Trac nghiem toan
Chia sẻ bởi Lý Thị Hồng Hà |
Ngày 02/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem toan thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục đào tạo tỉnh Hà tây
Trường THPT Vạn Xuân
"Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 11 bằng chương trình PowerPoint"
Phần I: Sơ yếu lí lịch
Họ và tên: Nguyễn Bá Minh
Sinh ngày: 9/11/1971
Năm vào nghành: 1995
Ngày vào Đảng: 17/8/2005
Chức vụ công tác: Chủ tịch công đoàn trường THPT Vạn Xuân- Tổ trưởng tổ toán của trường
Trình độ chuyên môn: Cử nhân toán
Hệ đào tạo: Chính quy - Ngoại ngữ: Tiếng Anh
Phần II: Đặt vấn đề
1. Tên đề tài
" Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 11 bằng chương trình PowerPoint"
2. Lý do chọn đề tài
Giới thiệu với các em học sinh khối 11 một cách học toán sinh động và lí thú trên máy vi tính.
Hệ thống và ôn tập cho các em học sinh một số kiến thức cơ bản thông qua một số câu hỏi trắc nghiệm toán 11.
Đề tài dựa trên cơ sở kiến thức cơ bản toán 11 được trình bày sinh động dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm qua đó giúp các em học sinh không bị nhàm chán khi học toán, kích thích và rèn luyện phản xạ khi học toán.
3.Phạm vi và thời gian thực hiện đề tài
A. Phạm vi thực hiện đề tài: Tất cả các học sinh khối 11 của trường THPT Vạn Xuân
B. Thời gian thực hiện đề tài: cuối năm học 2006-2007
C. Cách thức thực hiện đề tài: Tổ chức ngoại khoá cho tất cả học sinh khối 11 vào một buổi sáng chủ nhật. Chương trình được trình chiếu bằng các thiết bị máy tính và máy chiếu của trường.
Phần III: Nội dung cụ thể của đề tài
A.Chuẩn bị thực hiện đề tài:
Soạn hệ thống 40 câu hỏi trắc nghiệm toán11 bằng chương trình PowerPoint trên máy vi tính
Phần I: Đại số
Câu1: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng.
A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối có cùng số đo.
B. Giá trị lượng giác của các góc có cùng tia đầu và tia cuối đều bằng nhau.
C. Hai góc lượng giác có số đo lần lượt là 4800 và -13200 có cùng tia cuối.
C. Hai góc lượng giác có số đo lần lượt là 4800 và -13200 có cùng tia cuối.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
Câu3:
Độ dài cung có số đo (600+7200) với bán kính 30cm có độ dài bằng bao nhiêu?
Câu 4:
A= tan {(A+B)/2}.tan(C/2)+sin2(1800+C)+cos2(1800-C)
A. 1
B. 0
c. 2
D. -1
C. 2
Giá trị của A nhận đáp án nào trong các đáp án sau?
câu 5
Câu 6:
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
Câu 7:
Giá trị của A nhận số nào trong các số sau?
a. 0
b. 2
c. -1
d. 1
d. 1
Câu 8:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Hàm số y=sinx, y= tanx có cùng tập xác đinh.
b. Hàm số y=cosx, y= cotx có cùng tập xác đinh.
c. Hàm số y=cosx, y= cotx là các hàm chẵn.
d. Hàm số y=tanx, y= cotx có cùng tập xác định.
d. Hàm số y=tanx, y= cotx có cùng tập xác định.
Câu 9:
Phương trình sinx-x+1= 0 có nghiệm trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Câu 10:
Chọn kết quả đúng của biểu thưc sau?
a= +oo
a=2007
a=2
a= 0
a=2007
Câu 11: Hãy chọn kết quả đúng trong phép tính giới hạn sau?
a= 4/5
a= - 4
a=2
a= - 1
a= 4/5
a= 4/5
Câu 12:
Hãy chọn kết quả đúng trong phép tính sau?
a= 5/6
a= - 6
a=1
a= 2
a= 2
Câu 13: Với giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại x = -2
a = 5/6
a = 8
a = - 4
a = 0
a = - 4
Câu 14: Chọn đáp án đúng trong phép tính?
a= 8
a= 1001/1003
a=0
a= 2006/2002
a= 1001/1003
Câu 15:
Chọn đáp án đúng trong phép toán sau?
a= 3.20072
a= - 2007
a=3.20073
a= 2.20072
a= 3.20072
Câu 16:
Tìm tập xác định của hàm số ngược của hàm số y= sinx+cosx với x thuộc đoạn [0; /4]
Câu 17:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau:
T= {0;3}
T= {3}
T= {0;4}
T= {4}
T= {4}
Câu 18:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau?
