Trau doi ngu phap tieng Anh - đa dạng ly thuyet & bai tap
Chia sẻ bởi Nguyễn An |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: trau doi ngu phap tieng Anh - đa dạng ly thuyet & bai tap thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
k1A
the present simple tense
(Thì hiện tại đơn giản)
I. Cách chia.
1. To be: am/is/are
2. Động từ khuyết thiếu: can, may, must, needV (nguyên thể)
3. Động từ thường: S + V/V-s, -es
Chú ý: (+) He, she, it + V-s / -es
(a) Những động từ có chữ tận cùng là -ss, -s, -o, -x, -ch, -sh -> V -es.
E.g. I kiss - He kisses I bus - He buses
I go - He goes I mix - He mixes
I watch - He watches I wash - He ://www.tinhte.com/forum/imagehosting/2348e4e7bc68038.jpg
(b) Những động từ có chữ tận cùng là -y -> -ies.
E.g. I study - He studies
I carry - He carries
Chú ý: I play - He plays
(c) Các trường hợp còn lại thêm -s
E. g. I work - He works
I drive - He drives
II. Cáh sử dụng.
Thì HTĐG được dùng trong các trường hợp sau đây:
1. Miêu tả thói quen, tình trạng, sự kiện xảy ra thành qui luật.
E.g.
- I always get up early in the morning.
- I don`t like beer but my husband is very fond of it.
- Olympic Games take place every four years.
- British people drink a lot of tea.
* Những (cụm) trạng từ sau đây thường được sử dụng:
(+) Always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely/ seldom/ scarcely, never. Những trạng từ này thường đứng sau thì đơn giản của TO BE nhưng trước thì đơn giản của Động Từ Thường.
E.g. - He always gets up late in the morning.
- It`s usually hot in summer.
(+) Rarely, seldom, scarcely (hiếm khi) and never mang nghĩa phủ định nhưng lại dùng với động từ chia ở thể khẳng định.
E.g. - He never eats meat.
- She rarely goes to town.
(+) Every day/ week/ year/ summer…: Hàng ngày/tuần/nămmùa hè nào cũng vậy
Every 2 hours/ 2 days/ 3 weeks …: Hai giờ/2 ngày/3 tuần… 1 lần
Once/ twice (every) 2 hours/ 2 days/ 3 weeks…: Hai giờ/2 ngày/3 tuần… 1 lần/2 lần
Những cụm trạng từ này thường đứng ở đầu hoặc cuối câu.
E.g: - Once every three weeks he has his haircut.
2. Miêu tả nhừng điều luôn đúng hoặc tình trạng có tính chất ổn định, ít thay đổi trong 1 thời gian dài.
E. g. - The sun rises in the east and sets in the west.
- The Earth is round.
- I `m a teacher. I teach maths in a school.
- He lives in London. He works in a bank.
3. Hướng dẫn ai làm gì hoặc ghi nhật ký, lịch trình chuyến đI, giờ tàu, xe, máy bay.
E.g. - First, you pour in some water, then you put it onto the cooker…
- On day three, we visit Hyde Park…
- The first train leaves at 3.30 a.m.
4. Tóm tắt sư kiện lịch sử hoặc nội dung phim, kịch hoặc truyện.
E.g. - May 1945: The war in Europe comes to an end.
- At the end of the play, both the young lovers kill themselves.
K1b
The present continuous tense
(Thì hiện tại tiếp diễn)
I.Cách chia.
am, is, are + V-ing (present participle)
* Cách thành lập V-ing
(a) Các động từ có chữ tận cùng là -e -> bỏ ..e trước
the present simple tense
(Thì hiện tại đơn giản)
I. Cách chia.
1. To be: am/is/are
2. Động từ khuyết thiếu: can, may, must, needV (nguyên thể)
3. Động từ thường: S + V/V-s, -es
Chú ý: (+) He, she, it + V-s / -es
(a) Những động từ có chữ tận cùng là -ss, -s, -o, -x, -ch, -sh -> V -es.
E.g. I kiss - He kisses I bus - He buses
I go - He goes I mix - He mixes
I watch - He watches I wash - He ://www.tinhte.com/forum/imagehosting/2348e4e7bc68038.jpg
(b) Những động từ có chữ tận cùng là -y -> -ies.
E.g. I study - He studies
I carry - He carries
Chú ý: I play - He plays
(c) Các trường hợp còn lại thêm -s
E. g. I work - He works
I drive - He drives
II. Cáh sử dụng.
Thì HTĐG được dùng trong các trường hợp sau đây:
1. Miêu tả thói quen, tình trạng, sự kiện xảy ra thành qui luật.
E.g.
- I always get up early in the morning.
- I don`t like beer but my husband is very fond of it.
- Olympic Games take place every four years.
- British people drink a lot of tea.
* Những (cụm) trạng từ sau đây thường được sử dụng:
(+) Always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely/ seldom/ scarcely, never. Những trạng từ này thường đứng sau thì đơn giản của TO BE nhưng trước thì đơn giản của Động Từ Thường.
E.g. - He always gets up late in the morning.
- It`s usually hot in summer.
(+) Rarely, seldom, scarcely (hiếm khi) and never mang nghĩa phủ định nhưng lại dùng với động từ chia ở thể khẳng định.
E.g. - He never eats meat.
- She rarely goes to town.
(+) Every day/ week/ year/ summer…: Hàng ngày/tuần/nămmùa hè nào cũng vậy
Every 2 hours/ 2 days/ 3 weeks …: Hai giờ/2 ngày/3 tuần… 1 lần
Once/ twice (every) 2 hours/ 2 days/ 3 weeks…: Hai giờ/2 ngày/3 tuần… 1 lần/2 lần
Những cụm trạng từ này thường đứng ở đầu hoặc cuối câu.
E.g: - Once every three weeks he has his haircut.
2. Miêu tả nhừng điều luôn đúng hoặc tình trạng có tính chất ổn định, ít thay đổi trong 1 thời gian dài.
E. g. - The sun rises in the east and sets in the west.
- The Earth is round.
- I `m a teacher. I teach maths in a school.
- He lives in London. He works in a bank.
3. Hướng dẫn ai làm gì hoặc ghi nhật ký, lịch trình chuyến đI, giờ tàu, xe, máy bay.
E.g. - First, you pour in some water, then you put it onto the cooker…
- On day three, we visit Hyde Park…
- The first train leaves at 3.30 a.m.
4. Tóm tắt sư kiện lịch sử hoặc nội dung phim, kịch hoặc truyện.
E.g. - May 1945: The war in Europe comes to an end.
- At the end of the play, both the young lovers kill themselves.
K1b
The present continuous tense
(Thì hiện tại tiếp diễn)
I.Cách chia.
am, is, are + V-ing (present participle)
* Cách thành lập V-ing
(a) Các động từ có chữ tận cùng là -e -> bỏ ..e trước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 510,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)