Trắc nghiệm ôn thi nghề điện

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hân | Ngày 22/10/2018 | 150

Chia sẻ tài liệu: trắc nghiệm ôn thi nghề điện thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Nội dung chương trình
Đề trắc nghiệm 1
Đề trắc nghiệm 2
Đề trắc nghiệm 3
Đề trắc nghiệm 4
Đề trắc nghiệm 5
Đề trắc nghiệm 6
Bài thực hành 1
Bài thực hành 2
Bài thực hành 3
Bài thực hành 4
Bài thực hành 5
Bài thực hành 6
Thoát
Câu 1: Điện năng là nguồn động lực chủ yếu đối với sản xuất và đời sống vì những lí do sau:
a) Điện năng dễ dàng biến đổi sang các dạng năng lượng khác; Điện năng sản xuất tập trung trong các nhà máy điện và có thể truyền tải đi xa với hiệu xuất cao; Sử dụng điện năng dễ dàng tự động hóa và điều khiển từ xa.
b) Điện năng dễ dàng biến đổi từ cơ năng sang nhiệt năng; Điện năng sản xuất tập trung trong các nhà máy điện và có thể truyền tải đi xa với hiệu xuất cao; Sử dụng điện năng dễ dàng tự động hóa và điều khiển từ xa.
c) Điện năng dễ dàng biến đổi sang các dạng năng lượng khác; Điện năng sản xuất tập trung trong các nhà máy điện và có thể truyền tải đi xa với hiệu xuất cao; Sử dụng điện năng dễ dàng không nguy hiểm đến tính mạng.
d) Điện năng dễ dàng biến đổi sang các dạng năng lượng khác; Điện năng sản xuất tư các máy phát điện nhỏ nên có thể di chuyển nguồn điện dễ dàng; Sử dụng điện năng dễ dàng tự động hóa và điều khiển từ xa.


Câu 2: Cho biết các ưu điểm chính của điện năng:
a) Có 2 ưu điểm chính: dễ sản xuất, dễ sử dụng.

c) Có 3 ưu điểm chính : dễ thao tác, dễ sử dụng, ít nguy hiểm.
b) Có 3 ưu điểm chính: dễ sản xuất, dễ sử dụng, dễ truyền tải đi xa.
d) Có 3 ưu điểm chính : dễ sản xuất, dễ sử dụng , không cần thiết bị.


Câu 3: Khi sử dụng bếp điện thì điện năng dễ chuyển thành:
a) Quang năng

c) Cơ năng
b) Nhiệt năng
d) Hóa năng


Câu 4: Khi sử dụng động cơ điện thì điện năng được chuyển thành :
a) Quang năng

c) Cơ năng
b) Nhiệt năng
d) Các dạng năng lượng khác.


Câu 5: Yêu cầu về tri thức của nghề điện dân dụng là:
a) Có trình độ văn hóa bậc tiểu học cấp I, nắm được những kiến thức cơ bản về điện

c) Có trình độ văn hóa tối thiểu hết cấp PTCS cấp 2, biết lắp ráp một số đồ dùng điện đơn giản.
b) Có trình độ văn hóa tối thiểu hết cấp PTCS cấp 2, nắm vững các kiến thức cơ bản về điện
d) Có trình độ văn hóa tối thiểu PTTH cấp 3, biết sử dụng một số đồ dùng đơn giản.


Câu 6: Yêu cầu về kỹ năng nghề của nghề điện dân dụng là phải có những kỹ năng cần thiết như :
a) Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt máy biến áp.

c) Sửa chữa động cơ, máy biến áp, đồ dùng điện.
b) Sửa chữa thiết bị điện, sửa chữa và lắp đặt mạng điện.
d) Sửa chữa thiết bị điện, đo điện, sửa chữa và lắp đặt mạng điện.


Câu 7: Công cụ lao động của nghề điện dân dụng bao gồm:
a) Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện.

c) Đồ dùng bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài liệu kỹ thuật.
b) Dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, dụng cụ đo và kiểm tra điện.
d) Đồ dùng bảo hộ lao động, máy biến áp và máy phát điện, dụng cụ cơ khí.


