TRUY BÀI TỪ VỰNG ÔN THI VÀO LỚP 10
Chia sẻ bởi Vũ Vạn Xuân |
Ngày 19/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: TRUY BÀI TỪ VỰNG ÔN THI VÀO LỚP 10 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
Key words, derivatives and structures:
to correspond correspond ______________ Sb
V
Trao đổi thư từ
Trao đổi thư từ với ai
( ____________________________
( ____________________________ ( be __________________ + _______ St
N
N
Adj
Việc trao đổi thư, bài …
Nhà báo
Tương xứng, phù hợp với …
to impress Sb _____________ St
V
Gây ấn tượng với ai bằng …
( _______________________________
≠ _______________________________
( _______________________________
( _______________________________
Adj
Adj
Adj
Adj
Tạo ấn tượng mạnh mẽ
Không để lại ấn tượng
Dễ bị dụ, dễ bị ảnh hưởng
Thuộc về chủ nghĩa ấn tượng
( _______________________________ _______ an _____________ _____ Sb
N N
Aán tượng, cảm giác
Gây ấn tượng với ai
friendliness
N
Sự thân thiện
( _______________ ≠ _______________
Be ______________________________
Be ______________________________
Adj
Thân thiện≠ không thân thiện
Thân với ai
Làm bạn với ai
to pray Pray ___________ God/ Saints Pray ___________ Sb/ St __________________________ __________________________
V
N
Cầu nguyện, cầu khấn
Cầu tới …
Cầu cho …
Lời nguyện cầu
Quỳ gối để cầu nguyện
to depend Depend _______/ __________ Sb/ St
V
Phụ thuộc, tùy thuộc
( _______________________________ Be _____________ ____/_____ Sb/ St. Be _____________ ____ Sb/ St.
Adj
Bị phụ thuộc
Bị phụ thuộc vào …
Độc lập với …
Touch
N
Sự đụng chạm, tiếp xúc...
( ________ ________ touch ______ Sb
Giữ liên lạc với ai
( ________ ________ touch ______ Sb
Mất liên lạc với ai
________________________________
Adj
Nhạy cảm, dễ giận dỗi …
to divide Divide St ____________ parts
V
Chia, chia ra
Chia cái gì thành ….
( __________________________
N
Phép chia, sự phân chia
( __________________________
__________________________
Adj
Chia hết
6 chia hết cho 3
to separate Separate St _______________St
V
Ngăn cách
Tách cái gì khỏi cái gì
( ___________________________
Adj
Riêng biệt, khác nhau
( ___________________________
N
Sự tách chia, sự ngăn cách
to comprise Comprise ____________ St and St Be comprised _________ St and St.
V
Bao gồm, tạo thành
Bao gồm … và ….
religion
N
Tôn giáo
( _______________________________
( _______________________________
Adj
N
Thuộc về tôn giáo, ngoan đạo
Sự ngoan đạo
Instruct
( Instruct Sb ______________ St
V
Hướng dẫn, chỉ bảo
Chỉ ai làm gì
instruction Instruction __________ how to do St. Instruction __________ St. Be __________ instruction.
N
thức, lời chỉ dẫn
Lời chỉ dẫn cách làm gì
Lời chỉ dẫn về cái gì
Đang được giảng dạy, chỉ bảo
Compel
( compel Sb _______________ St
V
Bắt buộc, cưỡng bách
Bắt ai làm gì
( ___________________________
N
Sự ép buộc, sự cưỡng bách
( ___________________________
Adj
Có tính bắt buộc
( ___________________________
Adj
Thuyết phục, không thể cãi
to wish ( ____________________________ ( ____________________________ ( ____________________________
V
Chúc ai điều gì Ước ai làm gì Mong ai làm/ đừng làm gì
used to used to + _____________ St
used Be/ get … used + _____ + _____/ ____
Mod Adj
Đã từng làm gì Quen thuộc
Quen với ….
UNIT 2: CLOTHING
(Y phục)
cloth_____ cloth_____
N [__] N [__]
Quần áo, y phục
poet
N
Nhà thơ
( _____________________________
N
Thơ, thơ ca
( _____________________________
N
Bài thơ
to mention Mention St ___ St. Mention St ___ Sb. Mention _____ St. (V)
V
Nói đến , đề cập đến
Đề cập điều gì trong …
Đề cập điều gì với …
Đề cập đến việc …
to consist Consist _______ St.
