Trac nghiem toan
Chia sẻ bởi Lý Thị Hồng Hà |
Ngày 02/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem toan thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục đào tạo tỉnh Hà tây
Trường THPT Vạn Xuân
đề tài sáng kiến kinh nghiệm
Hà tây -2006
"Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 10 bằng chương trình PowerPoint"
Phần I: Sơ yếu lí lịch
Họ và tên: Nguyễn Bá Minh
Sinh ngày: 9/11/1971
Năm vào nghành: 1995
Ngày vào Đảng: 17/8/2005
Chức vụ công tác: Chủ tịch công đoàn trường THPT Vạn Xuân- Tổ trưởng tổ toán của trường
Trình độ chuyên môn: Cử nhân toán
Hệ đào tạo: Chính quy - Ngoại ngữ: Tiếng Anh
Phần II: Đặt vấn đề
1. Tên đề tài
" Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 10 bằng chương trình PowerPoint"
2. Lý do chọn đề tài
Giới thiệu với các em học sinh khối 10 một cách học toán sinh động và lí thú trên máy vi tính
Hệ thống và ôn tập cho các em học sinh một số kiến thức cơ bản thông qua một số câu hỏi trắc nghiệm toán 10
Đề tài dựa trên cơ sở kiến thức cơ bản toán 10 được trình bày sinh động dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm qua đó giúp các em học sinh không bị nhàm chán khi học toán, kích thích và rèn luyện phản xạ khi học toán.
3.Phạm vi và thời gian thực hiện đề tài
A. Phạm vi thực hiện đề tài: Tất cả các học sinh khối 10 của trường THPT Vạn Xuân
B. Thời gian thực hiện đề tài: cuối năm học 2005-2006
C. Cách thức thực hiện đề tài: Tổ chức ngoại khoá cho tất cả học sinh khối 10 vào một buổi sáng chủ nhật. Chương trình được trình chiếu bằng các thiết bị máy tính và máy chiếu của trường.
Phần III: Nội dung cụ thể của đề tài
A.Chuẩn bị thực hiện đề tài:
Soạn hệ thống 40 câu hỏi trắc nghiệm toán10 bằng chương trình PowerPoint trên máy vi tính
Phần I: Đại số
Câu số 1:
Cho tập hợp A = {x là số tự nhiên: x2 -7x +6 < 0} Tập A là tập hợp nào trong các tập hợp sau:
B={1,2,3,4}
C={0,2,4,5}
D={-1,2,-3,4}
E={2,3,4,6}
E={2,3,4,6}
Câu 2:
Cho hai tập hợp A và B, A là bộ phận của B, mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
AU B là con của A
A B là con của A
B A là con của A
Câu3:
Cho tập A ={x thuộc N / x=5k và x<42}.Số phần tử của tập A ứng với trường hợp nào sau đây:
a. 7 phần tử
b. 4 phần tử
c. 6 phần tử
d. 9 phần tử
d. 9 phần tử
Câu 4:
Cho tập hợp A={1;2;3;4}.Tìm số tập con chẵn số phần tử của tập A.
a.4 phần tử
b.6 phần tử
c.8 phần tử
a.10 phần tử
c.8 phần tử
Câu 5:
Cho đường thẳng (d): y=-2x+11. Các điểm sau đây điểm nào thuộc đườn g thẳng (d)
A(1;2)
B(-3;6)
C(-5;9)
D(5;1)
D(5;1)
Câu 6:
Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng?
a. Đường phân giác góc phần tư I
b. Đường phân giác góc phần tư II
c. Trục tung
d. Trục hoành
c. Trục tung
Câu 7:
Cho hai đường thẳng (d1): y=-3x+2 và (d2): y= 4(x-3). Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là điểm nào trong các điểm sau đây?
A(2;3)
B(4;6)
C(2;-4)
D(1;7)
C(2;-4)
Câu 8:
Hàm số cho bởi công thức y=ax2+bx+c là hàm số bậc hai nếu hệ số a thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
a) a = 0
b) a > 0
c) a < 0
a) a khác 0
a) a khác 0
Câu 9:
Đồ thị hàm số y= -3x2 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
a. (0;+oo)
b. (-oo;0)
c. (2;0)
d. (2;3)
b. (-oo;0)
Câu 10:
Đồ thị hàm số bậc hai y= -x2+4x-1 nhận điểm nào sau đây là đỉnh?
