Trắc nghiệm sinh 12

Chia sẻ bởi Trần Hồng Quân | Ngày 08/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm sinh 12 thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

1/23/2013
1. Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Gen là một đoạn ADN
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi pôlipeptit hay ARN.
C. Mang thông tin di truyền.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
1/23/2013
2. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
điều hoà, mã hoá, kết thúc.
điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
1/23/2013
3. Gen không phân mảnh có
vùng mã hoá liên tục.
đoạn intrôn.
vùng không mã hoá liên tục.
cả exôn và intrôn.
1/23/2013
4. Gen phân mảnh có
có vùng mã hoá liên tục.
chỉ có đoạn intrôn.
vùng mã hoá không liên tục.
chỉ có exôn.
1/23/2013
5. Ở sinh vật nhân thực
các gen có vùng mã hoá liên tục.
các gen không có vùng mã hoá liên tục.
phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
1/23/2013
6. Ở sinh vật nhân sơ
các gen có vùng mã hoá liên tục.
các gen không có vùng mã hoá liên tục.
phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
1/23/2013
7. Bản chất của mã di truyền là
một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
1/23/2013
8. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
một bộ ba mã hoá một axitamin.
1/23/2013
* 9. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
được đọc một chiều liên tục từ 5’ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
phổ biến cho mọi sinh vật - đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật - đó là mã bộ 3.
1/23/2013
10. Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
có 61 bộ ba có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.
sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
1/23/2013
11. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
bổ sung; bán bảo toàn.
trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
1/23/2013
12. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
1/23/2013
13. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
1/23/2013
14. Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
1/23/2013
15. Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN. B. mARN.
C. rARN. D. tARN, mARN, rARN.
1/23/2013
16. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
ARN thông tin. B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribôxôm. D. SiARN.
1/23/2013
17. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
3, - 5, .
5, - 3, .
mẹ được tổng hợp liên tục.
mẹ được tổng hợp gián đoạn.
1/23/2013
18. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3,.
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5,.
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3,.
hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
1/23/2013
19. Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò
tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
1/23/2013
20. Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
G1 của chu kì tế bào.
G2 của chu kì tế bào.
S của chu kì tế bào.
M của chu kì tế bào.
1/23/2013
21. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
G1 của chu kì tế bào.
G2 của chu kì tế bào.
S của chu kì tế bào.
M của chu kì tế bào.
1/23/2013
22. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20
B. 5
C. 10
D. 40
1/23/2013
* 23. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa số nuclêôtit là
A. 6 109 đôi nuclêôtit
B. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
C. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
D. 6  109 đôi nuclêôtit
1/23/2013
24. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G2 chứa số nuclêôtit là
A. 6 109 đôi nuclêôtit
B. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
C. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
D. 6  109 đôi nuclêôtit
1/23/2013
25. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ nguyên phân chứa số nuclêôtit là
A. 6 109 đôi nuclêôtit
B. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
C. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
D. 6  109 đôi nuclêôtit
1/23/2013
26. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ ron chứa số nuclêôtit là
A. 6 109 đôi nuclêôtit
B. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
C. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
D. 6  109 đôi nuclêôtit
1/23/2013
27. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 109 đôi nuclêôtit
B. 3  109 đôi nuclêôtit
C. (6  2)  109 đôi nuclêôtit
D. 6  109 đôi nuclêôtit
1/23/2013
* 28. Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở
A. một vòng sao chép.
B. hai vòng sao chép.
C. nhiều vòng sao chép.
D. bốn vòng sao chép.
1/23/2013
29. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.
một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.
bán bảo tồn.
1/23/2013
* 30. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
bắt đầu bằng axitamin Met (met- tARN).
bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
kết thúc bằng Met.
bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
1/23/2013
31. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. ribôxôm.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
1/23/2013
32. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
tổng hợp ra chất ức chế.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
1/23/2013
33. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà.
1/23/2013
34. Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.
1/23/2013
35. Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.
D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
1/23/2013
36. Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
1/23/2013
* 37. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
1/23/2013
* 38. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
trước phiên mã.
phiên mã.
dịch mã.
sau dịch mã.
1/23/2013
39. Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.
B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
1/23/2013
40. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
trước phiên mã.
phiên mã.
dịch mã.
sau dịch mã.
1/23/2013
41. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
1/23/2013
* 42. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra
ở giai đoạn trước phiên mã.
ở giai đoạn phiên mã.
ở giai đoạn dịch mã.
từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
1/23/2013
43. Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
1/23/2013
* 44. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
1/23/2013
* 45. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
A. giảm phân.
B. phân cắt tiền phôi.
C. nguyên phân.
D thụ tinh.
1/23/2013
* 46. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen.
B. tiền phôi.
C. xô ma.
D. giao tử.
1/23/2013
47. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
1/23/2013
48. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
1/23/2013
49. Đột biến trong cấu trúc của gen
A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
1/23/2013
50. Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
1/23/2013
51. Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
1/23/2013
52. Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
1/23/2013
53. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến giao tử.
D. đột biến lặn.
1/23/2013
* 54. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
1/23/2013
55. Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến
A. xôma.
B. lặn.
C. giao tử.
D. tiền phôi.
1/23/2013
56. Nguyên nhân gây đột biến gen do
sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
1/23/2013
57. Đột biến gen có các dạng
mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
1/23/2013
58. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
đầu gen.
giữa gen.
2/3 gen.
cuối gen.
1/23/2013
59. Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. đầu gen.
B. giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. cuối gen.
1/23/2013
60. Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
1/23/2013
61. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
1/23/2013
62. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen
A. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi, làm cho gen trở nên ngắn hoặc dài hơn so với gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..
