Trial test (N06)-Very hot
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hà |
Ngày 20/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Trial test (N06)-Very hot thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Trial entrance examination (N0 6)
Allowed time: 60 minutes
Full name: ……………………………………………………………………………..
Part I : Language Focus
I. Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong câu. Câu 0 đã được làm là một ví dụ. (1,0 p)
0. A. What B. Which C. Who D. Thank
1. A. evening B. key C. envelope D. secret
2. A. kissed B. helped C. forced D. learned
3. A. dear B. hear C. bear D. clear
4. A. beds B. doors C. students D. plays
5. A. question B. protection C. aviation D. exception
II. Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B. Viết câu trả lời vào chỗ trống như ví dụ 0 (1,0 p)
Cột A
Cột B
0. How are you today?
Oanh was impressed
When I last saw him,
Mr. Nam was fond of Miss Hoa,
Cao met Ngoc in 1997
When we were young,
A. Fine, thank you.
B. and they have been good friends since then.
C. because of beautiful buildings.
D. but I didn’t believe he loved her.
E. he was in very good health.
F. We used to go fishing.
0. __A__ 1. ____ 2._____ 3._____ 4. _____ 5._____
III. Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ mỗi chỗ trống trong các câu sau. Câu 0 đã được làm là một ví dụ. (2,0 p)
This test must be done________.
A. care B. careful B. Carefully D. careless.
1. Life in the city is different ......... life in the country.
A. with B. of C. from D. to
2. We ......... friends for 4 years.
A. were B. have been C. has been D. was
3. Mrs Brown forgot her raincoat ___________ she got wet.
A. so B. however C. because D. if
41-That’s the man ________________ mother tongue is Chinese.
A. which B. whose C. that D. who
5. It is nearly 3 months_________he visited his parents.
A. while B. during C. since D. when
6. He is not very good_________mathematics.
A. on B. in C. for D. at
7. I would like_________Holland.
A. visit B. to visit C. visiting D. visited
8. We feel very_________today.
A. happiness B. happy C. happily D. are happy
9. It is impossible for me_________in all this noise.
A. work B. to work C. working D. worked
10. She reviewed her notes …………….. .
A. care B. careful C. careless D. carefully
Part II. Writing
I. Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Thí sinh có thể thực hiện những thay dổi cần thiêt hoặc thêm từ nhưng không được bỏ những từ đã cho. Viết câu trả lời vào phần để trống dưới mỗi câu như ví dụ 0: (1,5 p)
0. She / be / teacher / English / 1995.
-> She has been a teacher of English since 1995.
1. She / suggest/ go out/ a meal/ after work.
-> ___________________________________________________________________________________.
2. It/ be 12 years / he / last/ visit London.
-> ___________________________________________________________________________________.
3. Film/ we/ saw yesterday/ interesting.
-> ___________________________________________________________________________________.
4.
Allowed time: 60 minutes
Full name: ……………………………………………………………………………..
Part I : Language Focus
I. Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong câu. Câu 0 đã được làm là một ví dụ. (1,0 p)
0. A. What B. Which C. Who D. Thank
1. A. evening B. key C. envelope D. secret
2. A. kissed B. helped C. forced D. learned
3. A. dear B. hear C. bear D. clear
4. A. beds B. doors C. students D. plays
5. A. question B. protection C. aviation D. exception
II. Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B. Viết câu trả lời vào chỗ trống như ví dụ 0 (1,0 p)
Cột A
Cột B
0. How are you today?
Oanh was impressed
When I last saw him,
Mr. Nam was fond of Miss Hoa,
Cao met Ngoc in 1997
When we were young,
A. Fine, thank you.
B. and they have been good friends since then.
C. because of beautiful buildings.
D. but I didn’t believe he loved her.
E. he was in very good health.
F. We used to go fishing.
0. __A__ 1. ____ 2._____ 3._____ 4. _____ 5._____
III. Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ mỗi chỗ trống trong các câu sau. Câu 0 đã được làm là một ví dụ. (2,0 p)
This test must be done________.
A. care B. careful B. Carefully D. careless.
1. Life in the city is different ......... life in the country.
A. with B. of C. from D. to
2. We ......... friends for 4 years.
A. were B. have been C. has been D. was
3. Mrs Brown forgot her raincoat ___________ she got wet.
A. so B. however C. because D. if
41-That’s the man ________________ mother tongue is Chinese.
A. which B. whose C. that D. who
5. It is nearly 3 months_________he visited his parents.
A. while B. during C. since D. when
6. He is not very good_________mathematics.
A. on B. in C. for D. at
7. I would like_________Holland.
A. visit B. to visit C. visiting D. visited
8. We feel very_________today.
A. happiness B. happy C. happily D. are happy
9. It is impossible for me_________in all this noise.
A. work B. to work C. working D. worked
10. She reviewed her notes …………….. .
A. care B. careful C. careless D. carefully
Part II. Writing
I. Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Thí sinh có thể thực hiện những thay dổi cần thiêt hoặc thêm từ nhưng không được bỏ những từ đã cho. Viết câu trả lời vào phần để trống dưới mỗi câu như ví dụ 0: (1,5 p)
0. She / be / teacher / English / 1995.
-> She has been a teacher of English since 1995.
1. She / suggest/ go out/ a meal/ after work.
-> ___________________________________________________________________________________.
2. It/ be 12 years / he / last/ visit London.
-> ___________________________________________________________________________________.
3. Film/ we/ saw yesterday/ interesting.
-> ___________________________________________________________________________________.
4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)