Trial test (N02)-Very hot

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hà | Ngày 20/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Trial test (N02)-Very hot thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Trial entrance examination (N0 2)- Allowed time: 60 minutes
Full name: ……………………………………………………………………………..
Part I : Language Focus
I. Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong câu. Câu 0 đã được làm là một ví dụ. (1,0 p)
0

Bill
B.
Pipe
C.
Mile
D.
Side


A.
Hold
B.
Told
C.
Know
D.
Shop


A.
Faucet
B.
Bathe
C.
Save
D.
Cake


A.
Disappointed
B.
Provided
C.
Polluted
D.
Reduced


A.
Claimed
B.
Warned
C.
Occurred
D.
Existed


A
Comic
B.
Campus
C.
Income
D.
Access

II. Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B. Viết câu trả lời vào chỗ trống như ví dụ 0 (1,0 p)
A
B

0. How are you today?
1. Jean cloth was very strong
2. It seems very difficult
3. Nam has too much homework today
4. Those colorful To-shirts and baggy pants used to be
5. Uniforms with labels bearing our school’s name encourage us
A. he wishes he had free time to go with his friends.
B. his favorite clothes when he was a student.
C. to be proud of the school we are going to.
D. so many workers liked to wear it.
E. for Lan to have a trip abroad.
F. Fine, thank you.

0. __F__ 1. _______ 2._______ 3.________ 4. ________ 5.________
III. Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ mỗi chỗ trống trong các câu sau. Câu 0 đã được làm là một ví dụ. (2,0 p)
This test must be done________.
A. care B. careful B. Carefully D. careless.
1. Wr. John is interested in ……………….. Vietnamese.
A. to learn B. learn C. learnt D. learning
2. She asked me ……………….. I was born in Hanoi.
A. so B. as C. if D. because
3. He ……………… play soccer when he was young.
A. use to B. doesn’t use to C. used to D. uses to
4. My mother isn’t here now. I wish she ………………… here.
A. be B. is C. had been D. were
5. He will have a meeting ……………. 7 a.m to 10 a.m.
A. at B. from C. in D. till
6. We like to watch the stars ………………….. night.
A. in B. at C. on D. to
7. She woke up late, …………………… she didn’t have time for breakfast.
A. so B. then C. because D. that
8. Tet is a festival …………… occurs in late January or early February.
A. who B. whom C. which D. that
9. Dannie and David enjoy ……………….. in the summer.
A. go fishing B. to go fishing C. going fishing D. to go fish
10. You don’t use the Internet very often,________ ?
A. are you B. haven’t you C. don’t you D. do you
Part II. Writing
I. Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Thí sinh có thể thực hiện những thay dổi cần thiêt hoặc thêm từ nhưng không được bỏ những từ đã cho. Viết câu trả phần để trống dưới mỗi câu như ví dụ 0: (1,5 p)
0. She / be / teacher / English / 1995.
-> She has been a teacher of English since 1995.
1. Someone/ suggest/ go out/ dinner.
-> __________________________________________________________________________________.
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)