Trật tự của tính từ và tính từ kết thúc bằng ed và ing
Chia sẻ bởi Trần Minh Sơn |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: trật tự của tính từ và tính từ kết thúc bằng ed và ing thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
The order of adjectives and adjectives ending –ed ; -ing
The order of adjectives
Khi ADJ bổ nghĩa cho N , thì thường không dùng liên từ AND giữa các ADJ ( dùng dấu phẩy ) . Nhưng ; Liên từ AND được dung khi Các ADJ miêu tả N là các ADJ cùng chất liệu , màu sắc , tính chất .
Từ chỉ định lượng; từ xác định (1) ( Opinion (2)( ý kiến ;quan điểm- ko nhìn thấy được ) ( Size (3) (kích cỡ) ( Quality (4) (tính chất – ta nhìn tháy được bằng mắt) ( Shape (5) (hình dáng ) ( Age (6) (tuổi) ( Colour (7) màu sắc ) ( Participle (8) ( phân từ – có đuôi –ed hoặc –Ing ) ( Origin (9) ( nguồn gốc) ( Material (10) (chất liệu ) ( Type (11) ( kiểu loại ) ( Purpose (12) ( Mục đích ) (N1) ( Danh Từ (N2)
Notes : (1) : - Mạo từ , TTSH , Từ chỉ thị ( this , that , these , those ), TTBĐ ( some , any . several , many , much ) luôn đứng đầu .
- Số thứ tự ( ordinal number ) + Số đếm ( cardinal number )
* Có nhiều ADJ miêu tả đứng liền nhau thì ta có thể nhớ như sau :
- ADJ ngắn + ADJ dài
- ADJ chỉ tinh thần ( không thấy được) + ADJ chỉ vật chất ( có thể thấy được )
Adjectives ending –ed ; -ing :
Form : V + Ed / V+ Ing = ADJ
Các ADJ : interested , bored , annoyed , tired , shocked ……… được dùng như những ADJ chỉ cảm xúc ( ĐB là của con người )
Các ADJ : interesting , boring , tiring , annoying ………. được dùng để miêu tả tính chất của sự vật và nhằm miêu tả cái gì gây ra những cảm xúc ỏ phần 1 .
Egs : a> He feels frightened.
b> The ghost story is frightening.
c> The teacher was boring . the students feels bored.
d> The teacher is bored, he rarely smiles.
e> I’m interested in everyone I meet.
Homework : Find out 25 ADJ ending –ed and 25 ADJ ending –ing . Write them down in your notebook and then hand it in .
=========================================================
Exercises on the order of adjectives and adjectives ending –ed ; -ing
I.Arrange words into the correct order :
1. Her ( old / evening / blue / dress ) is beautiful .
2. The library has ( English / easy / very / books / several ) .
3. ( six / lessons / first / easy / our / reading ) are in this book .
4. I like ( two / silk / those / dresses / blue ) .
5. He is ( young / a / student / Vietnamese ) .
6. ( back / dress / pretty / her / wool ) is at the cleaner’s .
7. The church has ( pictures / very / old / some / French ) .
8. My room was ( large / square / old / comfortable ) .
9. It is ( spectacle / a / horrible / sad ) .
10. I live ( three-bedroom / a / house / country ) .
11. This is ( blue / a / car / Toyota / little / lovely ) .
12. She has ( long / nice / black / straight ) hair .
13. That is ( shirt / a / cotton / green )
14. ( recorder / a / Japanese / video / portable ) will help you much .
15. I like a ( leather / brown / smart / briefcase ) .
16. She wears ( blue / some / beautiful / new / dresses ) .
17. This building is ( majestic / lofty / new )
18. My friend is a ( pale / hard- working / thin / studious ) boy .
19. oh! I ‘ve ever seen a ( huge / dog / savage / black ).
20. I want a ( wife / responsible / faithful / beautiful ) for her family .
21. ( ancient / lofty / old
The order of adjectives
Khi ADJ bổ nghĩa cho N , thì thường không dùng liên từ AND giữa các ADJ ( dùng dấu phẩy ) . Nhưng ; Liên từ AND được dung khi Các ADJ miêu tả N là các ADJ cùng chất liệu , màu sắc , tính chất .
Từ chỉ định lượng; từ xác định (1) ( Opinion (2)( ý kiến ;quan điểm- ko nhìn thấy được ) ( Size (3) (kích cỡ) ( Quality (4) (tính chất – ta nhìn tháy được bằng mắt) ( Shape (5) (hình dáng ) ( Age (6) (tuổi) ( Colour (7) màu sắc ) ( Participle (8) ( phân từ – có đuôi –ed hoặc –Ing ) ( Origin (9) ( nguồn gốc) ( Material (10) (chất liệu ) ( Type (11) ( kiểu loại ) ( Purpose (12) ( Mục đích ) (N1) ( Danh Từ (N2)
Notes : (1) : - Mạo từ , TTSH , Từ chỉ thị ( this , that , these , those ), TTBĐ ( some , any . several , many , much ) luôn đứng đầu .
- Số thứ tự ( ordinal number ) + Số đếm ( cardinal number )
* Có nhiều ADJ miêu tả đứng liền nhau thì ta có thể nhớ như sau :
- ADJ ngắn + ADJ dài
- ADJ chỉ tinh thần ( không thấy được) + ADJ chỉ vật chất ( có thể thấy được )
Adjectives ending –ed ; -ing :
Form : V + Ed / V+ Ing = ADJ
Các ADJ : interested , bored , annoyed , tired , shocked ……… được dùng như những ADJ chỉ cảm xúc ( ĐB là của con người )
Các ADJ : interesting , boring , tiring , annoying ………. được dùng để miêu tả tính chất của sự vật và nhằm miêu tả cái gì gây ra những cảm xúc ỏ phần 1 .
Egs : a> He feels frightened.
b> The ghost story is frightening.
c> The teacher was boring . the students feels bored.
d> The teacher is bored, he rarely smiles.
e> I’m interested in everyone I meet.
Homework : Find out 25 ADJ ending –ed and 25 ADJ ending –ing . Write them down in your notebook and then hand it in .
=========================================================
Exercises on the order of adjectives and adjectives ending –ed ; -ing
I.Arrange words into the correct order :
1. Her ( old / evening / blue / dress ) is beautiful .
2. The library has ( English / easy / very / books / several ) .
3. ( six / lessons / first / easy / our / reading ) are in this book .
4. I like ( two / silk / those / dresses / blue ) .
5. He is ( young / a / student / Vietnamese ) .
6. ( back / dress / pretty / her / wool ) is at the cleaner’s .
7. The church has ( pictures / very / old / some / French ) .
8. My room was ( large / square / old / comfortable ) .
9. It is ( spectacle / a / horrible / sad ) .
10. I live ( three-bedroom / a / house / country ) .
11. This is ( blue / a / car / Toyota / little / lovely ) .
12. She has ( long / nice / black / straight ) hair .
13. That is ( shirt / a / cotton / green )
14. ( recorder / a / Japanese / video / portable ) will help you much .
15. I like a ( leather / brown / smart / briefcase ) .
16. She wears ( blue / some / beautiful / new / dresses ) .
17. This building is ( majestic / lofty / new )
18. My friend is a ( pale / hard- working / thin / studious ) boy .
19. oh! I ‘ve ever seen a ( huge / dog / savage / black ).
20. I want a ( wife / responsible / faithful / beautiful ) for her family .
21. ( ancient / lofty / old
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)