TS giang (rat hay)
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Giang |
Ngày 23/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: TS giang (rat hay) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
I - lí thuyết:
Câu 1: Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Dịch chuyển vật trước vật kính.
B. Dịch chuyển ống kính (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt với nhau) trước vật.
C. Dịch chuyển thị kính so với vật kính.
D. Dịch chuyển mắt ở phía sau thị kính.
Câu 2: Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí của mắt đặt sau thị kính?
Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt)
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
I - lí thuyết:
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính hiển vi và cách sử dụng kính hiển vi?
A. Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ, với độ bội giác lớn hơn rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp.
B. Khi sử dụng kính, người ta điều chỉnh kính bằng cách thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính.
C. Để khi quan sát đỡ mỏi mắt, người ta thường ngắm chừng ở điểm cực cận.
D. Để khi quan sát đỡ mỏi mắt, người ta thường dịch chuyển mắt ra xa thị kính .
Câu 4: trong các công thức về độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực, công thức nào sau ủaõy là đúng? ( OCc = D)
A. B. C. D.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
I - lí thuyết:
Câu 5: Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là f1 , f2. Điều nào sau đây là sai khi nói về trường hợp ngắm chừng ở vô cực của kính ?
A. Vật ở vô cực qua kính cho ảnh ở vô cực.
B. Độ bội giác
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là a = f1 + f2.
D. Khi quan sát, mắt bình thường đặt sát sau thị kính phải điều tiết tối đa.
Câu 6: Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực thì ảnh của thiên thể cũng hiện ra ở vô cực. Vậy quan sát bằng kính thiên văn có lợi ích gì?
ảnh có góc trông lớn hơn vật.
B. ảnh nhìn thấy như thể gần hơn vật..
C. Chi tiết của ảnh quan sát được rõ hơn chi tiết của vật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
I - lí thuyết:
Câu 7: Một người có khoảng cực cận OCc , quan sát ảnh của 1 thiên thể bằng kính thiên văn khi ngắm chừng ở điểm cực cận. Độ bội giác của kính có biểu thức nào sau đây? (mắt đặt sát thị kính, k1 laứ ủoọ phoựng ủaùi cuỷa vaọt kớnh, k2 laứ ủoọ phoựng ủaùi cuỷa thũ kớnh)
A. B. C. D.
Câu 8: Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi là gì?
Vật kính.
B. Thị kính.
C. Vật kính của kính hiển vi giống thị kính của kính thiên văn.
D. Không có.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập. (Phần kính hiển vi)
O2
B2
d’2
d2
d’1
d1
B
A F1
O1
F’1
F’2
F2 A1
B1
A2
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập:
(Sử dụng dữ kiện sau đây để làm bài tập 1, 2, 3, 4)
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5 cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm đặt cách nhau 1 đoạn O1O2 = 20,5 cm. Một người đặt mắt quan sát ở tiêu điểm ảnh của thị kính, mắt không có tật và điểm cực cận xa mắt OCc = 25 cm.
Câu 1: Người quan sát có thể nhìn rõ được vật xa nhất cách vật kính 1 khoảng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
d = 0,515625cm. B. d = 5,15625 cm.
C. d = 0,051562cm. D. d = 5,50625 cm.
Câu 2: Người quan sát có thể nhìn rõ được vật gần nhất cách vật kính 1 khoảng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
d = 5,150240 cm. B. d = 0,051502 cm.
C. d = 0,515024cm. D. d = 0,551625 cm.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II -Bài tập:
Câu 4: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
G? = 150. B. G? = 250.
C. G? = 200. C. G? = 175.
Câu 5: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. Gc = 208. B. Gc = 280.
C. Gc = 248. C. Gc = 228.
Câu 3: Tính độ dịch chuyển của vật trước vật kính để mắt có thể nhìn thấy ảnh của vật? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
?d = 6,01 10-3 (mm). B. ?d = 6,01(mm).
C. ?d = 0,601 (mm). C. ?d = 6,01 10-2 (mm).
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập. (Phần kính thiên văn )
O2
B2
d’2
d2
d’1
d1= ∞
B= ∞
A= ∞ F1
O1
F’2
F2
B1
A2
A1≡F’1
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập:
(Sử dụng dữ kiện sau đây để làm bài tập 6, 7, 8)
Một kính thiên văn, vật kính có độ tụ +4 điôp, thị kính có độ tụ +25điôp. Hai kính đặt cách nhau O1O2 = 29 cm. Một người mắt không có tật và điểm cực cận xa mắt OCc = 25 cm, mắt đặt sát sau thị kính.
Câu 6: Người quan sát có thể nhìn rõ ảnh của các vật nằm trong khoảng nào trước vật kính? Chọn kết quản đúng trong các kết quả sau:
11,6 m ? d ? ?. B. 15,6 m ? d ? ?.
C. 11,6 m ? d ? 29 m. D. 29 m ? d ? 129 m.
Câu 7: Độ bội giác của ảnh khi ngắm chừng ở vô cực nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau?
A. G? = 16,25. B. G? = 6,5.
C. G? = 8,25. C. G? = 6.25.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II -Bài tập:
Câu 8: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận có thể nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau?
A. Gc = 12,41. B. Gc = 7,9.
C. Gc = 7.41. C. Gc = 9,7.
BT về nhà :
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 166 SGK.
Dùng vòi nước để thử tạo hiện tượng tán sắc ánh sáng (cầu vồng).
3. Màu sắc sặc sỡ của mặt đĩa CD có phải do hiện tượng tán sắc ánh sáng hay không ?
I - lí thuyết:
Câu 1: Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Dịch chuyển vật trước vật kính.