Câu 8: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng bao gồm :
a) Dụng cụ cơ khí, bản vẽ, nguồn điện.

c) Vật liệu kỹ thuật điện , nguồn điện, bản vẽ
b) Nguồn điện, mạng điện, thiết bị điện, khí cụ điện
d) Đường dây truyền tải và mạng điện, dụng cụ cơ khí, đồ dùng bảo hộ lao động.


Câu 9: Tai nạn điện thường xảy ra do:
a) Mất nguồn điện.

c) Dòng điện truyền qua cơ thể ( bị điện giật ) , hồ quang điện.
b) Mạng điện bị sự cố dẫn đến điện áp thấp hơn định mức.
d) Dòng điện truyền qua cơ thể do điện áp bước.


Câu 10: Điện giật tác động đến con người như thế nào :
a) Tác động đến hệ tuần hoàn.

c) Tác động đến hệ thần kinh trung ương và cơ bắp.
b) Tác động đến hệ hô hấp.
d) Tác động đến hệ tuần hòan và làm tim đập chậm hơn bình thường.


Câu 11: Tác hại của hồ quang điện với cơ thể người như thế nào ?
a) Gây rối lọan hệ hô hấp và hệ tuần hoàn.

c) Gây co giật
b) Tác động đến hệ thần kinh trung ương
d) Gây bỏng, thương tích ngoài da do bọt kim loại bắn vào


Câu 12: Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện phụ thuộc các yếu tố nào :
a) Cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện chạy qua cơ thể.

c) Cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện chạy qua cơ thể, đường đi của dòng điện chạy qua cơ thể.
b) Đường đi của dòng điện trên dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện chạy qua cơ thể.
d) Cường độ dòng điện chạy qua cơ thể , thời gian dòng điện chạy qua cơ thể, đường đi của dòng điện trên dây dẫn.


Câu 13: khi bị điện giật, có cùng một điện áp như nhau thì nguồn điện nào nguy hiểm hơn :
a) Nguồn điện một chiều.

c) Nguồn điện một chiều và xoay chiều nguy hiểm như nhau.
b) Nguồn điện xoay chiều
d) Nguồn điện từ ácquy.


Câu 14: Dòng điện xoay chiều 50 - 60 Hz qua người bao nhiêu thì có cảm giác bị điện giật
a) 0,6 - 1,5 mA

c) 0,6 - 1,5 A
b) 6 - 15mA
d) 0,1 - 0,15 mA


Câu15: Đường đi của dòng điện qua cơ thể người nguy hiểm nhất là :
a) Chân qua chân.

c) Tay qua tay.
b) Tay qua chân.
d) Qua đầu


Câu 16: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn :
a) Dưới 80V

c) Dưới 40V
b) Dưới 60V
d) Dưới 12V


Câu 17: Trong điều kiện ẩm ướt, nóng, có nhiều bụi kim loại điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn:
a) Dưới 80V

c) Dưới 40V
b) Dưới 60V
d) Dưới 12V


Câu 18: Tai nạn điện thường xảy ra do các nguyên nhân :
a) Chạm vào vật mang điện, sự cố mất điện, do điện áp bước.

c) Chạm và lại gần các thiết bị điện, phóng điện, sự cố mất điện.
b) Chạm vào vật mang điện, phóng điện, do điện áp bước.
d) Phóng điện , do điện áp bước.


Câu 19: Nguyên nhân bị điện giật do tiếp xúc với các dụng cụ điện bị hỏng cách điện là :
a) Phóng điện.

c) Chạm vào vật mang điện.
b) Điện áp bước.
d) Hồ quang điện


Câu 20: Vi phạm khoảng cách an toàn khi lại gần điện áp cao bị điện giật là tai nạn do:
a) Phóng điện.

c) Điện áp bước
b) Chạm vào vật manh điện.
d) Chạm vào các cột điện.
Kết thúc


Câu 21: Nối đất bảo vệ được áp dụng trong mạng điện :
a) Có dây trung tính cách ly.

c) Mạng 3 pha đấu sao
b) Có dây trung tính nối đất.
d) Mạng 3 pha đấu tam giác.


