Trọng âm .hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Oanh |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Trọng âm .hay thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Dấuhiệunhậnbiết:Khinhìnvàophiênâmcủamộttừ, thìtrọngâmcủatừđóđượckýhiêubằngdấu (‘) ở phíatrước, bêntrênâmtiếtđó.
Âmtiếtlàgì?
Mỗitừđềuđượccấutạotừcácâmtiết.Âmtiếtlàmộtđơnvịphátâm, gồmcómộtâmnguyênâm (/ʌ/, /æ/, /ɑ/ɔɪ/, //...) vàcácphụâm (p, k, t, m, n...) baoquanhhoặckhôngcóphụâmbaoquanh. Từcóthểcómột, hai, bahoặcnhiềuhơnbaâmtiết.
2. 7 nguyên tắcđánhtrọngâm:
Nguyêntắc 1:
Phầnlớnđộngtừvàgiớitừcó 2 âmtiếtcótrọngâmrơivàoâmtiếtthứhai.
relax /ˈlæks/
produce /prə`duːs/
include /ˈkluːd/
among /əˈ/
between /ˈtwiːn/
aside /əˈ/
begin /ˈ/
become /ˈ/
forget /fərˈ/
enjoy /ˈ/
discover /ˈ/
Nguyêntắc 2:
Hầuhếtdanhtừvàtínhtừcó 2 âmtiếtđềucótrọngâmrơivàoâmtiếtthứnhất.
(n) action / paper / teacher tiː/
(adj) happy hæpi/ rainy / active /
Nguyêntắc 3:
Vớinhữngtừcó 3 âmtiếttrởlên, trọngâmthườngrơivàoâmtiếtthứ 3 tínhtừcuốilên.
economy /ɪˈːnəmi/ industry /
intelligent /ˈ/ specialize / geography /ˈɑː/
Nguyêntắc 4:
Cáctừtậncùngbằngcácđuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - itythìthìtrọngâmnhấnvàoâmtiếtngaytrướcnó :
economic iːkəˈː/
foolish fuː/
entrance entrəns/
famous
nation /
celebrity /səˈlebrəti/
musician /mjuˈ/
Nguyêntắc 5:
Cáctừcóhậutố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ainthìtrọngâmrơivàochínhâmtiếtđó
agree /əˈ
volunteer ːlənˈ/
Vietnamese vjetnəˈmiːz/
retain /ˈ/
maintain /ˈ/
unique /juˈniːk/
Nguyêntắc 6:
Cáctừcóhậutố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thìtrọngâmchínhcủatừkhôngthayđổi
agree /əˈà agreement /əˈːmənt/
meaning miː/ à meaningless miː/
rely /ˈ/ à reliable /ˈ/
poison / à poisonous /
happy hæpi/ à happiness hæpinəs/
relation /ˈ/ à relationship /ˈ/
Nguyêntắc 7:
Cáctừtậncùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thìtrọngâmrơivàoâmtiếtthứ 3 từdướilên
economical iːkəˈː/
demoracy /ˈːkrəsi/
technology /tekˈː/
geography /ˈɑː/
photography /fəˈː/
investigate /ˈ/
Nguyêntắc 8:
Danhtừghép: Trọngâmthườngrơivàoâmtiếtthứ 1
birthday ː/
airport ːrt/
gateway /
boyfriend /
greenhouse ː/
seafood siːfuːd/
toothpaste tuː/
Nguyêntắc 9:
Tínhtừghép (thườngcódấugạchngang ở giữa): Trọngâmrơivàotừthứhai
bad-TEMpered
old-Fashioned
one-EYEd
well-DONE
Sựthayđổitrọngâmcủatừ
Chú ý:
Trọngâmcủatừthườngthayđổikhichuyểntừdanhtừthànhđộngtừ, tínhtừ hay trạngtừ.
Politics- political - politician
Compete – competitive - competition
Economy – economical - economize
necessary – necessarily - necessity
origin – originality - original
Trongmộtsốtrườnghợpvẫncónhữngngoạilệ.Đểthànhthụccácquytắcnày, bạnnênluyệntậpthườngxuyênđểtạothànhphảnxạtiếngAnhchomình.Nhữngbướcđầutậpluyện, hay phátâmthậtchậm, rõ, chú ý sửatừngâmchotớikhinằmchắccácquytắc.