Câu 19:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau:
a. {0}
b. {2}
c. {1}
d. {0;1}
b. {2}
Câu 20:
Với giá trị nào của m thì phương trình:
2|x|+1-m= 0 có hai nghiệm phân biệt?
a. (-oo;1]
a. [2;+oo)
c. (2;+oo)
d. [1;+2]
c. (2;+oo)
Câu 21:
Tìm tập xác định của hàm số sau:
a. [0;3]
b. [3;+oo)
c. (0;+oo)
c. (0;+oo)
Câu22: Tìm tập xác định của hàm số sau:
Phần 2 : Hình học
Câu 1:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Hai đường thẳng cùng // với mặt phẳng thì //
b. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song.
c. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng //
c.Hai đường thẳng phân biệt cùng // với đường thẳng thứ ba thì chúng //
Câu 2: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
a. Hình chóp tam giác đều là hình tứ diện đều
b. Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều
b. Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều
Câu 3:
Các hình vẽ sau đây hình nào sai?
Hình 4
Câu 4:
Hình chóp 2006 cạnh có bao nhiêu mặt
a. 1001
b. 1002
c. 1003
d. 1004
d. 1004
Câu 5:
Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
a. Đường thẳng a //b, b nằm trong (P) thì a//(P)
b. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song
c. Ba đường thẳng không đồng phẳng đôi một cắt nhau thì đồng quy.
c. Ba đường thẳng không đồng phẳng đôi một cắt nhau thì đồng quy.
Câu 6:Hình lăng trụ 2007 cạnh có bao nhiêu mặt ?
b. 669
a. 668
d. 671
c. 670
d. 671
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Hãy tính góc giữa cạnh bên và đáy
a. 300
b. 450
c. 600
d. đáp án khác
b. 450
Câu 8 Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`. Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
a. AD` cắt DB`
b. B`C cắt (BDA`)
c. BD vuông góc với (ACC`A`)
d. BD //A`B`
c. BD vuông góc với (ACC`A`)
Câu 9: Cho chóp tứ giác đều các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng a. Tính diện tích toàn phần của chóp?
Câu 10:
Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D` cạnh a. Tính thể tích tứ diện A`C`BD?
a3/6
a3/2
a3/3
a3/4
a3/3
Câu 11:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Thiết diện của hình trụ bị cắt bởi một mặt phẳng vuông góc với trục là hình elíp.
b. Thiết diện của khối trụ bị cắt bởi một mặt phẳng // với đường sinh là hình chữ nhật?
c. Thiết diện của khối nón bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua trục là hình tam giác?
b. Thiết diện của khối trụ bị cắt bởi một mặt phẳng // với đường sinh là hình chữ nhật?
Câu 12:
Diện tích xung quanh của nón cụt được tính theo công thức nào?
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`. Tính góc giữa hai đường thẳng A`N và BM
900
450
300
600
900
Câu14: Hai khối cầu cắt nhau theo thiết diện ?
a. Đường tròn
b. Hình elíp
c. Hình tròn
c. Hình tròn
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A`N và AB
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`cạnh a. Tính khoảng từ C đến mặt phẳng (AB`D`)?
Câu 17: Cho hình lập phương ABCDA`B`C`D`. Thiết diện của hình lập phương bị cắt bởi (MNP) là hình gì?
M
N
P
Tam giác
Tứ giác
Lục giác
Ngũ giác
Lục giác
Câu 18: Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một mặt (P) cách O một khoảng (R /2)cắt (S) theo đường tròn (C). Tính Sx/q của nón đỉnh O đáy (C).
B. Thực hiện đề tài
Họp tổ toán: Thông qua kế hoạch của buổi ngoại khoá
Phân công trang trí chuẩn bị cho buổi ngoại khoá
Chuẩn bị các thiết bị máy móc và cho chạy thử chương trình trước khi tiến hành
Cách thức tiến hành: Tập trung toàn bộ học sinh khối 11 và trình chiếu từng câu hỏi trắc nghiệm có sự trả lời trực tiếp của từng học sinh. Sau đó máy cho đáp án đúng cho từng câu.
Phần IV:
ý kiến đề nghị và bài học rút kinh nghiệm
Qua buổi hội thảo nhận thấy học sinh rất hứng thú, sôi nổi hơn khi học toán.
Chương trình đã tạo được tính sáng tạo và chủ động của các em học sinh.
Giảng dạy bằng chương trình PowerPoint đã tiếp cận và giao tiếp với một số lớn học sinh
Đề nghị sở giáo dục tạo điều kiện về máy móc, phương tiện và kinh phí để trong thời gian tới mô hình dạy học trên được phát triển.