Câu 22: Tác dụng bảo vệ của nối trung tính bảo vệ :
a) Khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện tăng cao làm cầu chì cháy nổ và cắt mạch.

c) Khi vỏ thiết bị có điện, điện áp giảm nên không nguy hiểm cho người
b) Khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện đi xuống đất nên không nguy hiểm cho người.
d) Khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm nên không gây nguy hiểm cho người.


Câu 23: Bút thử điện chỉ có thể kiểm tra có điện khi có điện bóng đèn sáng khi nguồn điện kiểm tra có điện áp :
a) Bất kỳ điện áp nào.

c) Điện áp dưới 24V
b) Điện áp trên 12V
d) Điện áp trên 50V


Câu 24: Điện trở trong bút thử điện để hạn chế dòng điện qua người khi kiểm tra điện thông thường có trị số:
a) 1 K ohm

c) 1000 K ohm
b) 100 K ohm
d) 10 M ohm


Câu 25: Biện pháp đầu tiên khi xử lý người bị điện giật là :
a) Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân.

c) Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
b) Giải thoát nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
d) Báo cơ sở y tế gần nhất đến cấp cứu


Câu 26: Để giải thoát nạn nhân bị điện giật do điện áp bước ta phải :
a) Báo cho bộ phận quản lý điện cắt điện trước. Sau đó đến gần nạn nhân và sơ cứu.

c) Cắt cầu dao, cầu chì gần nhất để cắt điện. Sau đó mới đến gần nạn nhân và sơ cứu.
b) Báo cho sở y tế đến sơ cứu nạn nhân.
d) Dùng găng tay cách điện kéo nạn nhân ra khỏi khu vự có điện. Sau đó mới sơ cứu nạn nhân.


Câu 27: Có mấy phương pháp hô hấp nhân tạo :
a) 2 cách : đặt nạn nhân nằm sắp, đặt nạn nhân nằm ngữa.

c) 3 cách : đặt nạn nhân nằm sắp , đặt nạn nhân nằm ngữa, hà hơi thổi ngạt.
b) 3 cách: đặt nạn nhân nằm sắp , hà hơi thổi ngạt, thở oxy.
d) 3 cách : đặt nạn nhân nằm sắp , đặt nạn nhân nằm nghiêng, hà hơi thổi ngạt.


Câu 28: Trong các phương pháp hô hấp nhân tạo, phương pháp nào có cách làm đơn giản và ưu điểm nhất :
a) Đặt nạn nhân nằm sắp.

c) Đặt nạn nhân nằm ngữa
b) Đặt nạn nhân nằm nghiêng
d) Hà hơi thổi ngạt


Câu 29: Trong các phương pháp hô hấp nhân tạo, phương pháp nào cho hiệu qủa thấp nhất:
a) Đặt nạn nhân nằm sắp.

c) Đặt nạn nhân nằm ngữa
b) Đặt nạn nhân nằm nghiêng
d) Hà hơi thổi ngạt


Câu 30. Dùng bút thử điện có điện trở hạn chế dòng la 1� M , khi thử điện có điện áp lá 220V thì dòng điện qua người là bao nhiêu ?
a) 0,1mA

c) 0,22A
b) 0,22mA
d) 1mA

Câu 31. Cho biết ý nghĩa của các ký hiệu này theo thứ tự:
a. Oát kế, dụng cụ đo kiểu từ điện, dụng cụ đo kiểu điện từ.

c. Oát kế, dụng cụ đo kiểu điện từ, dụng cụ đo kiểu từ điện.
b. Vôn kế, dụng cụ đo kiểu điện từ, dụng cụ đo kiểu từ điện.
d. Oát kế, dụng cụ đo kiểu điện từ, ampe kế.


Câu 32. Một dụng cụ đo lường có mấy bộ phận chính :
a. 2 bộ phận chính : mạch đo, que đo.

c. 3 bộ phận chính : cơ cấu đo, que đo, thang đo.
b. 2 bộ phận chính : cơ cấu đo, que đo.
d. 2 bộ phận chính : cơ cấu đo, mạch đo.


