Trắc nghiệm về động vật nguyên sinh

Chia sẻ bởi Trần Thẩm Quyên | Ngày 23/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm về động vật nguyên sinh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Người thực hiện:
Trần Hoàn Mỹ
Lê Hoàng Tú Anh
Lê Thị Hoàng An
Ngô Thị Hồng Yến
Huỳnh Võ Phi Thương


Trùng kiết lị, trùng tầm gai.

Trùng kiết lị, trùng roi xanh.

Trùng tầm gai, trùng giày.

Trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.
1/. Động vật nguyên sinh thường gây bệnh cho người và động vật là:
2/. Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa?
A. Trùng giày.

B. Trùng kiết lị.

C. Trùng roi.

D. Trùng biến hình.
3/. Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình? 
 

Có lông bơi.

Có roi.

Có chân giả.

Bộ phận di chuyển bị tiêu giảm.

Trùng roi xanh.

Trùng giày.

Trùng sốt rét.

Trùng biến hình.
4/. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?



Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản, đảm nhiệm mọi chức năng sống.

Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng tất cả các tế bào đều đảm nhiệm mọi chức năng sống giống nhau.

Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
5/. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là:


Là chân giả.

Là roi bơi.

Là lông bơi.

Thường tiêu giảm.
6/. Cơ quan di chuyển của Động vật nguyên sinh sống kí sinh:

A. Không xác định được.

B. Nhỏ hơn.

C. Bằng nhau.

D. Lớn hơn.
7/. So với kích thước của hồng cầu người thì trùng sốt rét có kích thước:


A. Chỉ có một hình thức sinh sản là phân đôi.

B. Sinh sản theo hình thức tiếp hợp.

C. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi hoặc nảy chồi, đôi khi sinh sản hữu tính (sinh sản tiếp hợp).

Phần lớn sinh sản vô tính theo kiểu phân
đôi, một số sinh sản hữu tính (sinh sản tiếp hợp).
8/. Đặc điểm sinh sản ở động vật nguyên sinh là:


Thức ăn của các động vật lớn.

. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ trái đất.

3. Kí sinh gây bệnh.

4. Chỉ thị độ sạch môi trường.

A. 1, 2, 4.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 2, 3, 4.

D. 1, 2, 3.
9/. Nêu ích lợi của Động vật nguyên sinh?


Nhân.

Hạt diệp lục.

Hạt dự trữ.

Màng cơ thể.

5. Không bào co bóp.

6. Điểm mắt.

7. Roi.

A. 5, 6, 7.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

C. 1, 2, 3, 4.

D. 1, 3, 5, 7.


10/. Cấu tạo cơ thể trùng roi gồm có:

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thẩm Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)