C. tách thành hai gen mới.
D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.
1/23/2013
* 63. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong gen
gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba.
gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.
không gây ảnh hưởng.
thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.
1/23/2013
* 64. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
đột biến A-TG-X.
đột biến G-X A-T.
sự sai hỏng ngẫu nhiên.
1/23/2013
65. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
1/23/2013
66. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
1/23/2013
67. Liên kết giữa các bon số 1 của đường pentôzơ và ađênin ngẫu nhiên gây
đột biến thêm A.
đột biến mất A.
nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
đột biến A-TG-X.
1/23/2013
* 68. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X.
1/23/2013
69. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại(UV) tạo
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X.
1/23/2013
70. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
1/23/2013
71. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
1/23/2013
* 72. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. thay thế cặp nuclêôtit.
1/23/2013
* 73. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80.
B. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
D. mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
1/23/2013
74. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
1/23/2013
75. Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch pôlypép tit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì
liên quan tới 1 cặp nuclêôtit.
đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba.
đó là đột biến trung tính.
đó là đột biến trung tính.
1/23/2013
76. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
1/23/2013
77. Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
D. thay thế hoặc đảo vị trí nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
1/23/2013
78. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
1/23/2013
79. Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi
A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ.
B. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO).
C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhan sơ.
D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội.
1/23/2013
*80. Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
1/23/2013
81. Một gen có 1500 nuclêôtit đã xảy ra đột biến cặp nuclêôtit thứ 10(A- T) chuyển thành cặp(G- X) trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
1/23/2013
82. Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
1/23/2013
83. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn..
tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.
đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.
là những đột biến nhỏ.
1/23/2013
84. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin.
phân tử ADN dạng vòng.
phân tử ADN liên kết với prôtêin.
phân tử ARN.
1/23/2013
85. Ở một số vi rút, NST là
chỉ là phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn hoặc ARN.
phân tử ADN dạng vòng.
phân tử ADN liên kết với prôtêin.
phân tử ARN.
D. Là 1 prôtêin.
1/23/2013
86. Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có ADN và prôtêin
dạng hitstôn.
cùng các en zim tái bản.
dạng phi histôn.
dạng hitstôn và phi histôn.
1/23/2013
87. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ
trung gian.
trước.
giữa.
sau.
1/23/2013
88. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng
đã tự nhân đôi.
xoắn và co ngắn cực đại.
tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
chưa phân ly về các cực tế bào.
1/23/2013
89. Kỳ trước mỗi nhiễm sắc thể ở dạng sợi
mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
dãn xoắn nhiều.
1/23/2013
90. Kỳ giữa mỗi nhiễm sắc thể
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
dãn xoắn nhiều.
1/23/2013
91. Kỳ sau mỗi nhiễm sắc thể
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
bắt đầu dãn xoắn.
dãn xoắn nhiều.
1/23/2013
92. Kỳ cuối mỗi nhiễm sắc thể
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
đóng xoắn và co ngắn cực đại.
ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
dãn xoắn nhiều.
1/23/2013
*93. Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do
ADN có khả năng đóng xoắn.
sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau.
ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.
có thể ở dạng sợi cực mảnh.
1/23/2013
94. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
1/23/2013
*95. Một nuclêôxôm gồm
một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
1/23/2013
96. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
crômatít, đường kính 700 nm.
1/23/2013
97. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
1/23/2013
98. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
crômatít, đường kính 700 nm.
1/23/2013
99. Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử ADN đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit
B. Phân tử ADN sợi cơ bản đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi nhiễm sắc crômatit
C. Phân tử ADN đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit
D. Phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc đơn vị cơ bản nuclêôxôm crômatit
1/23/2013
100. Kỳ giữa của chu kỳ tế bào nhiễm sắc thể ở dạng
sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
crômatít, đường kính 700 nm.
1/23/2013
*101. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.
số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
số lượng không đổi.
1/23/2013
102. Nhiễm sắc thể có chức năng
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
1/23/2013
103. Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
1/23/2013
104. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của
ADN.
nhiễm sắc thể.
gen.
các nuclêôtit.
1/23/2013
105. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của
tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
106.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
1/23/2013
106. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
1/23/2013
107. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn
B. thay thế đoạn, đảo đoạn.
C. đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. quay đoạn, thay thế đoạn.
1/23/2013
108. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
1/23/2013
109. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
1/23/2013
110. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
1/23/2013
111. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
1/23/2013
112. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn.
1/23/2013
113. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
1/23/2013
114. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
1/23/2013
115. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
1/23/2013
116. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên xa nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
1/23/2013
117. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
1/23/2013
118. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
1/23/2013
119. Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc
A. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân.
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp.
1/23/2013
120. Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng
mất nhiễm sắc thể.
dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau.
chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
lặp đoạn nhiễm sắc thể.
1/23/2013
121. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
A. mất đoạn, đảo đoạn.
B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. mất đoạn, chuyển đoạn.
1/23/2013
122. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
1/23/2013
123. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
1/23/2013
124. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
1/23/2013
125. Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
1/23/2013
126. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là
A. mất đoạn, đảo đoạn.
B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, dung hợp NST.
D. chuyển đoạn, mất đoạn.
1/23/2013
127. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
1/23/2013
128. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
1/23/2013
129. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
1/23/2013
130. Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn nhỏ.
1/23/2013
131. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. chuyển đoạn không hỗ.
1/23/2013
132. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. chuyển đoạn không hỗ.
1/23/2013
133. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. đảo đoạn có tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
1/23/2013
134. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
1/23/2013
135. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. đảo đoạn có tâm động.
C. mất đoạn.
D. chuyển đoạn tương h�
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)