Trọn bộ 24 mã đề thi THPTQG 2017 - file word
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Định |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: trọn bộ 24 mã đề thi THPTQG 2017 - file word thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Bộ GĨẢQ DỤC VẢ ĐÀO TẠO KỲ THI TRƯNG HỌC PHỔ THÔNG QUÓC GIA NĂM 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC Tự NHIÊN
(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành Phần: SINH HQC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 81. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,8. c. 0,5. D. 0,2.
Câu 82. Dòng vi khuẩn E. coỉỉ mang gen mã hóa insulin cùa người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
A. Nhân bản vô tính. B. cấy truyền phôi. c. Gây đột biến. D. Chuyển gen.
Câu 83. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Đệ tứ.
c. Kỉ Cacbon (Than đá). D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến. B. Giao phối ngẫu nhiên,
c Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 85. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen cùa quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Giao phối không ngẫu nhiên là rứiân tố định hướng quá ữình tiến hóa. c. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 86. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá ưình dịch mã?
A. 5’GGA3 . B. 5’XAA3 C. 5’AUG3 D. 5’AGX3
Câu 87. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Đao.
c. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa —> Sâu ăn lá lúa —► Êch đồng —> Rắn hổ mang —> Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
Bậc 3. B. Bậc 4. c. Bậc 1. D. Bậc 2.
Câu 89. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
2n-l. B. 2n+l. c. n-1. D. n+1.
Câu 90. Theo lí thuyết, quá ừình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A.4. B. 2. c. 8. D. 6.
Câu 91. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống ừong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
hội sinh. B. cộng sinh. c. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh.
Câu 92. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần ioài. c. Loài ưu thế. D. Loài đặc trưng.
Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?
Quy định chiều hướng tiến hóa.
Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể.
c. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 94. Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến, c. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn có thề có hại cho thể đột biến.
Câu 95. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —» Sâu ăn lá ngô —> Nhái —> Rắn hổ mang —> Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài ữong chuỗi thức ăn
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC Tự NHIÊN
(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành Phần: SINH HQC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 81. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,3. B. 0,8. c. 0,5. D. 0,2.
Câu 82. Dòng vi khuẩn E. coỉỉ mang gen mã hóa insulin cùa người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?
A. Nhân bản vô tính. B. cấy truyền phôi. c. Gây đột biến. D. Chuyển gen.
Câu 83. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Đệ tứ.
c. Kỉ Cacbon (Than đá). D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 84. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến. B. Giao phối ngẫu nhiên,
c Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 85. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen cùa quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
Giao phối không ngẫu nhiên là rứiân tố định hướng quá ữình tiến hóa. c. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 86. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá ưình dịch mã?
A. 5’GGA3 . B. 5’XAA3 C. 5’AUG3 D. 5’AGX3
Câu 87. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Đao.
c. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 88. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa —> Sâu ăn lá lúa —► Êch đồng —> Rắn hổ mang —> Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
Bậc 3. B. Bậc 4. c. Bậc 1. D. Bậc 2.
Câu 89. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
2n-l. B. 2n+l. c. n-1. D. n+1.
Câu 90. Theo lí thuyết, quá ừình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A.4. B. 2. c. 8. D. 6.
Câu 91. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống ừong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
hội sinh. B. cộng sinh. c. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh.
Câu 92. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần ioài. c. Loài ưu thế. D. Loài đặc trưng.
Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?
Quy định chiều hướng tiến hóa.
Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể.
c. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 94. Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến, c. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn có thề có hại cho thể đột biến.
Câu 95. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —» Sâu ăn lá ngô —> Nhái —> Rắn hổ mang —> Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài ữong chuỗi thức ăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)