A(1;1)
B(3;1)
C(2;1)
D(2;3)
D(2;3)
Câu 11:
Với giá trị nào của m thì đường thẳng: y=m cắt đồ thị hàm số y= x2+2x+1 tại hai điểm phân biệt
m>1
m<-2
m>0
m< 0
m>0
Câu 12:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2+4x-5 là giá trị nào trong các giá trị sau?
a. 4
b. -8
c. -9
d. 0
c. -9
Câu 13:
Tìm tập nghiệm của PT: x(x-2)(x+1)=0 trên R*+
a. {0;-1;2}
b. {0;2}
c. {2}
d.{-2}
c. {2}
Câu 14:
Nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây (d): 3x-4y= 4 và (d`)y=x-(4/3)y=2.
a. Trùng nhau
b. Song song
c. Cắt nhau
b. Song song
Câu 15:
Phương trình x2-3x- 4 = 0 nhận tập nghiệm nào trong các tập nghiệm sau?
a. {1}
b. {4}
c. {-1}
d. {-1;4}
d. {-1;4}
Câu 16:
Tham số a nhận giá trị nào trong các giá trị sau để hai phương trình x2+x+a=0 và x2+ax+1=0 có nghiệm chung là x=1.
a) a=1
b) a=-2
c) a=3
d) a= 0
b) a=-2
b) a=-2
Câu 17:
Cho phương trình : x2+3x-10 = 0. Biểu thức A= (x1)2+(x2)2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
a) 24
b) 25
c) 29
d) 37
c) 29
a) R
b) R{-1}
c) R*
d) [-1;+oo)
Câu 18:
Tìm tập xác định của hàm số sau:
d) [-1;+oo)
Câu 19:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau:
a. {0}
b. {9}
c. {2}
d. {0;1}
b. {9}
Câu 20:
Với giá trị nào của m thì phương trình:
x2-2(m+1)x-m+1=0 có hai nghiệm trái dấu?
a. (-oo;1]
a. [2;+oo)
c. [1;+oo)
d. [1;+2]
c. [1;+oo)
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị của m để PT sau:
x2-2mx+4 = 0 có nghiệm kép?
a. {2}
b. {-2}
c. {2;-2}
d. {2;0}
c. {2;-2}
Câu 22:
Tìm tập xác định của hàm số sau:
a. [2;3]
b. [3;+oo)
c. (-oo;2] U [3;+oo)
c. (-oo;2] U [3;+oo)
Phần 2 : Hình học
Câu 1:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng
b. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau.
c. Hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương
c. Hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương
Câu 2:
Các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
Câu 3:
Cho hình vuông ABCD tâm O .Tính tổng
Câu 4:
Cho M chia đoạn AB theo tỉ số k khác 1 A(x;y); B(x`;y`). Tìm toạ độ của M
a. (x+x`;y+y`)
b. (x+y;x`+y`)
c. (x+kx`;y+ky`)
d. ((x-kx`)/(1-k); (y-ky`)/(1-k))
d. ((x-kx`)/(1-k); (y-ky`)/(1-k))
Câu 5:
Tam giác ABC có BC=1, AB=1/2, AC =
Các góc của tam giác nhận giá trị nào.
a. Góc A= 600, B= 300, C= 900
b. Góc A= 450, B= 350, C= 1100
c. Góc A= 900, B= 600, C= 300
c. Góc A= 900, B= 600, C= 300
Câu 6:
Cho A(1;2), B(2;6), C(3;1). Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?
b. (3;0)
a. (2;7)
d. (2;3)
c. (4;3)
d. (2;3)
Câu 7:
Cho hai đường thẳng d và d` cắt nhau tại I, Avà B thuộc d, C và D thuộc d` các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
1. IA.IB=IC.ID thì ABCD nội tiếp (o)
2. thì ABCD nội tiếp (o)
Câu 8
Cho tam giác ABC AB= 2, AC= 4, góc BAC bằng 1500. Diện tích tam giác nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
a. 4 đvdt
b. 2 đvdt
c. 6 đvdt
d. 1 đvdt
b. 2 đvdt
Câu 9:
Tam giác ABC có diện tích bằng 16 (đvdt), bán kính đường tròn nội tiếp r =2. Chu vi tam giác nhận giá trị đúng nào?
