Trung quoct1
Chia sẻ bởi Hà Hương |
Ngày 02/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: trung quoct1 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
KHOA ĐỊA LÍ
Lớp Địa Ak41
GVHD: Ths Nguyễn Thị Minh Nguyệt
SVTH: Nguyễn Phúc Lộc
Non nước Việt Nam
Non nước Việt Nam
Địa lí tự nhiên
Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ
Bài 2. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Vị trí
địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
CẤU TRÚC BÀI HỌC
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Vị trí địa lí
- Hệ tọa độ phần đất liền
Cực Bắc: 23023’ Bắc (Hà Giang)
Cực Nam : 8034’ Bắc (Cà Mau)
Cực Tây : 10209’ Đông
(Điện Biên)
Cực Đông:109024’ Đông
(Khánh Hòa)
Trên biển
Hệ tọa độ địa lí nước ta kéo dài tới khoảng 6050’ Bắc, khoảng 1010 Đông đến trên 117020’Đông
- Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
- Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Vừa gắn liền với lục địa Á – Âu
Việt Nam có thể dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới
Lục đia Á Âu
Thái Bình Dương
- Vừa thông ra Thái Bình Dương
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng trời
Vùng biển
Vùng đất
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Xác định phạm vi lãnh thổ nước ta theo dàn ý sau:
Lục địa:
Giáp các quốc gia nào?
Chiều dài đường biên giới với các quốc gia đó?
Đảo:
Số lượng đảo?
Các đảo và quần đảo lớn?
Vùng đất
2. Phạm vi lãnh thổ
HOÀNG SA
TRƯỜNG SA
1400 km
3260 km
2100 km
1100 km
Lục địa:
Phía bắc giáp TQ (1400 km)
Phía tây giáp Lào (2100 km) và Cămpuchia (1100 km)
Phía đông giáp biển (3260 km)
Đảo:
Hơn 4000 đảo lớn nhỏ, trong đó có Hoàng Sa và Trường Sa
Vùng đất
2. Phạm vi lãnh thổ
Tên Việt Nam Tên nước ngoài Tỉnh Quốc gia
Móng Cái Đông Hưng Quảng Ninh Việt Nam - Trung Quốc
Hữu Nghị Bằng Tường/ Lạng Sơn Việt Nam - Trung Quốc
Lào Cai Hà Khẩu Lào Cai Việt Nam - Trung Quốc
Tây Trang Sop Hun Điện Biên Việt Nam - Lào
Na Mèo Nậm Xôi Thanh Hoá Việt Nam - Lào
Nậm Cắn Nậm Khan Nghệ An Việt Nam - Lào Cầu treo Nam Phao Hà Tĩnh Việt Nam - Lào
Cha Lo Na Phao Quảng Bình Việt Nam - Lào
Lao Bảo Daen Savanh Quảng Trị Việt Nam - Lào
Pờ Y Phou Keua Kon Tum Việt Nam – Lào
Lệ Thanh Andong Pech Gia Lai Việt Nam - Campuchia
Hoa Lư Trapeang Sre Bình Phước Việt Nam - Campuchia
Xa Mát Trapeang Phlong Pir Tây Ninh Việt Nam - Campuchia
Mộc Bài Bavet Tây Ninh Việt Nam - Campuchia
Dinh Bà Bon Tia Chak Cray Đồng Tháp Việt Nam - Campuchia
Thường Phước Kaoh Roka Đồng Tháp Việt Nam - Campuchia
Vĩnh Xương Khaorm Samnor An Giang Việt Nam - Campuchia
Xuân Tô Phnom Den An Giang Việt Nam - Campuchia
Xà Xía Lok Kiên Giang Việt Nam - Campuchia
Danh sách cửa khẩu quốc tế Việt nam
Kể tên một số cửa khẩu quốc tế của Việt Nam?
Hãy nêu các bộ phận của vùng biển nước ta?
SƠ ĐỒ MẶT CẮT KHÁI QUÁT CÁC VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng biển
Quan sát bản đồ và cho biết vùng biển của nước ta giáp với vùng biển của các quốc gia và vùng lãnh thổ nào?
Trung Quốc
Philippin
Malaixia
Brunây
Xingapo
Campuchia
Thái Lan
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng biển
Nêu những đặc điểm về phạm vi vùng biển của Việt Nam theo dàn ý sau:
Diện tích vùng biển nước ta?
Chiều dài đường bờ biển?
Các đảo và quần đảo lớn?
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng trời
- Vùng trời là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta
- Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới
- Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian các đảo
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
3. Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1: Ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí
Nhóm 2: Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Qui định tính nhiệt đới ẩm gió mùa của TN Việt Nam.
Tài nguyên tự nhiên phong phú và giàu có.
Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
Tuy nhiên chịu nhiều thiên tai.
a. Ý nghĩa tự nhiên
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Thuận lợi trong việc quan hệ, giao lưu kinh tế trong khu vực và trên thế giới.
Nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn; văn hóa có nhũng nét tương đồng với các nước dễ chung sống hòa bình.
Có vị trí chiến lược quan trong trong khu vực đông Nam Á
b. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới
bán cầu Bắc nên:
a. Nền nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều.
b. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt.
c. Sinh vật chịu lạnh chiếm ưu thế.
d. Có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
CỦNG CỐ
Câu 1
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Vị trí địa lí đem đến thuận lợi gì đối với sự phát triển
KT-XH nước ta:
a. Có chung biển Đông với các nước trong khu vực.
b. Mở rộng mối quan hệ với các nước khác .
c. Tạo sự phân hoá đa dạng về tự nhiên
d. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
CỦNG CỐ
Câu 2
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Xin cảm ơn thầy cô và các bạn!
