TRANG NGUYEN TV- VONG 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: TRANG NGUYEN TV- VONG 2 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Kéo từ thích hợp vào giỏ


Bài 2
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." Bằng từ nào?
ùn ùnsầm sậplác đáclưa thưa
Câu hỏi 2:
Trong tiếng "hoa" gồm?
âm đầu, âm chínhâm đầu, âm đệm, âm chính, thanh điệuâm đệm, âm chínhâm chính, thanh điệu
Câu hỏi 3:
Cặp từ trái ngĩa trong câu:  "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào?
qua, satiếng suối, tiếng hạctrong, đụctrong, qua
Câu hỏi 4:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"
thợ điệnthợ hànthợ cơ khíthợ cấy
Câu hỏi 5:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"
kỹ sưđại úytrung úythiếu úy
Câu hỏi 6:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng ?
vàng mượtvàng óngvàng mườivàng xuộm
Câu hỏi 7:
Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?
thái bìnhbình tĩnhbình thườngbình quân
Câu hỏi 8:
Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?
âm đệm, âm chinhâm đệm, âm cuốiâm đệm, âm chính, âm cuốiâm chính, âm cuối
Câu hỏi 9:
Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?
giáo viênlái xebác sĩbộ đội
Câu hỏi 10:
Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?
tiêu dùngtiêu haotiên tiềntiêu túng
Bài 3
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy 
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính nhường".
Câu hỏi 5:
Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là nhân.
Câu hỏi 6:
Câu thành ngữ: "Chịu chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 7:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì 
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người nết".
Câu hỏi 9:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là thức.
Câu hỏi 10:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở chính.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 1,37MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)