B. Dịch chuyển ống kính (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt với nhau) trước vật.
C. Dịch chuyển thị kính so với vật kính.
D. Dịch chuyển mắt ở phía sau thị kính.
Câu 2: Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí của mắt đặt sau thị kính?
Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt)
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
I - lí thuyết:
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính hiển vi và cách sử dụng kính hiển vi?
A. Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ, với độ bội giác lớn hơn rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp.
B. Khi sử dụng kính, người ta điều chỉnh kính bằng cách thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính.
C. Để khi quan sát đỡ mỏi mắt, người ta thường ngắm chừng ở điểm cực cận.
D. Để khi quan sát đỡ mỏi mắt, người ta thường dịch chuyển mắt ra xa thị kính .
Câu 4: trong các công thức về độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực, công thức nào sau ủaõy là đúng? ( OCc = D)
A. B. C. D.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
I - lí thuyết:
Câu 5: Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là f1 , f2. Điều nào sau đây là sai khi nói về trường hợp ngắm chừng ở vô cực của kính ?
A. Vật ở vô cực qua kính cho ảnh ở vô cực.
B. Độ bội giác
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là a = f1 + f2.
D. Khi quan sát, mắt bình thường đặt sát sau thị kính phải điều tiết tối đa.
Câu 6: Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực thì ảnh của thiên thể cũng hiện ra ở vô cực. Vậy quan sát bằng kính thiên văn có lợi ích gì?
ảnh có góc trông lớn hơn vật.
B. ảnh nhìn thấy như thể gần hơn vật..
C. Chi tiết của ảnh quan sát được rõ hơn chi tiết của vật.
D. Cả A, B, C đều đúng.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
I - lí thuyết:
Câu 7: Một người có khoảng cực cận OCc , quan sát ảnh của 1 thiên thể bằng kính thiên văn khi ngắm chừng ở điểm cực cận. Độ bội giác của kính có biểu thức nào sau đây? (mắt đặt sát thị kính, k1 laứ ủoọ phoựng ủaùi cuỷa vaọt kớnh, k2 laứ ủoọ phoựng ủaùi cuỷa thũ kớnh)
A. B. C. D.
Câu 8: Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi là gì?
Vật kính.
B. Thị kính.
C. Vật kính của kính hiển vi giống thị kính của kính thiên văn.
D. Không có.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập. (Phần kính hiển vi)
O2
B2
d’2
d2
d’1
d1
B
A F1
O1
F’1
F’2
F2 A1
B1
A2
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập:
(Sử dụng dữ kiện sau đây để làm bài tập 1, 2, 3, 4)
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5 cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm đặt cách nhau 1 đoạn O1O2 = 20,5 cm. Một người đặt mắt quan sát ở tiêu điểm ảnh của thị kính, mắt không có tật và điểm cực cận xa mắt OCc = 25 cm.
Câu 1: Người quan sát có thể nhìn rõ được vật xa nhất cách vật kính 1 khoảng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
d = 0,515625cm. B. d = 5,15625 cm.
C. d = 0,051562cm. D. d = 5,50625 cm.
Câu 2: Người quan sát có thể nhìn rõ được vật gần nhất cách vật kính 1 khoảng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
d = 5,150240 cm. B. d = 0,051502 cm.
C. d = 0,515024cm. D. d = 0,551625 cm.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II -Bài tập:
Câu 4: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
G? = 150. B. G? = 250.
C. G? = 200. C. G? = 175.
Câu 5: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. Gc = 208. B. Gc = 280.
C. Gc = 248. C. Gc = 228.
Câu 3: Tính độ dịch chuyển của vật trước vật kính để mắt có thể nhìn thấy ảnh của vật? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
?d = 6,01 10-3 (mm). B. ?d = 6,01(mm).
C. ?d = 0,601 (mm). C. ?d = 6,01 10-2 (mm).
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập. (Phần kính thiên văn )
O2
B2
d’2
d2
d’1
d1= ∞
B= ∞
A= ∞ F1
O1
F’2
F2
B1
A2
A1≡F’1
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II - Bài tập:
(Sử dụng dữ kiện sau đây để làm bài tập 6, 7, 8)
Một kính thiên văn, vật kính có độ tụ +4 điôp, thị kính có độ tụ +25điôp. Hai kính đặt cách nhau O1O2 = 29 cm. Một người mắt không có tật và điểm cực cận xa mắt OCc = 25 cm, mắt đặt sát sau thị kính.
Câu 6: Người quan sát có thể nhìn rõ ảnh của các vật nằm trong khoảng nào trước vật kính? Chọn kết quản đúng trong các kết quả sau:
11,6 m ? d ? ?. B. 15,6 m ? d ? ?.
C. 11,6 m ? d ? 29 m. D. 29 m ? d ? 129 m.
Câu 7: Độ bội giác của ảnh khi ngắm chừng ở vô cực nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau?
A. G? = 16,25. B. G? = 6,5.
C. G? = 8,25. C. G? = 6.25.
§61: Bµi tËp vÒ kÝnh hiÓn vi vµ kÝnh thiªn v¨n
II -Bài tập:
Câu 8: Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận có thể nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau?
A. Gc = 12,41. B. Gc = 7,9.
C. Gc = 7.41. C. Gc = 9,7.
BT về nhà :
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 166 SGK.
Dùng vòi nước để thử tạo hiện tượng tán sắc ánh sáng (cầu vồng).
3. Màu sắc sặc sỡ của mặt đĩa CD có phải do hiện tượng tán sắc ánh sáng hay không ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)