a. 8 (đvđd)
b. 16 (đvđd)
c. 32 (đvđd)
d. 10 (đvđd)
b. 16 (đvđd)
Câu 10:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào mệnh đề nào sai.
a. Trục đẳng phương của hai đường tròn cắt nhau là đường thẳng qua hai giao điểm
b. Trục đẳng phương của hai đường tròn tiếp xúc là tiếp tuyến chung tại tiếp điểm.
c. Trục đẳng phương của hai đường tròn ngoài nhau thì qua trung điểm của đường nối tâm và vuông góc với đường đó
c. Trục đẳng phương của hai đường tròn ngoài nhau thì qua trung điểm của đường nối tâm và vuông góc với đường đó
Câu 11:
Các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng .
a. a2= b2+c2+2bc.cosA
b. a2= b2+c2-2bc.cosA
c. S=(1/2)absinA
b. a2= b2+c2-2bc.cosA
Câu 12:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng.
a. Hình elíp có 1 trục đối xứng
b. Hình elíp có vô số trục đối xứng
c. Hình elíp có 2 trục đối xứng
c. Hình elíp có 2 trục đối xứng
Câu 13:
Cho hình vuông ABCD tâm O có diện tích bằng 16 (đvdt). Tính diện tích ảnh của hình vuông qua phép vị tự tâm O tỉ số k=1/2
a. 8 (đvdt)
b. 32 (đvdt)
c. 4 (đvdt)
d. 5 (đvdt)
c. 4 (đvdt)
Câu 14:
Cho tam giác đều ABC. Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng.
a. Tam giác có 1 tâm đối xứng
b. Tam giác có 2 trục đối xứng
c. Tam giác có 3 trục đối xứng
c. Tam giác có 3 trục đối xứng
Câu 15:
Tam giác ABC . Vẽ ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến véc tơ trong đó D là trung điểm của BC
Hình1
Hình2
Câu 16:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Chữ Z có một trục đối xứng
b. Chữ Z có một tâm đối xứng
c. Chữ Z có một tâm đối xứng và một trục đối xứng
b. Chữ Z có một tâm đối xứng
Câu 17:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Chữ H có bốn trục đối xứng
b. Chữ H có hai tâm đối xứng
c. Chữ H có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
c. Chữ H có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
c. Chữ H có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
Hình tròn có một trục đối xứng
Hình tròn có hai trục đối xứng
Hình tròn có ba trục đối xứng
Hình tròn có vô số trục đối xứng
Câu 18:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
4. Hình tròn có vô số trục đối xứng
B. Thực hiện đề tài
Họp tổ toán: Thông qua kế hoạch của buổi ngoại khoá
Phân công trang trí chuẩn bị cho buổi ngoại khoá
Chuẩn bị các thiết bị máy móc và cho chạy thử chương trình trước khi tiến hành
Cách thức tiến hành: Tập trung toàn bộ học sinh khối 10 và trình chiếu từng câu hỏi trắc nghiệm có sự trả lời trực tiếp của từng học sinh. Sau đó máy cho đáp án đúng cho từng câu.
Phần IV:
ý kiến đề nghị và bài học rút kinh nghiệm
Qua buổi hội thảo nhận thấy học sinh rất hứng thú, sôi nổi hơn khi học toán.
Chương trình đã tạo được tính sáng tạo và chủ động của các em học sinh.
Giảng dạy bằng chương trình PowerPoint đã tiếp cận và giao tiếp với một số lớn học sinh
Đề nghị sở giáo dục tạo điều kiện về máy móc, phương tiện và kinh phí để trong thời gian tới mô hình dạy học trên được phát triển.
