Trọng âm dễ nhớ
Chia sẻ bởi nguyễn tài tiến |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: trọng âm dễ nhớ thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Phương pháp đánh trọng âm từ đúng
1. Đánh trọng âm ở âm tiết đầu:
+, Đa số danh từ và tính từ có 2 âm tiết
e.g:
- country / `kaunti/: đất nước buzy / `bizi/: bận rộn
- party / `pa:ti/ : bữa tiệc handsome / `hændsəm/ : đẹp trai
- money / `m(ni/ : tiền bạc happy / `hæpi/ : hạnh phúc
- parent / `peərənt/ : bố mẹ healthy / `/ : khỏe mạnh
ngoại lệ:
- machine / mə’∫i:n/ : máy móc - idea / ai’diə/ : ý tưởng - mistake / mis’teik/ : nhầm lẫn
- event / i’vent/ : sự kiện - ideal / ai’diə/ : lý tưởng - result /ri’z(lt/ : kết quả
- ciment / si’ment/ : xi măng - July / / : tháng 7 - effect / i’fekt/ : hiệu quả
- canal / kə’nəl/ : kênh đào - police / :s/ : cảnh sát - alone / ə’loun/ : cô đơn
- decoy / /: chim mồi - technique / tek’nik/ : kỹ thuật - ex’treme
- desire / di’zaiə/ : ước vọng - advice / əd’vais/ : lời khuyên
+, Danh từ ghép và tính từ ghép
e.g:
- ‘bookshop - airport - football - basketball
- raincoat - bedroom - passport - volleyball
- home-six - trust-worthy
ngoại lệ: các tính từ ghép được thành lập theo công thức dưới đây thì trọng âm ở âm tiết thứ 2
ADJ = adi/ adv + V(ed/III)
e.g: well-‘done ill-treated short-sighted well-prepared
+ các phó từ kết thúc là how, what, where
e.g: `anyhow somehow anywhere somewhere somewhat
+ Các từ chỉ số lượng kết thúc là “TY”
e.g: `fifty sixty ninety thirty
2. Đánh trọng âm ở âm tiết thứ 2:
+, Đa số động từ : Đặc biệt là động từ có các tiếp đầu ngữ:
ab / ad / ac/ af/ al/ ul/ ap/ ar/ as/ at/ bi/ com/ co/ col/ con/ de/ dis/ ex/ ef/ in/en/ im/
mis/ ob/ oc/ of/ op/ out/ per/ pro/ re/ sub/ suc/ suf/ sup/ sus/ sur/ trans/ un
e.g:
- abstain / əbs’tein/ : kiêng - collect / kə’lekt/ : thu nhập
- occur / ə’kə:/ : xảy ra
- attack / ə’tæk/ : tấn công - succeed / sək’si:d/ : thành công
- accept / ək’sept/ : chấp nhận - suggest / / : đề nghị
- affect / ə’fekt/ : ảnh hưởng - surprise / sə’praiz/ : làm cho ngạc nhiên
- apply / ə’plai/ : áp dụng - transfer / træn’sfə:/ : chuyển giao
- arrange / / : sắp đặt - outdo / aut’du/ : làm hay hơn
- arrive / ə’raiv/ : đến - reply /ri’plai/ : đáp lại
- combine / kəm’bain/ : kết hợp
ngoại lệ: `enter, govern, open, deepen, finish, study, follow (trọng âm ở âm tiết đầu)
+, các từ có 2 âm tiết bắt đầu bằng “A”
e.g: a’gain alive about ago afraid abroad
3. Trọng âm rơi vào chính những vần cuối:
ADE, EE, EER, ESE, OO, ETTE, SELF, OON, AIRE, IQUE, TEEN, EVER
e.g: blo’ckade refu’gee engi’neer Vietna’mese kangaroo cigarette
myself balloon questionaire unique sixteen whenever
ngoại lệ: ‘comrade ‘decade ‘coffee com’mittee
4. Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết đối với những từ có 3 âm tiết trở lên mà âm cuối là:
ATE, ITE, UDE, UTE, ARY, ATIVE, FY, PLY, IZE, ISE