Hoài Đức ngày 16 tháng 5 năm 2007
Người viết chương trình:
ý kiến nhận xét đánh giá của hội đồng khoa học cấp cơ sở:
Ngày ..tháng ....Năm 2007
Chñ tÞch héi ®ång ký tªn:
Trường THPT Vạn Xuân
"Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 11 bằng chương trình PowerPoint"
Phần I: Sơ yếu lí lịch
Họ và tên: Nguyễn Bá Minh
Sinh ngày: 9/11/1971
Năm vào nghành: 1995
Ngày vào Đảng: 17/8/2005
Chức vụ công tác: Chủ tịch công đoàn trường THPT Vạn Xuân- Tổ trưởng tổ toán của trường
Trình độ chuyên môn: Cử nhân toán
Hệ đào tạo: Chính quy - Ngoại ngữ: Tiếng Anh
Phần II: Đặt vấn đề
1. Tên đề tài
" Phương pháp trình chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm toán 11 bằng chương trình PowerPoint"
2. Lý do chọn đề tài
Giới thiệu với các em học sinh khối 11 một cách học toán sinh động và lí thú trên máy vi tính.
Hệ thống và ôn tập cho các em học sinh một số kiến thức cơ bản thông qua một số câu hỏi trắc nghiệm toán 11.
Đề tài dựa trên cơ sở kiến thức cơ bản toán 11 được trình bày sinh động dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm qua đó giúp các em học sinh không bị nhàm chán khi học toán, kích thích và rèn luyện phản xạ khi học toán.
3.Phạm vi và thời gian thực hiện đề tài
A. Phạm vi thực hiện đề tài: Tất cả các học sinh khối 11 của trường THPT Vạn Xuân
B. Thời gian thực hiện đề tài: cuối năm học 2006-2007
C. Cách thức thực hiện đề tài: Tổ chức ngoại khoá cho tất cả học sinh khối 11 vào một buổi sáng chủ nhật. Chương trình được trình chiếu bằng các thiết bị máy tính và máy chiếu của trường.
Phần III: Nội dung cụ thể của đề tài
A.Chuẩn bị thực hiện đề tài:
Soạn hệ thống 40 câu hỏi trắc nghiệm toán11 bằng chương trình PowerPoint trên máy vi tính
Phần I: Đại số
Câu1: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng.
A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối có cùng số đo.
B. Giá trị lượng giác của các góc có cùng tia đầu và tia cuối đều bằng nhau.
C. Hai góc lượng giác có số đo lần lượt là 4800 và -13200 có cùng tia cuối.
C. Hai góc lượng giác có số đo lần lượt là 4800 và -13200 có cùng tia cuối.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
Câu3:
Độ dài cung có số đo (600+7200) với bán kính 30cm có độ dài bằng bao nhiêu?
Câu 4:
A= tan {(A+B)/2}.tan(C/2)+sin2(1800+C)+cos2(1800-C)
A. 1
B. 0
c. 2
D. -1
C. 2
Giá trị của A nhận đáp án nào trong các đáp án sau?
câu 5
Câu 6:
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
Câu 7:
Giá trị của A nhận số nào trong các số sau?
a. 0
b. 2
c. -1
d. 1
d. 1
Câu 8:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Hàm số y=sinx, y= tanx có cùng tập xác đinh.
b. Hàm số y=cosx, y= cotx có cùng tập xác đinh.
c. Hàm số y=cosx, y= cotx là các hàm chẵn.
d. Hàm số y=tanx, y= cotx có cùng tập xác định.
d. Hàm số y=tanx, y= cotx có cùng tập xác định.
Câu 9:
Phương trình sinx-x+1= 0 có nghiệm trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Câu 10:
Chọn kết quả đúng của biểu thưc sau?
a= +oo
a=2007
a=2
a= 0
a=2007
Câu 11: Hãy chọn kết quả đúng trong phép tính giới hạn sau?
a= 4/5
a= - 4
a=2
a= - 1
a= 4/5
a= 4/5
Câu 12:
Hãy chọn kết quả đúng trong phép tính sau?
a= 5/6
a= - 6
a=1
a= 2
a= 2
Câu 13: Với giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại x = -2
a = 5/6
a = 8
a = - 4
a = 0
a = - 4
Câu 14: Chọn đáp án đúng trong phép tính?
a= 8
a= 1001/1003
a=0
a= 2006/2002
a= 1001/1003
Câu 15:
Chọn đáp án đúng trong phép toán sau?
a= 3.20072
a= - 2007
a=3.20073
a= 2.20072
a= 3.20072
Câu 16:
Tìm tập xác định của hàm số ngược của hàm số y= sinx+cosx với x thuộc đoạn [0; /4]
Câu 17:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau:
T= {0;3}
T= {3}
T= {0;4}
T= {4}
T= {4}
Câu 18:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau?