Hoài Đức ngày 16 tháng 5 năm 2006
Người viết chương trình:
Nguyễn Bá Minh
ý kiến nhận xét đánh giá của hội đồng khoa học cấp cơ sở:
Ngày ..tháng ....Năm 2006
Chñ tÞch héi ®ång ký tªn:
Trường THPT Vạn Xuân
đề tài sáng kiến kinh nghiệm
Hà tây -2006
"Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 10 bằng chương trình PowerPoint"
Phần I: Sơ yếu lí lịch
Họ và tên: Nguyễn Bá Minh
Sinh ngày: 9/11/1971
Năm vào nghành: 1995
Ngày vào Đảng: 17/8/2005
Chức vụ công tác: Chủ tịch công đoàn trường THPT Vạn Xuân- Tổ trưởng tổ toán của trường
Trình độ chuyên môn: Cử nhân toán
Hệ đào tạo: Chính quy - Ngoại ngữ: Tiếng Anh
Phần II: Đặt vấn đề
1. Tên đề tài
" Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 10 bằng chương trình PowerPoint"
2. Lý do chọn đề tài
Giới thiệu với các em học sinh khối 10 một cách học toán sinh động và lí thú trên máy vi tính
Hệ thống và ôn tập cho các em học sinh một số kiến thức cơ bản thông qua một số câu hỏi trắc nghiệm toán 10
Đề tài dựa trên cơ sở kiến thức cơ bản toán 10 được trình bày sinh động dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm qua đó giúp các em học sinh không bị nhàm chán khi học toán, kích thích và rèn luyện phản xạ khi học toán.
3.Phạm vi và thời gian thực hiện đề tài
A. Phạm vi thực hiện đề tài: Tất cả các học sinh khối 10 của trường THPT Vạn Xuân
B. Thời gian thực hiện đề tài: cuối năm học 2005-2006
C. Cách thức thực hiện đề tài: Tổ chức ngoại khoá cho tất cả học sinh khối 10 vào một buổi sáng chủ nhật. Chương trình được trình chiếu bằng các thiết bị máy tính và máy chiếu của trường.
Phần III: Nội dung cụ thể của đề tài
A.Chuẩn bị thực hiện đề tài:
Soạn hệ thống 40 câu hỏi trắc nghiệm toán10 bằng chương trình PowerPoint trên máy vi tính
Phần I: Đại số
Câu số 1:
Cho tập hợp A = {x là số tự nhiên: x2 -7x +6 < 0} Tập A là tập hợp nào trong các tập hợp sau:
B={1,2,3,4}
C={0,2,4,5}
D={-1,2,-3,4}
E={2,3,4,6}
E={2,3,4,6}
Câu 2:
Cho hai tập hợp A và B, A là bộ phận của B, mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
AU B là con của A
A B là con của A
B A là con của A
Câu3:
Cho tập A ={x thuộc N / x=5k và x<42}.Số phần tử của tập A ứng với trường hợp nào sau đây:
a. 7 phần tử
b. 4 phần tử
c. 6 phần tử
d. 9 phần tử
d. 9 phần tử
Câu 4:
Cho tập hợp A={1;2;3;4}.Tìm số tập con chẵn số phần tử của tập A.
a.4 phần tử
b.6 phần tử
c.8 phần tử
a.10 phần tử
c.8 phần tử
Câu 5:
Cho đường thẳng (d): y=-2x+11. Các điểm sau đây điểm nào thuộc đườn g thẳng (d)
A(1;2)
B(-3;6)
C(-5;9)
D(5;1)
D(5;1)
Câu 6:
Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng?
a. Đường phân giác góc phần tư I
b. Đường phân giác góc phần tư II
c. Trục tung
d. Trục hoành
c. Trục tung
Câu 7:
Cho hai đường thẳng (d1): y=-3x+2 và (d2): y= 4(x-3). Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là điểm nào trong các điểm sau đây?
A(2;3)
B(4;6)
C(2;-4)
D(1;7)
C(2;-4)
Câu 8:
Hàm số cho bởi công thức y=ax2+bx+c là hàm số bậc hai nếu hệ số a thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
a) a = 0
b) a > 0
c) a < 0
a) a khác 0
a) a khác 0
Câu 9:
Đồ thị hàm số y= -3x2 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
a. (0;+oo)
b. (-oo;0)
c. (2;0)
d. (2;3)
b. (-oo;0)
Câu 10:
Đồ thị hàm số bậc hai y= -x2+4x-1 nhận điểm nào sau đây là đỉnh?