Câu 33. Một bóng đèn có công suất 180W, sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V. Hỏi dòng điện qua đèn là bao nhiêu ?
a. 0,82A

c. 1,2mA
b. 0,82mA
d. 1,2A.


Câu 34. Để đo công suất, khi chỉ có một dụng cụ đo lường điện, ta dùng dụng cụ nào?
a. Vôn kế

c. Ôm kế
b. Ampe kế
d. Oát kế.


Câu 35. Mạng điện sinh hoạt cung cấp cho các hộ tiêu thụ ở nước ta là:
a. Mạng điện 1 pha với điện áp pha định mức là 220V.

c. Mạng điện 3 pha với điện áp pha định mức là 220V.
b. Mạng điện 1 pha với điện áp pha định mức là 127V.
d. Mạng điện 1 pha với điện áp pha định mức là 380V.


Câu 36: Mạng điện sinh hoạt gồm những mạch nào ?
a. Mạch chính, mạch cung cấp điện.

c. Mạch chính, mạch nhánh.
b. Mạch nhánh, mạch phân phối điện.
d.Mạch bảo vệ, mạch nhánh.


Câu 37. Mạch chính giữ vai trò :
a. Mạch cung cấp điện cho các đồ dùng điện.

c. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị đo lường.
b. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị bảo vệ.
d. Mạch cung cấp điện cho các mạch nhánh.


Câu 38. Mạch nhánh giữ vai trò:
a. Mạch phân phối điện cho các đồ dùng điện.

c. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị đo lường.
b. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị bảo vệ.
d. Mạch cung cấp điện cho các mạch chính


Câu 39. Dựa vào lớp v? cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại ?
a. 3 loại : dây trần, dây có bọc cách điện, dây đồng.

c. 2 loại : dây có bọc cách điện, dây đồng.
b. 3 loại : dây trần, dây nhôm, dây đồng.
d. 2 loại : dây trần, dây có bọc cách điện.


Câu 40. Dựa vào vật liệu làm lõi, dây dẫn điện chia ra làm mấy loại?
a. 3 loại : dây đồng, dây 1 lõi, dây nhôm.

c. 3 loại : dây trần, dây hai lõi, dây đồng.
b. 3 loại : dây đồng, dây nhôm lõi thép, dây nhôm.
d. 2 loại : dây trần, dây đồng.
Kết thúc


Câu 41. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi, dây dẫn điện chia ra :
a. Dây 1 lõi, dây hai ( ba,.) lõi, dây lõi 1 sợi, dây lõi nhiều sợi.

c. Dây 1 lõi, dâytrần, dây ba lõi.
b. Dây 1 lõi, dây đồng, dây nhôm, dây nhôm lõi thép.
d. Dây nhôm, dây nhôm lõi thép, dây hai lõi, dây lõi nhiều sợi.


Câu 42. Trong dây nhôm lõi thép. Dây thép dùng để :
a. Tăng khả năng dẫn điện của dây dẫn.

c. Tăng độ bền cơ học cho dây dẫn điện.
b. Giúp cho dây dẫn toả nhiệt nhanh hơn.
d. Ít bị tác động của môi trường.


Câu 43: Hai dây dẫn bằng đồng và nhôm có cùng kích thước như nhau, dây nào dẫn điện tốt hơn?
a. Dây đồng dẫn điện kém hơn dây nhôm 1,6 lần.

c. Dây đồng dẫn điện tốt hơn dây nhôm 3,2 lần.
b. Dây nhôm dẫn điện kém hơn dây đồng 1,6 lần.
d. Dây nhôm dẫn điện tốt hơn dây đồng 3,2 lần.


Câu 44: Một mối nối tốt phải đạt các yêu cầu
a. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, mỹ thuật.

c. Dẫn nhiệt tốt, mối nối sạch, có độ bền cơ học cao, an toàn điện.
b. Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, an toàn điện, mỹ thuật.
d. Dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, sử dụng vật tư ít.


