Trắc nghiệm Writer

Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Tân | Ngày 25/04/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm Writer thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

Để Tạo một tài liệu mới
Mở mục chọn File → New..
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N.
Nhấn nút New trên thanh công cụ Standard
Cả A,B,C đều đúng.
Ghi tài liệu lên đĩa
Mở mục chọn File → Save..
Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S.
Cả A,B,C đều đúng.
Mở tài liệu đã tồn tại trên đĩa
Mở mục chọn File → Open.
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O.
Nhấn nút Open trên thanh công cụ Standard
Cả A,B,C đều đúng
Thoát khỏi môi trường làm việc
Mở mục chọn File → Exit hoặc Ctrl + Q.
Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4.
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F4.
A,B đều đúng.
Tên mở rộng của Openoffice.org Writer là:
.odt
.org
.doc
.otd
Ra lệnh sao chép dữ liệu là:
Edit → Copy.
Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V.
Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + C.
A, C đều đúng.
Để đóng trang làm việc hiện thời của Openoffice.org writer ta dùng lệnh:
Ctrl + F4.
Alt + F4.
Ctrl + W.
A,C đều đúng.
Đề tạo chữ rơi trong Openoffice.org Writer ta dùng lệnh.
Format->Drop Caps.
Format-> Paragraph->Drop Caps.
Insert->Drop Caps.
View->Drop Caps.
Phím Ctrl + R có nghĩa là:
Căn lề trái.
Căn lề phải.
Căn giữa.
Căn đều hai bên.
Hãy sắp xếp theo thứ tự sao cho đúng nhất. Ctrl+L, Ctrl+R, Ctrl+E, Ctrl+J.
, , , 
, , , 
, , , 
, , , 
Hãy sắp xếp theo thứ tự sao cho đúng nhất. Ctrl+R, Ctrl+L, Ctrl+E, Ctrl+J.
Căn trái, căn phải, căn giữa, căn đều hai bên.
Căn phải, căn trái, căn đều hai bên, căn giữa.
Căn phải, căn trái, căn giữa, căn đều hai bên.
Căn đều hai bên, căn trái, căn phải, căn giữa.
Hãy sắp xếp theo thứ tự sao cho đúng nhất. Chữ đậm, gạch chân, chữ nghiêng.
Ctrl + B, Ctr + U, Ctrl + I.
Ctrl + L, Ctrl + I, Ctrl + U.
Ctrl + I, Ctrl + U, Ctrl +B.
Tất cả các câu trên đều sai.
Để định dạng ký tự ta thực hiện.
Format → Font.
Format → Character.
Format → Paragraph.
Insert → Character.
Để định dạng đoạn ta thực hiện.
Format → Font.
Format → Character.
Format → Paragraph.
Insert → Character.
Để định dạng O2 thành O2 ta thực hiện.
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Superscript
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Subscript.
Bôi đen số 2 → Ctrl + Shift + =.
Bôi đen số 2 → Format → Position → Superscript.
Để định dạng O2 thành O2 ta thực hiện.
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Subscript.
Bôi đen số 2 → Format → Position → Subscript.
Bôi đen số 2 → Ctrl + =.
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Superscript.
Để hiện thanh công cụ Drawing ta thực hiện.
View → Toolbars → Drawing.
Tools → Toolbars → Drawing.
View → Drawing.
Tất cả đề sai.
Để ẩn hiện thanh thước ngang và thước dọc ta thực hiện.
View → Ruler.
View → Toolbars → Ruler.
Tools → Toolbars → Ruler.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Nút có nghĩa là:
Undo.
Redo.
Quay về trước một trang.
Lùi về phía sau một trang.
Ctrl + F có nghĩa là:
Tìm kiếm và thay thế.
Tìm kiếm.
Là nút trên thanh công cụ chuẩn.
Câu a,c thì đúng.
Ctrl + H có nghĩa là:
Tìm kiếm và thay thế.
Tìm kiếm.
Là nút trên thanh công cụ chuẩn.
Tất cả các câu trên đều sai.
Đề chuyển chữ TINHOC → tinhoc ta thực hiện.
Tô đen chữ TINHOC → Format → Change Case → UpperCase.
Tô đen chữ TINHOC → Format → Change Case → LowerCase.
Tô đen chữ TINHOC → Format → UpperCase.
Tô đen chữ TINHOC → Format → LowerCase.
Để tạo một Table ta thực hiện như sau:
Table → Insert → Table...
Ctrl + F12.
Insert → Table
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)