TRANG NGUYEN TV5- VONG 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Ngày 10/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: TRANG NGUYEN TV5- VONG 10 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:



BÀI 1: GHÉP 2 Ô TƯƠNG ĐỒNG

BÀI 2
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng úc có nghĩa là : điều may mắn , tốt lành.
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được dùng với nghĩa 
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương như từ mẫu".
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: Ngày khai giảng, sân trường tràn ngập một rừng cờ hoa" được dùng với nghĩa 
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống. Cháy nhà mới ra mặt uột
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ưa
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống. Lửa thử vàng, ginan thử sức.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với nghĩa là ộp lại.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp pháp, thích hợp có từ "hợp" với nghĩa là đúng với êu cầu, đòi hỏi nào đó.
NỘP BÀI

BÀI 3
m hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào?
một từ ghép, hai từ đơnbốn từ đơnhai từ ghépba từ đơn
Câu hỏi 2:
Từ `thắm hồng" trong câu "Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị." là từ loại gì?
danh từđộng từđại từtính từ
Câu hỏi 3:
Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền vàng." quan hệ với nhau như thế nào?
đồng nghĩatrái nghĩanhiều nghĩađồng âm
Câu hỏi 4:
Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì?
đại từdanh từtính từđộng từ
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
vẻ vangmơ ướctuổi chẻvàng vọt
Câu hỏi 6:
Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
nhân hóaso sánhđiệp từđảo ngữ
Câu hỏi 7:
Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì?
hai câu cảmhai câu khiếnhai câu hỏihai câu kể
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn?
hữu íchthân hữubằng hữuchiến hữu
Câu hỏi 9:
Trong câu “Xa con, chị thấy rất buồn”, Từ trái nghĩa với từ “buồn” là từ nào ?
buồn rầuhạnh phúcvui vẻbất hạnh
Câu hỏi 10:
Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
so sánhnhân hóađiệp ngũđảo ngữ


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 1,37MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)