A(1;1)
B(3;1)
C(2;1)
D(2;3)
D(2;3)
Câu 11:
Với giá trị nào của m thì đường thẳng: y=m cắt đồ thị hàm số y= x2+2x+1 tại hai điểm phân biệt
m>1
m<-2
m>0
m< 0
m>0
Câu 12:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2+4x-5 là giá trị nào trong các giá trị sau?
a. 4
b. -8
c. -9
d. 0
c. -9
Câu 13:
Tìm tập nghiệm của PT: x(x-2)(x+1)=0 trên R*+
a. {0;-1;2}
b. {0;2}
c. {2}
d.{-2}
c. {2}
Câu 14:
Nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây (d): 3x-4y= 4 và (d`)y=x-(4/3)y=2.
a. Trùng nhau
b. Song song
c. Cắt nhau
b. Song song
Câu 15:
Phương trình x2-3x- 4 = 0 nhận tập nghiệm nào trong các tập nghiệm sau?
a. {1}
b. {4}
c. {-1}
d. {-1;4}
d. {-1;4}
Câu 16:
Tham số a nhận giá trị nào trong các giá trị sau để hai phương trình x2+x+a=0 và x2+ax+1=0 có nghiệm chung là x=1.
a) a=1
b) a=-2
c) a=3
d) a= 0
b) a=-2
b) a=-2
Câu 17:
Cho phương trình : x2+3x-10 = 0. Biểu thức A= (x1)2+(x2)2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
a) 24
b) 25
c) 29
d) 37
c) 29
a) R
b) R{-1}
c) R*
d) [-1;+oo)
Câu 18:
Tìm tập xác định của hàm số sau:
d) [-1;+oo)
Câu 19:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau:
a. {0}
b. {9}
c. {2}
d. {0;1}
b. {9}
Câu 20:
Với giá trị nào của m thì phương trình:
x2-2(m+1)x-m+1=0 có hai nghiệm trái dấu?
a. (-oo;1]
a. [2;+oo)
c. [1;+oo)
d. [1;+2]
c. [1;+oo)
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị của m để PT sau:
x2-2mx+4 = 0 có nghiệm kép?
a. {2}
b. {-2}
c. {2;-2}
d. {2;0}
c. {2;-2}
Câu 22:
Tìm tập xác định của hàm số sau:
a. [2;3]
b. [3;+oo)
c. (-oo;2] U [3;+oo)
c. (-oo;2] U [3;+oo)
Phần 2 : Hình học
Câu 1:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng
b. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau.
c. Hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương
c. Hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương
Câu 2:
Các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
Câu 3:
Cho hình vuông ABCD tâm O .Tính tổng
Câu 4:
Cho M chia đoạn AB theo tỉ số k khác 1 A(x;y); B(x`;y`). Tìm toạ độ của M
a. (x+x`;y+y`)
b. (x+y;x`+y`)
c. (x+kx`;y+ky`)
d. ((x-kx`)/(1-k); (y-ky`)/(1-k))
d. ((x-kx`)/(1-k); (y-ky`)/(1-k))
Câu 5:
Tam giác ABC có BC=1, AB=1/2, AC =
Các góc của tam giác nhận giá trị nào.
a. Góc A= 600, B= 300, C= 900
b. Góc A= 450, B= 350, C= 1100
c. Góc A= 900, B= 600, C= 300
c. Góc A= 900, B= 600, C= 300
Câu 6:
Cho A(1;2), B(2;6), C(3;1). Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?
b. (3;0)
a. (2;7)
d. (2;3)
c. (4;3)
d. (2;3)
Câu 7:
Cho hai đường thẳng d và d` cắt nhau tại I, Avà B thuộc d, C và D thuộc d` các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
1. IA.IB=IC.ID thì ABCD nội tiếp (o)
2. thì ABCD nội tiếp (o)
Câu 8
Cho tam giác ABC AB= 2, AC= 4, góc BAC bằng 1500. Diện tích tam giác nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
a. 4 đvdt
b. 2 đvdt
c. 6 đvdt
d. 1 đvdt
b. 2 đvdt
Câu 9:
Tam giác ABC có diện tích bằng 16 (đvdt), bán kính đường tròn nội tiếp r =2. Chu vi tam giác nhận giá trị đúng nào?