Câu 45:Có mấy loại mối nối:
a. 3 loại : mối nối thẳng, mối nối nối tiếp, mối nối dùng phụ kiện..

c. 2 loại : mối nối nối tiếp, mối nối phân nhánh.
b. 2 loại : mối nối thẳng, mối nối phân nhánh.
d. 3 loại : mối nối thẳng, mối nối phân nhánh, mối nối dùng phụ kiện.

Câu 46. Cho biết tên của loại mối nối này :
a. Mối nối mắc nối tiếp.

c. mối nối mắc nối rẽ.
b. Mối nối mắc phân nhánh.
d. Mối nối dùng phụ kiện.

Câu 47. Cho biết tên của loại mối nối này :
a. Mối nối mắc nối tiếp.

c. mối nối mắc nối rẽ.
b. Mối nối mắc phân nhánh.
d. Mối nối dùng phụ kiện.


Câu 48. Cho biết tên của loại mối nối này :
a. Mối nối mắc nối tiếp.

c. mối nối mắc nối rẽ.
b. Mối nối thẳng
d. Mối nối dùng phụ kiện .


Câu 49. Khi mối nối sử dụng vít cần đầu nối có hình khuyên thì chiều uốn của khuyên phải:
a. Ngược chiều xiết chặt của vít.

c. Có thể uốn khuyên chiều nào cũng được.
b. Cùng chiều xiết chặt của vít.
d. Ngược chiều xiết chặt của vít và phải có vòng đệm.


Câu 50. Có mấy loại đầu nối hình khuyên?
a. 2 loại : khuyên hở, khuyên bán nguyệt.

c. 2 loại : khuyên kín,khuyên hở.
b. 1 loại : khuyên hở.
d. 2 loại : khuyên kín, khuyên vòng.


Câu 51. Thông thường , có mấy cách cách điện mối nối?
a. 2 cách : lồng uốn gen và quấn băng cách điện.

c. 1 cách : quấn uốn gen.
b. 1 cách : quấn băng cách điện.
d. 2 cách : quấn uốn gen và quấn băng cách điện.


Câu 52. Cầu dao là khí cụ dùng để:
a. Đóng cắt dòng điện tự động đến biến áp 1000V.

c. Đóng cắt dòng điện trực tiếp bằng tay đến biến áp 100V.
b. Đóng cắt dòng điện trực tiếp bằng tay đến biến áp 380V.

d. Đóng cắt mạch điện mà yêu cầu của mạch điện phải đóng cắt nhiều lần.


Câu 53. Áptomát là khí cụ điện dùng để:
a. Tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch, quá áp, sụt áp.

c. Tự động đóng điện sau khi có sự cố quá tải, ngắn mạch, quá áp, sụt áp.
b. Tự động đóng điện để bảo vệ quá tải.
d. Tự động cắt điện khi có sự cố về điện và tự đóng điện sau khi sự cố được khắc phục.

Câu 54. Cầu chì là khí cụ điện dùng để :
a. Đóng, cắt nguồn điện cung cấp cho thiết bị điện và lưới điện.

c. Bảo vệ thiết bị điện và lưới điện khỏi bị hư hỏng do dòng điện ngắn mạch hoặc quá tải.
b. Bảo vệ thiết bị điện và lưới điện khỏi bị hư hỏng do nguồn điện bị sụt áp.
d. B?o v? thi?t b? di?n và lu?i di?n kh?i hu do m?t di?n


Câu 55. Nguyên tắc bảo vệ của cầu chì là:
a. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.

c. Khi xãy ra sụt áp, dòng điện giảm nhanh làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
b. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, dòng điện tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.

d. Khi xãy ra ngắn mạch, điện áp cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.


Câu 56. Khi lắp cầu chì trên mạng điện, tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính và mạch nhánh như thế nào?
a. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính nhỏ hơn tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh

c. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính phải bằng hoặc nhỏ hơn tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh.
b. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính phải bằng tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh.

d. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính phải lớn hơn tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh.


