Trạng từ trong tiếng Anh

Chia sẻ bởi Hong Ngoc | Ngày 02/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Trạng từ trong tiếng Anh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

từ và cách sử dụng
Ta biết là trạng từ bổ nghĩa cho động từ, còn tính từ bổ nghĩa cho danh từ:
Ví dụ: My cat eats slowly; nhưng: My cat is slow.
Trạng từ thường được cấu tạo bởi Tính từ thêm đuôi –ly:
Ví dụ: Quick => Quickly.
Với các tính từ có tận cùng là –e hoặc –l; ta chỉ cần thêm –ly:
Ví dụ:
special + ly
= specially

terminal + ly
= terminally

literal + ly
= literally

nice + ly
= nicely

polite + ly
= politely


Một số trường hợp đặc biệt:
true
truly

whole
wholly

due
duly

full
fully


Đuôi –y chuyển thành –i thêm ly
crazy
crazily

happy
happily


Đuôi -le thì bỏ -e thêm –ly:
terrible
terribly

horrible
horribly

noble
nobly

idle
idly


Đuôi –ic thì ta thêm –ally:
ironic
ironically

enthusiastic
enthusiastically

realistic
realistically

Đặc biệt: public – publicly.
fast
fast

good
well




Trạng từ chỉ tần suất:
Frequency
Adverb of Frequency

100%
always

90%
usually

80%
normally / generally

70%
often* / frequently

50%
sometimes

30%
occasionally

10%
seldom

5%
hardly ever / rarely

0%
never

Vị trí của trạng từ trong câu:
Subject + adverb + main verb

I always remember to do my homework.

He normally gets good marks in exams.

Nhưng:
Subject + to be + adverb

They are never pleased to see me.

She isn`t usually bad tempered.


Với các động từ đặc biệt:
Subject + auxiliary + adverb + main verb

She can sometimes beat me in a race.

I would hardly ever be unkind to someone.

They might never see each other again.

They could occasionally be heard laughing.


Các trạng từ có thể đứng ở đầu câu:
Usually, normally, often, frequently, sometimes, occasionally

Nhưng các trạng từ sau không bao giờ đứng ở đầu câu:
Always, seldom, rarely, hardly, ever, never.
Các trạng từ chỉ dùng trong câu khẳng định: hardly ever, never:
She hardly ever comes to my parties.
They never say `thank you`.
Nhưng ta dùng ever trong câu hỏi và câu phủ định:
Have you ever been to USA?
I haven`t ever been to Thailand. (Tương đương với: I have never been Thailand).
Ngoài ra trạng từ chỉ tần suất ta còn có:
every day/year - once a week/month - twice a year - four times a day - every other week…



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hong Ngoc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)