V
Gồm, bao gồm
to slit – _______ – _______
V
Xẻ, cắt, rọc
( ________________________
N
Đường xẻ, khe hở
loose # tight ( ____________________________
Adj
V
Rộng # Chật
Nới rộng
to design
V
Thiết kế
( _______________________________
N
Kiểu dáng, hoạ tiết
( _______________________________
N
Nhà thiết kế
occasion _______ the occasion _________ St. ( ___________________________ ( ___________________________
N
Adj
Adv
Dịp, cơ hội
Thỉnh thoảng, đôi khi
convenient (
Key words, derivatives and structures:
to correspond correspond ______________ Sb
V
Trao đổi thư từ
Trao đổi thư từ với ai
( ____________________________
( ____________________________ ( be __________________ + _______ St
N
N
Adj
Việc trao đổi thư, bài …
Nhà báo
Tương xứng, phù hợp với …
to impress Sb _____________ St
V
Gây ấn tượng với ai bằng …
( _______________________________
≠ _______________________________
( _______________________________
( _______________________________
Adj
Adj
Adj
Adj
Tạo ấn tượng mạnh mẽ
Không để lại ấn tượng
Dễ bị dụ, dễ bị ảnh hưởng
Thuộc về chủ nghĩa ấn tượng
( _______________________________ _______ an _____________ _____ Sb
N N
Aán tượng, cảm giác
Gây ấn tượng với ai
friendliness
N
Sự thân thiện
( _______________ ≠ _______________
Be ______________________________
Be ______________________________
Adj
Thân thiện≠ không thân thiện
Thân với ai
Làm bạn với ai
to pray Pray ___________ God/ Saints Pray ___________ Sb/ St __________________________ __________________________
V
N
Cầu nguyện, cầu khấn
Cầu tới …
Cầu cho …
Lời nguyện cầu
Quỳ gối để cầu nguyện
to depend Depend _______/ __________ Sb/ St
V
Phụ thuộc, tùy thuộc
( _______________________________ Be _____________ ____/_____ Sb/ St. Be _____________ ____ Sb/ St.
Adj
Bị phụ thuộc
Bị phụ thuộc vào …
Độc lập với …
Touch
N
Sự đụng chạm, tiếp xúc...
( ________ ________ touch ______ Sb
Giữ liên lạc với ai
( ________ ________ touch ______ Sb
Mất liên lạc với ai
________________________________
Adj
Nhạy cảm, dễ giận dỗi …
to divide Divide St ____________ parts
V
Chia, chia ra
Chia cái gì thành ….
( __________________________
N
Phép chia, sự phân chia
( __________________________
__________________________
Adj
Chia hết
6 chia hết cho 3
to separate Separate St _______________St
V
Ngăn cách
Tách cái gì khỏi cái gì
( ___________________________
Adj
Riêng biệt, khác nhau
( ___________________________
N
Sự tách chia, sự ngăn cách
to comprise Comprise ____________ St and St Be comprised _________ St and St.
V
Bao gồm, tạo thành
Bao gồm … và ….
religion
N
Tôn giáo
( _______________________________
( _______________________________
Adj
N
Thuộc về tôn giáo, ngoan đạo
Sự ngoan đạo
Instruct
( Instruct Sb ______________ St
V
Hướng dẫn, chỉ bảo
Chỉ ai làm gì
instruction Instruction __________ how to do St. Instruction __________ St. Be __________ instruction.
N
thức, lời chỉ dẫn
Lời chỉ dẫn cách làm gì
Lời chỉ dẫn về cái gì
Đang được giảng dạy, chỉ bảo
Compel
( compel Sb _______________ St
V
Bắt buộc, cưỡng bách
Bắt ai làm gì
( ___________________________
N
Sự ép buộc, sự cưỡng bách
( ___________________________
Adj
Có tính bắt buộc
( ___________________________
Adj
Thuyết phục, không thể cãi
to wish ( ____________________________ ( ____________________________ ( ____________________________
V
Chúc ai điều gì Ước ai làm gì Mong ai làm/ đừng làm gì
used to used to + _____________ St
used Be/ get … used + _____ + _____/ ____
Mod Adj
Đã từng làm gì Quen thuộc
Quen với ….
UNIT 2: CLOTHING
(Y phục)
cloth_____ cloth_____
N [__] N [__]
Quần áo, y phục
poet
N
Nhà thơ
( _____________________________
N
Thơ, thơ ca
( _____________________________
N
Bài thơ
to mention Mention St ___ St. Mention St ___ Sb. Mention _____ St. (V)
V
Nói đến , đề cập đến
Đề cập điều gì trong …
Đề cập điều gì với …
Đề cập đến việc …
to consist Consist _______ St.
V
Gồm, bao gồm
to slit – _______ – _______
V
Xẻ, cắt, rọc
( ________________________
N
Đường xẻ, khe hở
loose # tight ( ____________________________
Adj
V
Rộng # Chật
Nới rộng
to design
V
Thiết kế
( _______________________________
N
Kiểu dáng, hoạ tiết
( _______________________________
N
Nhà thiết kế
occasion _______ the occasion _________ St. ( ___________________________ ( ___________________________
N
Adj
Adv
Dịp, cơ hội
Thỉnh thoảng, đôi khi
convenient (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Vạn Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)