e.g: ‘decorate ‘candidate ‘appetite ‘
1. Đánh trọng âm ở âm tiết đầu:
+, Đa số danh từ và tính từ có 2 âm tiết
e.g:
- country / `kaunti/: đất nước buzy / `bizi/: bận rộn
- party / `pa:ti/ : bữa tiệc handsome / `hændsəm/ : đẹp trai
- money / `m(ni/ : tiền bạc happy / `hæpi/ : hạnh phúc
- parent / `peərənt/ : bố mẹ healthy / `/ : khỏe mạnh
ngoại lệ:
- machine / mə’∫i:n/ : máy móc - idea / ai’diə/ : ý tưởng - mistake / mis’teik/ : nhầm lẫn
- event / i’vent/ : sự kiện - ideal / ai’diə/ : lý tưởng - result /ri’z(lt/ : kết quả
- ciment / si’ment/ : xi măng - July / / : tháng 7 - effect / i’fekt/ : hiệu quả
- canal / kə’nəl/ : kênh đào - police / :s/ : cảnh sát - alone / ə’loun/ : cô đơn
- decoy / /: chim mồi - technique / tek’nik/ : kỹ thuật - ex’treme
- desire / di’zaiə/ : ước vọng - advice / əd’vais/ : lời khuyên
+, Danh từ ghép và tính từ ghép
e.g:
- ‘bookshop - airport - football - basketball
- raincoat - bedroom - passport - volleyball
- home-six - trust-worthy
ngoại lệ: các tính từ ghép được thành lập theo công thức dưới đây thì trọng âm ở âm tiết thứ 2
ADJ = adi/ adv + V(ed/III)
e.g: well-‘done ill-treated short-sighted well-prepared
+ các phó từ kết thúc là how, what, where
e.g: `anyhow somehow anywhere somewhere somewhat
+ Các từ chỉ số lượng kết thúc là “TY”
e.g: `fifty sixty ninety thirty
2. Đánh trọng âm ở âm tiết thứ 2:
+, Đa số động từ : Đặc biệt là động từ có các tiếp đầu ngữ:
ab / ad / ac/ af/ al/ ul/ ap/ ar/ as/ at/ bi/ com/ co/ col/ con/ de/ dis/ ex/ ef/ in/en/ im/
mis/ ob/ oc/ of/ op/ out/ per/ pro/ re/ sub/ suc/ suf/ sup/ sus/ sur/ trans/ un
e.g:
- abstain / əbs’tein/ : kiêng - collect / kə’lekt/ : thu nhập
- occur / ə’kə:/ : xảy ra
- attack / ə’tæk/ : tấn công - succeed / sək’si:d/ : thành công
- accept / ək’sept/ : chấp nhận - suggest / / : đề nghị
- affect / ə’fekt/ : ảnh hưởng - surprise / sə’praiz/ : làm cho ngạc nhiên
- apply / ə’plai/ : áp dụng - transfer / træn’sfə:/ : chuyển giao
- arrange / / : sắp đặt - outdo / aut’du/ : làm hay hơn
- arrive / ə’raiv/ : đến - reply /ri’plai/ : đáp lại
- combine / kəm’bain/ : kết hợp
ngoại lệ: `enter, govern, open, deepen, finish, study, follow (trọng âm ở âm tiết đầu)
+, các từ có 2 âm tiết bắt đầu bằng “A”
e.g: a’gain alive about ago afraid abroad
3. Trọng âm rơi vào chính những vần cuối:
ADE, EE, EER, ESE, OO, ETTE, SELF, OON, AIRE, IQUE, TEEN, EVER
e.g: blo’ckade refu’gee engi’neer Vietna’mese kangaroo cigarette
myself balloon questionaire unique sixteen whenever
ngoại lệ: ‘comrade ‘decade ‘coffee com’mittee
4. Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết đối với những từ có 3 âm tiết trở lên mà âm cuối là:
ATE, ITE, UDE, UTE, ARY, ATIVE, FY, PLY, IZE, ISE
e.g: ‘decorate ‘candidate ‘appetite ‘
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tài tiến
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)