Ts10 AV 2010-2011 An Giang

Chia sẻ bởi Cao Phuoc Dai | Ngày 11/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Ts10 AV 2010-2011 An Giang thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
AN GIANG Năm Học : 2010-2011
Khóa ngày : 01-07-2010
Môn : TIẾNG ANH
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT (Không kể thời gian chép đề)

Họ tên thí sinh : _______________________ Số báo danh : _________________

I. Chọn từ (tương ứng với A, B, C or D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại (0,5 điểm)

1. A. looked B. missed C. watched D. wanted
1. A. where B. who C. what D. why

II. Chọn từ (tương ứng với A, B, C or D) mà trọng âm chính được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại (0,5 điểm)

1. A. river B. picnic C. typhoon D. forest
1. A. capture B. expect C. erupt D. behave

III. Điền vào chổ trống bằng hình thức đúng của động từ cho trong ngoặc đơn (1,5 điểm)

1. We ________________ (start) our new school year last month.
2. Nam and Hoa ________________ (do) an English exercise now.
3. If she ________________ (have) time this morning, she will finish this drawing.
4. Maryam and I enjoy ________________ (go) to the park on summer evening.
5. “War and Peace” ________________ (be) the longest book I’ve ever read.
6. Yoko tried ________________ (catch) the bus, but he missed it.

IV. Điền vào chổ trống bằng hình thức đúng của từ cho trong ngoặc đơn (1 điểm)

1. The ao dai is the ________________ dress of Vietnamese women. (tradition)
2. Tet holiday is the most important ________________ for Vietnamese people. (celebrate)
3. We have to be ________________ when riding our bikes on the streets. (care)
4. The old man walked ________________ to the park. (slow)

V. Điền vào chổ trống bằng một giới từ thích hợp (1 điểm)

1. The bus collected us ________________ 5 o’clock in the morning.
2. Goodbye! See you ________________ Monday.
3. “Turn ________________ the television for me, will you? I want to watch the weather forecast.”
4. It’s very difficult for us to look ________________ a house in this big city.

VI. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới (tương ứng với A, B, C or D) sai về ngữ pháp tiếng Anh trong các câu
dưới đây (1 điểm)

1. Your brother likes watching documentaries, isn’t it?
A B C D
2. I suggest to have a separate wastebasket for wastepaper.
A B C D
3. Bob failed his physics test. For, he has to do the test again.
A B C D
4. Uncle Tom is the man he is wearing a suit with red tie.
A B C D




VII. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
(Chọn từ thích hợp nhất (tương ứng với A, B, C or D) để điền vào chổ trống trong đoạn văn sau ) : (1 điểm)

Although the world’s energy resources have taken many millions of years to produce, we are quickly beginning to ______ (1) these supplies. Recently a UN committee reported that the world’s oil and gas supplies would last about 100 years if used carefully. The report stated that ______ (2) would be enough oil and gas for a century only if the present demand could be controlled. If the demand continued to _____ (3) , the report said that fuel supplies would ______ (4) for less than forty years. According to the report, governments must now take steps to control the amounts of fossil fuel which are used.
1. A. end B. exhaust C. finish D. destroy
2. A. it B. this C. they D. there
3. A. grow B. decrease C. reduce D. enlarge
4. A. long B. tow C. last D. widen

VIII. Read the passage below and choose one correct answer for each question.
(Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi) (2 điểm)
A tornado is a tube of spinning air that touches the ground. Wind inside the tornado, spinning very fast, makes tornadoes very dangerous.
Tornadoes mostly happen during very strong thunderstorms. They cause a lot of damage to anything they touch. People die every year from tornadoes.
Tornadoes are ranked on
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Phuoc Dai
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)