Câu 57. Công tắc điện là khí cụ điện dùng để :
a. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hộp, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất nhỏ, sử dụng điện áp đến 500V.

c. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hở, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất nhỏ�, sử dụng điện áp đến 100V.
b. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hộp, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất lớn, sử dụng điện áp đến 500V

d. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hở, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất lơn, sử dụng điện áp đến 500V.


Câu 58. Ổ điện và phích điện dùng để làm gì ?
a. Ổ điện dùng để lấy điện từ phích điện cung cấp cho đồ dùng điện. Phích điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho ổ điện.

c. Phích điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho đồ dùng điện. Ổ điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho đồ dùng điện.
b. Phích điện dùng để lấy điện từ ổ điện cung cấp cho đồ dùng điện. Ổ điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho phích để cung cấp điện cho đồ dùng điện.

d. Phích điện dùng để lấy điện từ ổ điện cung cấp cho đồ dùng điện. Ổ điện dùng để đóng , cắt điện, cung cấp cho phích để cung cấp điện cho đồ dùng điện.


Câu 59. Phân biệt theo số lỗ, ổ điện có mấy loại?
a. 2 loại : loại 1 lỗ và loại 2 lỗ.

c. 3 loại : loại 1 lỗ, loại 2 lỗ và loại 3 lỗ.
b. 2 loại : loại 2 lỗ và loại 3 lỗ.

d. 1 loại : loại 3 lỗ.


Câu 60. Phân biệt theo số chốt cắm, phích điện có mấy loại:
a. 2 loại : loại 1 chốt cắm và loại 2 chốt cắm.

c. 2 loại : loại 1 chốt cắm, loại 2 chốt cắm và loại 3 chốt cắm.
b. 2 loại : loại 2chốt cắm và loại 3 chốt cắm.

d. 1 loại : loại chốt cắm.
Kết thúc
Câu 61:Trong mạng điện trong nhà đi dây trong ống PVC ống nhựa tròn . ?ng nối T và ống nối L có công dụng gì ?
a. ?ng nối T dùng để nối 2 ống vuông góc nhau .
ống nối L dùng để phân nhánh ống dây
b. ?ng nối T dùng để phân nhánh ống dây. ống
nối L dùng để nối 2 ống vuông góc nhau.
c. ?ng nối T và ống nối L có công dụng như
nhau.
d. ?ng nối T dùng để nối ống từ bản điện . ống
nối L dùng để nối 2 ống vuông góc nhau


Câu 62: Bảng điện đặt cách mặt đất bao nhiêu thì thuận tiện cho việc sử dụng:
a.Từ 500-1000 mm

c.1000-1300 mm
b.1300-1500 mm
d.1000-1700 mm


Câu 63: Về cơ bản lắp đặt mạng điện trong nhà có mấy kiểu :
a. 2 kiểu : lắp đặt nổi và lắp đặt ngầm.

c. 1 kiểu : lắp đặt ngầm.
b.1 kiểu : lắp đặt nổi.
d. 2 kiểu : lắp đặt nổi và lắp đặt trong ống.


Câu 64 : Khi thi công mạng điện được lắp đặt ngầm thì :
a. Phải tiến hành trước khi xây dựng công trình kiến trúc.

c. Phải tiến hành song song khi xây dựng công trình kiến trúc.
b. Phải tiến hành sau khi xây dựng công trình kiến trúc.
d. Phải tiến hành sau khi công trình kiến trúc xây dựng xong các vách tường.

Câu 65: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự :
a.Dòng điện xoay chiều ,dòng điện một chiều,pin.

c. Dòng điện một chiều. Dòng điện xoay chiều, pin.
b. Dòng điện xoay chiều pin ,dòng điện một chiều.
d. Pin, Dòng điện xoay chiều ,dòng điện một chiều.

Câu 66: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự :
a.Phích cắm , ổ lấy điện , cầu chì..

c. Phích cắm, cầu chì, ổ lấy điện.
b. Ổ lấy điện, cầu chì, phích cắm.
d. ? lấy điện , phích cắm, cầu chì.

