TRANG NGUYEN TV- VONG 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: TRANG NGUYEN TV- VONG 4 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại ?
sâu hoắmhoăm hoắmthăm thẳmvời vợi
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc?
đánh nhauđánh răngđánh cờđánh rơi
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc ?
đỗ đầuđầu sôngđau đầuđầu năm
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "mũi" được dùng với nghĩa gốc ?
đất mũimũi kéomũi tàumũi tẹt
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại ?
ngan ngátbát ngátmênh môngbao la
Câu hỏi 6:
Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước ?
cá voicon mựccon tômcon voi
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
lan manglan manman mátmang vác
Câu hỏi 8:
Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên ?
núibiểnchùarừng
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
lúng liếngnúng liếnglong lanhnôn nao
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
buông lỏngbuông taybuôn làngbuông làng
Bài 2
Bài 3
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà lcành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.
Câu hỏi 3:
Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa
Câu hỏi 4:
Từ "ngon" trong câu: "Bài toán này Hà làm ngon ơ", là từ mang nghĩa
Câu hỏi 5:
Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Chngọt sẻ bùi.
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mísâu có đốt, nhà dột có nơi.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ktha lâu cũng đầy tổ.
Câu hỏi 9:
Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về
Câu hỏi 10:
Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại ?
sâu hoắmhoăm hoắmthăm thẳmvời vợi
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc?
đánh nhauđánh răngđánh cờđánh rơi
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc ?
đỗ đầuđầu sôngđau đầuđầu năm
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "mũi" được dùng với nghĩa gốc ?
đất mũimũi kéomũi tàumũi tẹt
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại ?
ngan ngátbát ngátmênh môngbao la
Câu hỏi 6:
Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước ?
cá voicon mựccon tômcon voi
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
lan manglan manman mátmang vác
Câu hỏi 8:
Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên ?
núibiểnchùarừng
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
lúng liếngnúng liếnglong lanhnôn nao
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
buông lỏngbuông taybuôn làngbuông làng
Bài 2
Bài 3
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà lcành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.
Câu hỏi 3:
Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa
Câu hỏi 4:
Từ "ngon" trong câu: "Bài toán này Hà làm ngon ơ", là từ mang nghĩa
Câu hỏi 5:
Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Chngọt sẻ bùi.
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mísâu có đốt, nhà dột có nơi.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ktha lâu cũng đầy tổ.
Câu hỏi 9:
Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về
Câu hỏi 10:
Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 1,30MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)