3. Trọngâmcủacâu.
Nhắcđếntrọngâmthìbạnthườngchỉnghĩđếntrọngâmcủamộttừ.TuynhiênthựctếtrọngâmcủacâucũngđóngvaitròrấtquantrọnggiúpbạnnóitiếngAnh hay vàtựnhiênhơn.
Cũnggiốngnhưtrongmộttừcónhiềuâmtiếtsẽcóâmtiếtđượcphátâmmạnh, dàihơn, trongmộtcâusẽcó nhữngtừtrongcâuđượcphátâmmạnhhơn, dàihơn, cónhữngtừđượcphátâmnhẹhơn, ngắnhơn. ChínhđiềunàyđãtạonênnhịpđiệutrongtiếngAnh. NhịpđiệucâunóicủatiếngAnhthểhiện qua cácđộdàibằngnhau (vềthờigian) giữacácâmtiếtcótrọngâmtrongmộtcâu, bấtkểgiữacáctrọngâmsốlượngâmtiếtkhôngcótrọngâmbằngnhau hay khôngbằngnhau.
Vídụ:
Yesterday I went for a walk in the country.
Trongcâunày, nhịpđậpgiữa Yes-went, went-walk, walk-coun đềuphảibằngnhau.Nhịpđiệucâulàmộtyếutốphânbiệtrấtrõgiữangườibảnngữvàkhôngphảibảnngữ. Nhữngtừthuộcvềnội dung lànhữngtừchìakhoácủamộtcâu. Chúnglànhữngtừquantrọng, chứađựngnghĩacủacâu. Nhữngtừthuộcvềmặtcấutrúclànhữngtừítquantrọnghơn.Đâylànhữngtừphụtrợđểcấutạongữphápchocâulàmchocâuđúngvề "cấutrúc" hoặc ngữpháp.
Vậytrongmộtcâu, chỗnàosẽđượcđánhtrọngâm ?Sauđâylàmộtsố qui tắccơbản:
Từthuộcvềmặtnội dung: đượcđánhtrọngâm, gồmcó:
Độngtừchính : go, talk, writing
Danhtừ: student, desk
Tínhtừ : big, clever
Trợđộngtừ (t/c phủđịnh ) : can’t, don’t, aren’t
Đạitừchỉđịnh : this, that, those
Từđểhỏi : who, which, where
Từthuộcvềmặtcấutrúc: khôngđánhtrọngâm
Đạitừ : I, you, he ,they
Giớitừ : on, at, into
Âmtiếtlàgì?
Mỗitừđềuđượccấutạotừcácâmtiết.Âmtiếtlàmộtđơnvịphátâm, gồmcómộtâmnguyênâm (/ʌ/, /æ/, /ɑ/ɔɪ/, //...) vàcácphụâm (p, k, t, m, n...) baoquanhhoặckhôngcóphụâmbaoquanh. Từcóthểcómột, hai, bahoặcnhiềuhơnbaâmtiết.
2. 7 nguyên tắcđánhtrọngâm:
Nguyêntắc 1:
Phầnlớnđộngtừvàgiớitừcó 2 âmtiếtcótrọngâmrơivàoâmtiếtthứhai.
relax /ˈlæks/
produce /prə`duːs/
include /ˈkluːd/
among /əˈ/
between /ˈtwiːn/
aside /əˈ/
begin /ˈ/
become /ˈ/
forget /fərˈ/
enjoy /ˈ/
discover /ˈ/
Nguyêntắc 2:
Hầuhếtdanhtừvàtínhtừcó 2 âmtiếtđềucótrọngâmrơivàoâmtiếtthứnhất.
(n) action / paper / teacher tiː/
(adj) happy hæpi/ rainy / active /
Nguyêntắc 3:
Vớinhữngtừcó 3 âmtiếttrởlên, trọngâmthườngrơivàoâmtiếtthứ 3 tínhtừcuốilên.