a. 8 (đvđd)
b. 16 (đvđd)
c. 32 (đvđd)
d. 10 (đvđd)
b. 16 (đvđd)
Câu 10:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào mệnh đề nào sai.
a. Trục đẳng phương của hai đường tròn cắt nhau là đường thẳng qua hai giao điểm
b. Trục đẳng phương của hai đường tròn tiếp xúc là tiếp tuyến chung tại tiếp điểm.
c. Trục đẳng phương của hai đường tròn ngoài nhau thì qua trung điểm của đường nối tâm và vuông góc với đường đó
c. Trục đẳng phương của hai đường tròn ngoài nhau thì qua trung điểm của đường nối tâm và vuông góc với đường đó
Câu 11:
Các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng .
a. a2= b2+c2+2bc.cosA
b. a2= b2+c2-2bc.cosA
c. S=(1/2)absinA
b. a2= b2+c2-2bc.cosA
Câu 12:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng.
a. Hình elíp có 1 trục đối xứng
b. Hình elíp có vô số trục đối xứng
c. Hình elíp có 2 trục đối xứng
c. Hình elíp có 2 trục đối xứng
Câu 13:
Cho hình vuông ABCD tâm O có diện tích bằng 16 (đvdt). Tính diện tích ảnh của hình vuông qua phép vị tự tâm O tỉ số k=1/2
a. 8 (đvdt)
b. 32 (đvdt)
c. 4 (đvdt)
d. 5 (đvdt)
c. 4 (đvdt)
Câu 14:
Cho tam giác đều ABC. Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng.
a. Tam giác có 1 tâm đối xứng
b. Tam giác có 2 trục đối xứng
c. Tam giác có 3 trục đối xứng
c. Tam giác có 3 trục đối xứng
Câu 15:
Tam giác ABC . Vẽ ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến véc tơ trong đó D là trung điểm của BC
Hình1
Hình2
Câu 16:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Chữ Z có một trục đối xứng
b. Chữ Z có một tâm đối xứng
c. Chữ Z có một tâm đối xứng và một trục đối xứng
b. Chữ Z có một tâm đối xứng
Câu 17:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Chữ H có bốn trục đối xứng
b. Chữ H có hai tâm đối xứng
c. Chữ H có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
c. Chữ H có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
c. Chữ H có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
Hình tròn có một trục đối xứng
Hình tròn có hai trục đối xứng
Hình tròn có ba trục đối xứng
Hình tròn có vô số trục đối xứng
Câu 18:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
4. Hình tròn có vô số trục đối xứng
B. Thực hiện đề tài
Họp tổ toán: Thông qua kế hoạch của buổi ngoại khoá
Phân công trang trí chuẩn bị cho buổi ngoại khoá
Chuẩn bị các thiết bị máy móc và cho chạy thử chương trình trước khi tiến hành
Cách thức tiến hành: Tập trung toàn bộ học sinh khối 10 và trình chiếu từng câu hỏi trắc nghiệm có sự trả lời trực tiếp của từng học sinh. Sau đó máy cho đáp án đúng cho từng câu.
Phần IV:
ý kiến đề nghị và bài học rút kinh nghiệm
Qua buổi hội thảo nhận thấy học sinh rất hứng thú, sôi nổi hơn khi học toán.
Chương trình đã tạo được tính sáng tạo và chủ động của các em học sinh.
Giảng dạy bằng chương trình PowerPoint đã tiếp cận và giao tiếp với một số lớn học sinh
Đề nghị sở giáo dục tạo điều kiện về máy móc, phương tiện và kinh phí để trong thời gian tới mô hình dạy học trên được phát triển.
Hoài Đức ngày 16 tháng 5 năm 2006
Người viết chương trình:
Nguyễn Bá Minh
ý kiến nhận xét đánh giá của hội đồng khoa học cấp cơ sở:
Ngày ..tháng ....Năm 2006
Chñ tÞch héi ®ång ký tªn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Hồng Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)