Trác nhiệm tiếng việt lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Thương | Ngày 08/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Trác nhiệm tiếng việt lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 33
Họ và tên:………………………………………… lớp 1 B
I) Đọc bài thơ Đi học và trả lời câu hỏi sau :
Khoanh vào đáp án đúng
1) Hôm qua ai cùng em tới trường?
A: Mẹ B. Bà C.Các bạn
2) Trường của em nằm ở đâu?
A. Giữa đồi B. Giữa rừng cây C. Giữa cánh đồng
3) Trên đường tới trường ai thì thầm cùng bạn nhỏ?
A. Các bạn B. Rừng cây C . Suối
4) Cây gì che nắng cho bạn nhỏ trên đường đi học?
A. Cây gỗ B. Cây hoa C. Cây cọ
5) Viết câu văn có từ đi:
…………………………………………………………………………………………….
II) Đọc bài văn “ Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi
1. Chú bé đi làm gì?
A. Chăn cừu B. Đi học C. Đi chơi
2. Chú bé giả vờ điều gì?
A. Có mưa B. Có chó sói C. Có hổ
3. Nghe tiếng kêu cứu ai đã đến giúp?
A. Các bác thợ săn B. Các bác nông dân C. Các bạn nhỏ
4. Cậu bé còn giả vờ bao nhiêu lần nữa?
A. 5 lần B. 1 lần C. Vài ba lần
5. Khi sói đến thật ai đã đến giúp cậu bé?
A. Các bác nông dân B. Không ai cả
6. Em rút ra bài học gì từ câu chuyện trên?
A. Không nên nói dối B. Có nguy hiểm phải gọi mọi người
7. Đặt câu có từ giúp:
……………………………………………………………………………………………
KHOANH VÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câc số sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
45 , 43 , 42 , 41 , 46.
32 , 35, 37 , 40 , 42 , 44.
Số nào lớn hơn 0 mà:
A.Cộng với 0 cũng bằng 0
B. Cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
C. Trừ đi 0 cũng bằng 0
D. Trừ đi 0 cũng bằng chính số đó.

3.Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 90 số
B.10 số
C. 9 số

4.Các số từ 50 đến 59 có bao nhiêu chữ số 5?
A. 3 chữ số 5
B.10 chữ số 5
C. 11 chữ số 5

5.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Số liền trước của số ………… là số 20.
b, Số liền trước của số …………. là số 71.
c, Số liền sau của số …………… là số 80
d, Số liền sau của số …………….là số 100.
B. LÀM BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 34 6 + 73 79 – 5 34 + 24 87 – 25 99 - 90
…………
…………
…………
…………
…………
…………





…………
…………
…………
…………
…………
…………





…………
…………
…………
…………
…………
…………





Bài 2: Nhà Lan có 90 cây hồng và na , trong đó có 3 chục cây na. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu cây hồng?
Tóm tắt
…………….....................................
……………....................................
……………....................................

Bài giải
…………….............................................................
…………….............................................................
…………….............................................................

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 34
Họ và tên:………………………………………… lớp 1 B
I) Đọc bài Bác đưa thư và trả lời câu hỏi sau :
Khoanh vào đáp án đúng
1) Bác đưa thư trao cho Minh cái gì ?
A: Gói quà. B. Lá thư. C.Bức thư
2) Đó là thư của ai gửi về ?
A. Của bác đưa thư B. Của bố C. Của mẹ
3) Nhận được thư Minh thấy thế nào ?
A. Vui vui B. Mừng quýnh C .Thích thú
4) Nhận được thư Minh muốn làm gì ?
A. Bóc thư ra xem B. Khoe ngay với mẹ C. Đưa cho bác đưa thư
5) Tại sao Minh lại không vào ngay nhà để khoe với mẹ?
A. Minh khát nước B. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
6) Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?
A. Mời bác vào nhà B. Rót một cốc nước mang ra mời bác uống
7. Việc làm của Minh chứng tỏ Minh là người như thế nào?
A. Biết quan tâm đến người khác. B. Thích rót nước.
5) Đặt câu có từ lễ phép:
…………………………………………………………………………………………….
II) Đọc bài văn “ Người trông na” và trả lời câu hỏi
1.Cụ già làm gì ngoài vườn ?
A. Trồng chuối B. Trồng na C. Cuốc đất
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hà Thương
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)