Câu 67: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự :
a. Hai dây dẫn chéo nhau , hai dây dẫn phân nhánh, hai dây dẫn có ống nối nhau .
c. Hai dây dẫn có ống nối nhau, hai dây dẫn chéo nhau, hai dây dẫn phân nhánh.
b. Hai dây dẫn chéo nhau, hai dây dẫn có ống nối nhau, hai dây dẫn phân nhánh.
d. Hai dây dẫn phân nhánh, hai dây dẫn chéo nhau, hai dây dẫn có ống nốí nhau.


Câu 68 :Trong bốn ký hiệu này, ký hiệu nào là pin hay acquy:
c.ký hiệu 3
b. ký hiệu 2
d. ký hiệu 4
a.ký hiệu 1

Câu 69: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự:
a. Cầu dao 1 pha, áptômát 1 pha,công tắc 3 cực.
c. Cầu dao 1 pha, công tắc 3 cực, áptômát 1 pha..
b. A�ptômát 1 pha, cầu dao 1 pha, công tắc 3 cực..

Câu 70: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự:
a. Đèn sợi đốt, cầu chì, chuông điện.
c. Đèn sợi đốt. chuông điện ,cầu chì.
b. chuông điện, cầu chì, đèn sợi đốt.
d. Chuông điện,đèn sợi đốt,quạt trần.

Câu 71: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự:
a.Chấn lưu, đèn huỳnh quang, phích và ổ 3 cực.

c.Cầu dao, cầu chì, phích và ổ 3 cực.
b. Chấn lưu cầu chì, phích và ổ 3 cực.
d. Chấn lưu, cầu chì, phích cắm.

Câu 72: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự:
a . Công tắc thường, đèn sợi đốt, mạch điện 4 dây.

c. Công tắc 3 cực , đèn huỳnh quang, mạch điện 4 dây.
b. Công tắc thường, đèn huỳnh quang, mạch điện 4 dây
d. Công tắc thường, đèn huỳnh quang dòng điện 3 pha 4 dây.


Câu 73: Sơ đồ nguyên lý là loại sơ đồ:
a. Nói lên mối liên hệ về điện mà không thể
hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ..của các phần
tử trong mạch điện.

c. Thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ..của
các phần tử trong mạch điện.
b. Nói lên mối liên hệ về điện và thể hiện vị trí
sắp xếp,cách lắp ráp. .của các phần tử trong
mạch điện
d. Thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ..của các phần tử trong mạch điện vàso �lượng vật tư dùng trong mạch điện.


Câu 74: Sơ đồ nguyên lý dùng để:
a.Thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ..của các phần tử trong mạch điện

c. Nghiên cứu nguyên lýhoạt đô�ng của mạch điện và các thiết bị điện .
b. Nghiên cứu vị trílắp đặt các thiết bị điện để mạch điện có giá thành thấp nhưng chất lượng cao .
d. Cho biết số lượng vật tư , thiết bị trong mạch điện mà không thể hiện vị trí sắp xếp, cách lắp ráp .. của các phần tử trong mạch điện .
Câu 75: Trong 4 sơ đồ nào, sơ đồ nào là sơ đồ nguyên lý :
a. Sơ đồ 1
c. Sơ đồ 3
b. Sơ đồ 2
d. Sơ đồ 4
B
So d? 1
A
B
So d? 2
o
A
o
A
So d? 3
So d? 4


Câu 76: Để lắp đặt hai công tắc điều khiển 1 đèn có thể đóng, cắt điện cho đèn từ 2 nơi, ta thường dùng công tắc nào, mấy cái :
a. 2 công tắc thường .

c. 1 công tắc 3 cực .
b. 1 công tắc thường ,1 công tắc 3 cực .
d. 2 công tắc 3 cực
Câu 77: Có 3 sơ đồ đấu đèn huỳnh quang , sơ đồ nào đúng ?
a.Sơ đồ 1
c. Sơ đồ 3
b.Sơ đồ 2
d.Sơ đồ 1 và 3
X
X
Sơ đồ 1
Sơ đồ 2
Sơ đồ 3