economy /ɪˈːnəmi/ industry /
intelligent /ˈ/ specialize / geography /ˈɑː/
Nguyêntắc 4:
Cáctừtậncùngbằngcácđuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - itythìthìtrọngâmnhấnvàoâmtiếtngaytrướcnó :
economic iːkəˈː/
foolish fuː/
entrance entrəns/
famous
nation /
celebrity /səˈlebrəti/
musician /mjuˈ/
Nguyêntắc 5:
Cáctừcóhậutố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ainthìtrọngâmrơivàochínhâmtiếtđó
agree /əˈ
volunteer ːlənˈ/
Vietnamese vjetnəˈmiːz/
retain /ˈ/
maintain /ˈ/
unique /juˈniːk/
Nguyêntắc 6:
Cáctừcóhậutố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thìtrọngâmchínhcủatừkhôngthayđổi
agree /əˈà agreement /əˈːmənt/
meaning miː/ à meaningless miː/
rely /ˈ/ à reliable /ˈ/
poison / à poisonous /
happy hæpi/ à happiness hæpinəs/
relation /ˈ/ à relationship /ˈ/
Nguyêntắc 7:
Cáctừtậncùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thìtrọngâmrơivàoâmtiếtthứ 3 từdướilên
economical iːkəˈː/
demoracy /ˈːkrəsi/
technology /tekˈː/
geography /ˈɑː/
photography /fəˈː/
investigate /ˈ/
Nguyêntắc 8:
Danhtừghép: Trọngâmthườngrơivàoâmtiếtthứ 1
birthday ː/
airport ːrt/
gateway /
boyfriend /
greenhouse ː/
seafood siːfuːd/
toothpaste tuː/
Nguyêntắc 9:
Tínhtừghép (thườngcódấugạchngang ở giữa): Trọngâmrơivàotừthứhai
bad-TEMpered
old-Fashioned
one-EYEd
well-DONE
Sựthayđổitrọngâmcủatừ
Chú ý:
Trọngâmcủatừthườngthayđổikhichuyểntừdanhtừthànhđộngtừ, tínhtừ hay trạngtừ.
Politics- political - politician
Compete – competitive - competition
Economy – economical - economize
necessary – necessarily - necessity
origin – originality - original
Trongmộtsốtrườnghợpvẫncónhữngngoạilệ.Đểthànhthụccácquytắcnày, bạnnênluyệntậpthườngxuyênđểtạothànhphảnxạtiếngAnhchomình.Nhữngbướcđầutậpluyện, hay phátâmthậtchậm, rõ, chú ý sửatừngâmchotớikhinằmchắccácquytắc.
3. Trọngâmcủacâu.
Nhắcđếntrọngâmthìbạnthườngchỉnghĩđếntrọngâmcủamộttừ.TuynhiênthựctếtrọngâmcủacâucũngđóngvaitròrấtquantrọnggiúpbạnnóitiếngAnh hay vàtựnhiênhơn.
Cũnggiốngnhưtrongmộttừcónhiềuâmtiếtsẽcóâmtiếtđượcphátâmmạnh, dàihơn, trongmộtcâusẽcó nhữngtừtrongcâuđượcphátâmmạnhhơn, dàihơn, cónhữngtừđượcphátâmnhẹhơn, ngắnhơn. ChínhđiềunàyđãtạonênnhịpđiệutrongtiếngAnh. NhịpđiệucâunóicủatiếngAnhthểhiện qua cácđộdàibằngnhau (vềthờigian) giữacácâmtiếtcótrọngâmtrongmộtcâu, bấtkểgiữacáctrọngâmsốlượngâmtiếtkhôngcótrọngâmbằngnhau hay khôngbằngnhau.
Vídụ:
Yesterday I went for a walk in the country.
Trongcâunày, nhịpđậpgiữa Yes-went, went-walk, walk-coun đềuphảibằngnhau.Nhịpđiệucâulàmộtyếutốphânbiệtrấtrõgiữangườibảnngữvàkhôngphảibảnngữ. Nhữngtừthuộcvềnội dung lànhữngtừchìakhoácủamộtcâu. Chúnglànhữngtừquantrọng, chứađựngnghĩacủacâu. Nhữngtừthuộcvềmặtcấutrúclànhữngtừítquantrọnghơn.Đâylànhữngtừphụtrợđểcấutạongữphápchocâulàmchocâuđúngvề "cấutrúc" hoặc ngữpháp.
Vậytrongmộtcâu, chỗnàosẽđượcđánhtrọngâm ?Sauđâylàmộtsố qui tắccơbản:
Từthuộcvềmặtnội dung: đượcđánhtrọngâm, gồmcó:
Độngtừchính : go, talk, writing
Danhtừ: student, desk
Tínhtừ : big, clever
Trợđộngtừ (t/c phủđịnh ) : can’t, don’t, aren’t
Đạitừchỉđịnh : this, that, those
Từđểhỏi : who, which, where
Từthuộcvềmặtcấutrúc: khôngđánhtrọngâm
Đạitừ : I, you, he ,they
Giớitừ : on, at, into
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Oanh
Dung lượng: 31,17KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)