KHOA ĐỊA LÍ
Lớp Địa Ak41
GVHD: Ths Nguyễn Thị Minh Nguyệt
SVTH: Nguyễn Phúc Lộc
Non nước Việt Nam
Non nước Việt Nam
Địa lí tự nhiên
Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ
Bài 2. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Vị trí
địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
CẤU TRÚC BÀI HỌC
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Vị trí địa lí
- Hệ tọa độ phần đất liền
Cực Bắc: 23023’ Bắc (Hà Giang)
Cực Nam : 8034’ Bắc (Cà Mau)
Cực Tây : 10209’ Đông
(Điện Biên)
Cực Đông:109024’ Đông
(Khánh Hòa)
Trên biển
Hệ tọa độ địa lí nước ta kéo dài tới khoảng 6050’ Bắc, khoảng 1010 Đông đến trên 117020’Đông
- Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
- Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Vừa gắn liền với lục địa Á – Âu
Việt Nam có thể dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới
Lục đia Á Âu
Thái Bình Dương
- Vừa thông ra Thái Bình Dương
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng trời
Vùng biển
Vùng đất
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Xác định phạm vi lãnh thổ nước ta theo dàn ý sau:
Lục địa:
Giáp các quốc gia nào?
Chiều dài đường biên giới với các quốc gia đó?
Đảo:
Số lượng đảo?
Các đảo và quần đảo lớn?
Vùng đất
2. Phạm vi lãnh thổ
HOÀNG SA
TRƯỜNG SA
1400 km
3260 km
2100 km
1100 km
Lục địa:
Phía bắc giáp TQ (1400 km)
Phía tây giáp Lào (2100 km) và Cămpuchia (1100 km)
Phía đông giáp biển (3260 km)
Đảo:
Hơn 4000 đảo lớn nhỏ, trong đó có Hoàng Sa và Trường Sa
Vùng đất
2. Phạm vi lãnh thổ
Tên Việt Nam Tên nước ngoài Tỉnh Quốc gia
Móng Cái Đông Hưng Quảng Ninh Việt Nam - Trung Quốc
Hữu Nghị Bằng Tường/ Lạng Sơn Việt Nam - Trung Quốc
Lào Cai Hà Khẩu Lào Cai Việt Nam - Trung Quốc
Tây Trang Sop Hun Điện Biên Việt Nam - Lào
Na Mèo Nậm Xôi Thanh Hoá Việt Nam - Lào
Nậm Cắn Nậm Khan Nghệ An Việt Nam - Lào Cầu treo Nam Phao Hà Tĩnh Việt Nam - Lào
Cha Lo Na Phao Quảng Bình Việt Nam - Lào
Lao Bảo Daen Savanh Quảng Trị Việt Nam - Lào
Pờ Y Phou Keua Kon Tum Việt Nam – Lào
Lệ Thanh Andong Pech Gia Lai Việt Nam - Campuchia
Hoa Lư Trapeang Sre Bình Phước Việt Nam - Campuchia
Xa Mát Trapeang Phlong Pir Tây Ninh Việt Nam - Campuchia
Mộc Bài Bavet Tây Ninh Việt Nam - Campuchia
Dinh Bà Bon Tia Chak Cray Đồng Tháp Việt Nam - Campuchia
Thường Phước Kaoh Roka Đồng Tháp Việt Nam - Campuchia
Vĩnh Xương Khaorm Samnor An Giang Việt Nam - Campuchia
Xuân Tô Phnom Den An Giang Việt Nam - Campuchia
Xà Xía Lok Kiên Giang Việt Nam - Campuchia
Danh sách cửa khẩu quốc tế Việt nam
Kể tên một số cửa khẩu quốc tế của Việt Nam?
Hãy nêu các bộ phận của vùng biển nước ta?
SƠ ĐỒ MẶT CẮT KHÁI QUÁT CÁC VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng biển
Quan sát bản đồ và cho biết vùng biển của nước ta giáp với vùng biển của các quốc gia và vùng lãnh thổ nào?
Trung Quốc
Philippin
Malaixia
Brunây
Xingapo
Campuchia
Thái Lan
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng biển
Nêu những đặc điểm về phạm vi vùng biển của Việt Nam theo dàn ý sau:
Diện tích vùng biển nước ta?
Chiều dài đường bờ biển?
Các đảo và quần đảo lớn?
2. Phạm vi lãnh thổ
Vùng trời
- Vùng trời là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta
- Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới
- Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian các đảo
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
3. Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1: Ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí
Nhóm 2: Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Qui định tính nhiệt đới ẩm gió mùa của TN Việt Nam.
Tài nguyên tự nhiên phong phú và giàu có.
Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
Tuy nhiên chịu nhiều thiên tai.
a. Ý nghĩa tự nhiên
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Thuận lợi trong việc quan hệ, giao lưu kinh tế trong khu vực và trên thế giới.
Nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn; văn hóa có nhũng nét tương đồng với các nước dễ chung sống hòa bình.
Có vị trí chiến lược quan trong trong khu vực đông Nam Á
b. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới
bán cầu Bắc nên:
a. Nền nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều.
b. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt.
c. Sinh vật chịu lạnh chiếm ưu thế.
d. Có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
CỦNG CỐ
Câu 1
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Vị trí địa lí đem đến thuận lợi gì đối với sự phát triển
KT-XH nước ta:
a. Có chung biển Đông với các nước trong khu vực.
b. Mở rộng mối quan hệ với các nước khác .
c. Tạo sự phân hoá đa dạng về tự nhiên
d. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
CỦNG CỐ
Câu 2
Vị trí địa lí
Phạm vi lãnh thổ
Ý nghĩa của vị trí địa lí
Xin cảm ơn thầy cô và các bạn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)