2- Hình học 9

Chia sẻ bởi Trần Hứa | Ngày 18/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Tự chọn chương 2- Hình học 9 thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:


PHÂN PHỐI SỐ TIẾT TỰ CHỌN ỨNG VỚI SỐ TUẦN VÀ SỐ TIẾT TRONG HỌC CHÍNH KHÓA
Thời gian học tự chọn chương 2 – Hình học 9 bắt đầu từ tuần 10 của kỳ I- Số tiết học
chính khóa là 14 tiết , trong đó có 8 tiết dạy lí thuyết – 5 tiết luyện tập và 1 tiết ôn tập
chương. Xác định đây là thời gian quan trọng nhằm giúp các em vừa củng cố kiến thức
chương 2- hình học 9 vừa giúp các em rèn luyện kĩ năng giải toán hình để có một kết quả
tốt trong kì thi học kì I sắp đến.
Chủ đề tự chọn: ĐƯỜNG TRÒN (BÁM SÁT)
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT DẠY TỰ CHỌN CHƯƠNG 2- HÌNH 9
TỔNG SỐ TIẾT: 09
Tiết 01: Luyện tập về Sự xác định đường tròn
Tiết 02: Các tính chất của đường kính -Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Tiết 03: Luyện tập về Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Tiết 04: Luyện tập về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Tiết 05: Luyện tập về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Tiết 06: Luyện tập về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau (tiếp theo)
Tiết 07: Luyện tập về vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 08: Ôn tập chương 2
Tiết 09: Ôn tập chương 2- Kiểm tra 15 phút.
Lưu ý: GV phô tô đề đã chuẩn bị sẵn cho 9 tiết học và phát cho học sinh ở cuối tuần 9. Giờ tự chọn phải học ở cuối tuần.
15 BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TRÒN ( TỰ CHỌN)
(GV photo chuyển đến HS vào tuần 09)
Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H là
trực tâm của tam giác .
Tính số đo góc ABD
Tứ giác BHCD là hình gì? Tại sao?
Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt
đường tròn ở điểm D.
AD có phải là đường kính của đường tròn (O) không ? Tại sao?
Chứng minh: BC2 = 4AH . DH
Cho BC = 24cm, AB = 20cm. Tính bán kính của đường tròn (O).
Bài tập 3. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm OA. Dây
CD vuông góc với OA tại H.
Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao?
Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều.
Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng.
Chứng minh đẳng thức CD2 = 4 AH. HB .
Bài tập 4.
Hình bên cho biết AB = CD. Chứng minh rằng:
MH = MK.
MB= MD .
Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân.
Bài 5. Cho đường tròn đường kính 10 cm, một đường thẳng d cách tâm O một
khoảng bằng 3 cm.
Xác định vị trí tương đối của đường thẳng d và đường tròn (O).
Đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại điểm A và B. Tính độ dài dây AB.
Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tính độ dài BC và số đo  (làm tròn đến độ).
Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tia AB tại M. Tính độ dài BM.
Bài 6.
Cho tam giác ABC nhọn, đường tròn đường kính BC cắt AB ở N và cắt AC ở
M. Gọi H là giao điểm của BM và CN.
1. Tính số đo các góc BMC và BNC.
2. Chứng minh AH vuông góc BC.
3. Chứng minh tiếp tuyến tại N đi qua trung điểm AH.
Bài 7.
Cho đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho
. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H.
1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
2. Chứng minh MN2 = 4 AH .HB .
3. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
4. Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.
Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.
Bài 8.
Cho đường tròn (O) và điểm A cách O một khoảng bằng 2R, kẻ tiếp tuyến AB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)