TRẮC NGHIỆM VERB FORM
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luyện |
Ngày 19/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: TRẮC NGHIỆM VERB FORM thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
GERUNDS AND INFINITIVES
Các động từ phải có V-ING theo sau
Các động từ phải có TO-V1 theo sau
Các động từ + O + To -infinitive
avoid (tránh ) + V-ING
admit (thừ a nhận )
advise (khuyên nhủ )
appreciate (đánh giá )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xét )
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối )
discuss ( thảo luận )
dislike ( không thích )
enjoy ( thích )
finish ( hoàn thành )
keep ( tiếp tục )
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
postpone ( trỉ hoãn )
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
involve (liên quan đến)
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ )
understand ( hiểu )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vô ích )
would you mind (có làm phiền ..ko)
to be used to ( quen với )
to be / get accustomed to (dần quen với )
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đáng )
to look forward to (trông mong )
to have difficulty / fun / trouble
to have a difficult time
TO GO + V-ING
Ex: We should avoid playing with him
afford (đủ khả năng )
agree (đồng ý )
appear ( xuất hiện )
arrange ( sắp xếp )
ask ( hỏi , yêu cầu )
beg ( nài nỉ , van xin )
care ( chăm sóc )
claim (đòi hỏi , yêu cầu )
consent ( bằng lòng )
decide ( quyết định )
demand ( yêu cầu )
deserve ( xứng đấng )
expect ( mong đợi )
fail ( thất bại )
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
learn ( học )
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
need ( cần )
offer (đề nghị )
plan ( lên kế hoạch )
prepare ( chuẩn bị )
pretend ( giả vờ )
promise ( hứa )
refuse ( từ chối )
seem ( dường như )
struggle (đấu tranh )
swear ( xin thề )
threaten (đe doạ )
volunteer ( tình nguyện )
wait (đợi )
want ( muốn )
wish ( mong )
Ex : We agree to start early
advise (khuyên )
allow ( cho phép )
ask ( yêu cầu )
beg ( van xin )
cause ( gây ra )
challenge ( thách thức )
convince ( thuyết phục )
dare ( dám )
encourage (khuyến khích)
expect ( mong đợi )
forbid ( cấm )
force ( buộc )
hire ( thuê )
instruct ( hướng dẫn )
invite ( mời )
need ( cần )
order ( ra lệnh )
permit ( cho phép )
persuade ( thuyết phục )
remind ( nhắc nhở )
require (đò hỏi )
teach ( dạy )
tell( bảo )
urge ( thúc giục )
want ( muốn )
warn ( báo trước )
Ex: She allowed me to use her car
Note :
* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
See Watch look at listen to smell Notice observe hear feel taste
* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn ) Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn ) Ex : You had better work
- Let / help / make / have + S.O + V- ( bare infinitive )
Ex : - My father let me drive his car
He helped me wash my car
I made my brother carry my suitcase.
I got my brother to carry my suitcase .
I had my brother carry my suitcase .
I had my suitcase carried by my brother .
(Verbs followed by A (pro) noun + an infinitive:
Verb + noun / pronoun + to infinitive
1.Advise (She advise me to wait until tomorrow
2.Allow (He allowed me to use his car
3. Ask (I asked John to help us
4. Forbid
Các động từ phải có V-ING theo sau
Các động từ phải có TO-V1 theo sau
Các động từ + O + To -infinitive
avoid (tránh ) + V-ING
admit (thừ a nhận )
advise (khuyên nhủ )
appreciate (đánh giá )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xét )
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối )
discuss ( thảo luận )
dislike ( không thích )
enjoy ( thích )
finish ( hoàn thành )
keep ( tiếp tục )
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
postpone ( trỉ hoãn )
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
involve (liên quan đến)
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ )
understand ( hiểu )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vô ích )
would you mind (có làm phiền ..ko)
to be used to ( quen với )
to be / get accustomed to (dần quen với )
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đáng )
to look forward to (trông mong )
to have difficulty / fun / trouble
to have a difficult time
TO GO + V-ING
Ex: We should avoid playing with him
afford (đủ khả năng )
agree (đồng ý )
appear ( xuất hiện )
arrange ( sắp xếp )
ask ( hỏi , yêu cầu )
beg ( nài nỉ , van xin )
care ( chăm sóc )
claim (đòi hỏi , yêu cầu )
consent ( bằng lòng )
decide ( quyết định )
demand ( yêu cầu )
deserve ( xứng đấng )
expect ( mong đợi )
fail ( thất bại )
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
learn ( học )
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
need ( cần )
offer (đề nghị )
plan ( lên kế hoạch )
prepare ( chuẩn bị )
pretend ( giả vờ )
promise ( hứa )
refuse ( từ chối )
seem ( dường như )
struggle (đấu tranh )
swear ( xin thề )
threaten (đe doạ )
volunteer ( tình nguyện )
wait (đợi )
want ( muốn )
wish ( mong )
Ex : We agree to start early
advise (khuyên )
allow ( cho phép )
ask ( yêu cầu )
beg ( van xin )
cause ( gây ra )
challenge ( thách thức )
convince ( thuyết phục )
dare ( dám )
encourage (khuyến khích)
expect ( mong đợi )
forbid ( cấm )
force ( buộc )
hire ( thuê )
instruct ( hướng dẫn )
invite ( mời )
need ( cần )
order ( ra lệnh )
permit ( cho phép )
persuade ( thuyết phục )
remind ( nhắc nhở )
require (đò hỏi )
teach ( dạy )
tell( bảo )
urge ( thúc giục )
want ( muốn )
warn ( báo trước )
Ex: She allowed me to use her car
Note :
* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
See Watch look at listen to smell Notice observe hear feel taste
* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn ) Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn ) Ex : You had better work
- Let / help / make / have + S.O + V- ( bare infinitive )
Ex : - My father let me drive his car
He helped me wash my car
I made my brother carry my suitcase.
I got my brother to carry my suitcase .
I had my brother carry my suitcase .
I had my suitcase carried by my brother .
(Verbs followed by A (pro) noun + an infinitive:
Verb + noun / pronoun + to infinitive
1.Advise (She advise me to wait until tomorrow
2.Allow (He allowed me to use his car
3. Ask (I asked John to help us
4. Forbid
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luyện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)