Trắc Nghiệm Sinh Học 11+ Câu hỏi tự luận từ bài 1 đến bài 12
Chia sẻ bởi Game Thủ Vô Địch |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Trắc Nghiệm Sinh Học 11+ Câu hỏi tự luận từ bài 1 đến bài 12 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 11 – NĂM HỌC 2011 – 2012
PHẦN CHUNG
BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào ?
A. Nước cùng các ion khoáng B. Nước cùng các chất dinh dưỡng
C. Nước và các chất khí D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá ,thân , rễ B. lá , thân C. rễ ,thân D. rễ
Câu 3. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu B. thẩm tách C. Chủ động D. Nhập bào
Câu 4. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:
A. bị thừa nước B. bị thối C. bị thiếu nước D. thiếu dinh dưỡng
Câu 5. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ.
Câu 6. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất. B. Có khả năng ăn sâu và rộng.
C. Có khả năng hướng nước. D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
Câu 7. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 8. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. làm dung môi hòa tan các chất B. Đảm bảo hình dạng của tế bào
C. đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra D. ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật
Câu 9. Đơn vị hút nước của rễ là:
A. tế bào rễ B. tế bào biểu bì C. tế bào nội bì D. tế bào lông hút
Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật
Câu 11. Các ion khoáng được hấp thụ vfao rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động B. Chủ động C. Thụ động và chủ động D. Thẩm tách
BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
Câu 1. Mạch gỗ được cấu tạo
1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các mạch ống
4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6. Gồm các tế bào kèm
A. 1-2-4 B. 1-2-3 C. 1-3-5 D. 1-3-6
Câu 2. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác
A. Trọng lực B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu C. Áp suất của lá
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
Câu 3. Mạch rây được cấu tạo
1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các mạch ống
4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6. Gồm các tế bào kèm
A. 1-2-3 B. 1-4-5 C. 4-5-6 D. 4-2-3
Câu 4. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
A. 1 -3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4
Câu 5. Nước được vận chuyển ở thân chủ
PHẦN CHUNG
BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào ?
A. Nước cùng các ion khoáng B. Nước cùng các chất dinh dưỡng
C. Nước và các chất khí D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá ,thân , rễ B. lá , thân C. rễ ,thân D. rễ
Câu 3. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu B. thẩm tách C. Chủ động D. Nhập bào
Câu 4. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:
A. bị thừa nước B. bị thối C. bị thiếu nước D. thiếu dinh dưỡng
Câu 5. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ.
Câu 6. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất. B. Có khả năng ăn sâu và rộng.
C. Có khả năng hướng nước. D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
Câu 7. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 8. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. làm dung môi hòa tan các chất B. Đảm bảo hình dạng của tế bào
C. đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra D. ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật
Câu 9. Đơn vị hút nước của rễ là:
A. tế bào rễ B. tế bào biểu bì C. tế bào nội bì D. tế bào lông hút
Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật
Câu 11. Các ion khoáng được hấp thụ vfao rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động B. Chủ động C. Thụ động và chủ động D. Thẩm tách
BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
Câu 1. Mạch gỗ được cấu tạo
1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các mạch ống
4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6. Gồm các tế bào kèm
A. 1-2-4 B. 1-2-3 C. 1-3-5 D. 1-3-6
Câu 2. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác
A. Trọng lực B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu C. Áp suất của lá
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
Câu 3. Mạch rây được cấu tạo
1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các mạch ống
4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6. Gồm các tế bào kèm
A. 1-2-3 B. 1-4-5 C. 4-5-6 D. 4-2-3
Câu 4. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
A. 1 -3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4
Câu 5. Nước được vận chuyển ở thân chủ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Game Thủ Vô Địch
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)