Câu 19:
Tìm tập nghiệm của phương trình sau:
a. {0}
b. {2}
c. {1}
d. {0;1}
b. {2}
Câu 20:
Với giá trị nào của m thì phương trình:
2|x|+1-m= 0 có hai nghiệm phân biệt?
a. (-oo;1]
a. [2;+oo)
c. (2;+oo)
d. [1;+2]
c. (2;+oo)
Câu 21:
Tìm tập xác định của hàm số sau:
a. [0;3]
b. [3;+oo)
c. (0;+oo)
c. (0;+oo)
Câu22: Tìm tập xác định của hàm số sau:
Phần 2 : Hình học
Câu 1:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Hai đường thẳng cùng // với mặt phẳng thì //
b. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song.
c. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng //
c.Hai đường thẳng phân biệt cùng // với đường thẳng thứ ba thì chúng //
Câu 2: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
a. Hình chóp tam giác đều là hình tứ diện đều
b. Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều
b. Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều
Câu 3:
Các hình vẽ sau đây hình nào sai?
Hình 4
Câu 4:
Hình chóp 2006 cạnh có bao nhiêu mặt
a. 1001
b. 1002
c. 1003
d. 1004
d. 1004
Câu 5:
Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
a. Đường thẳng a //b, b nằm trong (P) thì a//(P)
b. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song
c. Ba đường thẳng không đồng phẳng đôi một cắt nhau thì đồng quy.
c. Ba đường thẳng không đồng phẳng đôi một cắt nhau thì đồng quy.
Câu 6:Hình lăng trụ 2007 cạnh có bao nhiêu mặt ?
b. 669
a. 668
d. 671
c. 670
d. 671
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Hãy tính góc giữa cạnh bên và đáy
a. 300
b. 450
c. 600
d. đáp án khác
b. 450
Câu 8 Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`. Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
a. AD` cắt DB`
b. B`C cắt (BDA`)
c. BD vuông góc với (ACC`A`)
d. BD //A`B`
c. BD vuông góc với (ACC`A`)
Câu 9: Cho chóp tứ giác đều các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng a. Tính diện tích toàn phần của chóp?
Câu 10:
Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D` cạnh a. Tính thể tích tứ diện A`C`BD?
a3/6
a3/2
a3/3
a3/4
a3/3
Câu 11:
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
a. Thiết diện của hình trụ bị cắt bởi một mặt phẳng vuông góc với trục là hình elíp.
b. Thiết diện của khối trụ bị cắt bởi một mặt phẳng // với đường sinh là hình chữ nhật?
c. Thiết diện của khối nón bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua trục là hình tam giác?
b. Thiết diện của khối trụ bị cắt bởi một mặt phẳng // với đường sinh là hình chữ nhật?
Câu 12:
Diện tích xung quanh của nón cụt được tính theo công thức nào?
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`. Tính góc giữa hai đường thẳng A`N và BM
900
450
300
600
900
Câu14: Hai khối cầu cắt nhau theo thiết diện ?
a. Đường tròn
b. Hình elíp
c. Hình tròn
c. Hình tròn
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A`N và AB
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A`B`C`D`cạnh a. Tính khoảng từ C đến mặt phẳng (AB`D`)?
Câu 17: Cho hình lập phương ABCDA`B`C`D`. Thiết diện của hình lập phương bị cắt bởi (MNP) là hình gì?
M
N
P
Tam giác
Tứ giác
Lục giác
Ngũ giác
Lục giác
Câu 18: Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một mặt (P) cách O một khoảng (R /2)cắt (S) theo đường tròn (C). Tính Sx/q của nón đỉnh O đáy (C).
B. Thực hiện đề tài
Họp tổ toán: Thông qua kế hoạch của buổi ngoại khoá
Phân công trang trí chuẩn bị cho buổi ngoại khoá
Chuẩn bị các thiết bị máy móc và cho chạy thử chương trình trước khi tiến hành
Cách thức tiến hành: Tập trung toàn bộ học sinh khối 11 và trình chiếu từng câu hỏi trắc nghiệm có sự trả lời trực tiếp của từng học sinh. Sau đó máy cho đáp án đúng cho từng câu.
Phần IV:
ý kiến đề nghị và bài học rút kinh nghiệm
Qua buổi hội thảo nhận thấy học sinh rất hứng thú, sôi nổi hơn khi học toán.
Chương trình đã tạo được tính sáng tạo và chủ động của các em học sinh.
Giảng dạy bằng chương trình PowerPoint đã tiếp cận và giao tiếp với một số lớn học sinh
Đề nghị sở giáo dục tạo điều kiện về máy móc, phương tiện và kinh phí để trong thời gian tới mô hình dạy học trên được phát triển.
Hoài Đức ngày 16 tháng 5 năm 2007
Người viết chương trình:
ý kiến nhận xét đánh giá của hội đồng khoa học cấp cơ sở:
Ngày ..tháng ....Năm 2007
Chñ tÞch héi ®ång ký tªn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Hồng Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)