Trắc nghiệm TV lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Thương | Ngày 08/10/2018 | 95

Chia sẻ tài liệu: trắc nghiệm TV lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………. lớp 1 B PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 34
Đọc bài tập đọc và chọn câu trả lời đúng
Bác đưa thư
1) Bác đưa thư trao cho Minh cái gì ?
A: Gói quà. B. Lá thư. C.Bức thư
2) Đó là thư của ai gửi về ?
A. Của bác đưa thư B. Của bố C. Của mẹ
3) Nhận được thư Minh thấy thế nào ?
A. Vui vui B. Mừng quýnh C .Thích thú
4) Nhận được thư Minh muốn làm gì ?
A. Bóc thư ra xem B. Khoe ngay với mẹ C. Đưa cho bác đưa thư
5) Tại sao Minh lại không vào ngay nhà để khoe với mẹ?
A. Minh khát nước B. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
6) Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?
A. Mời bác vào nhà B. Rót một cốc nước mang ra mời bác uống
7. Việc làm của Minh chứng tỏ Minh là người như thế nào?
A. Biết quan tâm đến người khác. B. Thích rót nước.
5) Đặt câu có từ lễ phép:………………………………………………………………….
Người trồng na
1.Cụ già làm gì ngoài vườn ?
A. Trồng chuối B. Trồng na C. Cuốc đất
2.Người hàng xóm đã khuyên cụ điều gì?
A. Cụ nên trồng na B. Cụ nên trồng chuối
3.Vì sao người hàng xóm lại khuyên cụ nên trồng chuối?
A. Vì chuối ngon hơn B. Vì chuối nhanh ra quả C.Vì chuối bán được nhiều tiền hơn
4.Ý của cụ già như thế nào ?
A.Làm theo lời khuyên đó. B. Không đổi ý, trồng na cho con cháu ăn. C.Trồng cả na và chuối
Nói dối hại thân
1. Chú bé đi làm gì?
A. Chăn cừu B. Đi học C. Đi chơi

2. Chú bé giả vờ điều gì?
A. Có mưa B. Có chó sói C. Có hổ
3. Nghe tiếng kêu cứu ai đã đến giúp?
A. Các bác thợ săn B. Các bác nông dân C. Các bạn nhỏ
4. Cậu bé còn giả vờ bao nhiêu lần nữa?
A. 5 lần B. 1 lần C. Vài ba lần
5. Khi sói đến thật ai đã đến giúp cậu bé?
A. Các bác nông dân B. Không ai cả. Ông Bụt
6. Em rút ra bài học gì từ câu chuyện trên?
A. Không nên nói dối B. Có nguy hiểm phải gọi mọi người
7. Đặt câu có từ giúp: ………………………..……………………………………………
TOÁN
Bài 1: a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71,.......;73; .......;75; .......;77; .......;79; .......;81; .......; .......; .......; .......;86; .......; .......;90; .......; .......; .......; .......; .......;96; .......; .......; .......;100.
b. Viết các số: c. Đọc các số
Hai mươi ba: ............................ 40 : .................................................
Năm mươi tư: ............................ 54: . .................................................
Hai mươi mốt: ............................ 100:..................................................
Bài 2 : Viết các số: 34, 27, 92, 59
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................................................................
Bài 3: Tính a, 30cm + 8cm = .......................... 11 + 5 = .........................
b,

54

42
 34

87

64


+

+

 +
-

-




23

36
5

65

40













Bài 4: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Trong tuần, em đi học vào các ngày:................................................................... ………………………….
b.Em được nghỉ vào các ngày : .........................................................................................................................
Bài 5:
Tổ một hái được 23 bông hoa, tổ hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt Bài giải
........................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Bài 6: <; .>; = ?
80 .....90 – 20 70 .....75
Bài 7: Số : ?

+

=
24


-

=
15


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hà Thương
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)