TRANG NGUYEN TV- VONG 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: TRANG NGUYEN TV- VONG 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Tìm cặp từ tương ứng

Bài 2
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè ?
bạn họcbạn đườngkẻ thùbằng hữu
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc ?
đất nướcnước nhàquốc giadân tộc
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ?
rào ràolất phấtlưa thưamặt mắt
Câu hỏi 4:
Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào ?
buổi sángtháng chínđótuyệt đẹp
Câu hỏi 5:
Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân" ?
tuổi xuân60 xuânmưa xuâncô xuân
Câu hỏi 6:
Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca" , có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
so sánhnhân hóađảo ngữđiệp ngữ
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm ?
quả chíncơm chínchín học sinhnghĩ cho chín
Câu hỏi 8:
Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào ?
danh từtính từđộng từđại từ
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau đây từ láy vần nào có hai tiếng có âm ng ?
long lanhlấp lánhlung linhlóng ngóng
Câu hỏi 10:
Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì ?
phân giảitranh giảinan giảigiải thưởng
Bài 3
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao 
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt.
Câu hỏi 5:
Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "đói" để được câu đúng: Một miếng khi đói bằng một gói khi 
Câu hỏi 7:
Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói 
Câu hỏi 8:
Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á
Câu hỏi 9:
Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất mạ đất quen.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 1,46MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)