Câu 78 : Cho biết tên gọi của các bộ phận trong sơ đồ đèn huỳnh quang :
a.1 : tắc te 2 : đèn 3: chấn lưu .
c.1 : tắc te 2: chấn lưu 3: chấn lưu
b.1 : đèn 2 : tắc te 3: chấn lưu
d.1: chấn lưu 2 : đèn 3 : tắc te
X
1
2
3


Câu 79 : Trong bảng điện , để an toàn khi sử dụng , cầu chì được gắn :
a. Bên dây trung tính . Trước công tắc , ổ ghim .

c. Bên dây pha . Trước công tắc , ổ ghim .
b. Bên dây trung tính . Sau công tắc , ổ ghim .
d. Bên dây pha . Sau công tắc , ổ ghim .


Câu 80 : Để an toàn khi sử dụng, cầu chì và công tắc phải được gắn :
a. Bên dây trung tính.

c. Bên dây trung hoà .
b. Bên dây pha.
d. Tuỳ thực tế của mạch điện mà quyết định gắn bên dây trung hoà hoặc dây pha .
Kết thúc


Câu 81 : Trên sơ đồ địên của mạng điện 1 pha , 2 dây d?n cung cấp điện ký hiệu là A và O
a. A là dây trung hoà , O là dây pha .

c.A là dây pha , O là dây nóng .
b. A là dây trung tính , O là dây trung hoà .
d. A là dây pha , O là dây trung hoà .


Câu 82 : Trên sơ đồ lắp đặt của một mạng điện có 30 mối nối . Chiều dài dây dẫn được tính theo sơ đồ lắp đặt là 100m . Chiều dài tính toán của dây dẫn kể cả mối nối là :
a. 103m

c. 109m
b. 106m
d.112m

Câu 83 : Có 4 bản điện mỗi bảng điện gồm 1 cầu chì , 2 công tắc , 1 ổ ghim có hình thức lắp đặt như hình vẽ . Theo em , bảng điện nào đạt yêu cầu dể sử dụng , an toàn , thẩm mỹ nhất ?
c. hình 3
b.hình 2
d. hình 4
a. hình 1
Hình 2
Hình 1
Hình 3
Hình 4


Câu 84 : Bảng điện chính lấy điện từ đâu ?
a. Sau công tơ , trước các bảng điện nhánh .

c. Sau mạch chính , trước mạch chính .
b.Sau mạch chính , trước mạch nhánh .
d.Trước công tơ sau cầu chì trời của đường dây cung cấp .


Câu 85 : Máy biến thế dùng để :
a. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều mà
vẫn gi? nguyên tần số .

c. Biến đổi điện áp , tần số của dòng điện
xoay chiều .
b. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
mà vẫn gi? nguyên tần số .
d. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
mà vẫn gi? nguyên điện áp .


Câu 86 : Các bộ phận chính của máy biến áp :
a. Bộ phận dẫn tư,bộ phận dẫn điện , vỏ bảo vệ.

c. Cuộn dây quấn, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ .
b. Bộ phận dẫn từ, lõi thép, vỏ bảo vệ.
d.Bộ phận dẫn từ, bộ phận bảo vệ quá tải, lõi thép .


Câu 87: Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây ? tên gọi các cuộn dây đó ?
a. 2 cuộn dây : cuộn chính và cuộn sơ cấp .

c. 2 cuộn dây : cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp .
b. 2 cuộn dây : cuộn sơ cấp và cuộn phụ .
d. 2 cuộn dây : cuộn chính và cuộn phụ .


Câu 88: Cuộn dây quấn sơ cấp là :
a. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện
cho phụ tải .

c. Cuộn dây quấn cung cấp điện cho phụ tải.
b. Cuộn dây quấn nối với nguồn , nhận năng
lượng từ nguồn vào.
d. Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện
cho nguồn.


Câu 89 : Cuộn dây quấn thứ cấp là:
a. Cuộn dây quấn nối với nguồn, nhận năng lượng từ nguồn vào .

c. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho nguồn.
b. Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn .
d. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho nguồn.


Câu 90 : Thép kỹ thuật điện dùng trong máy biến áp có bề dầy khoảng bao nhiêu ?
a. 0,1- 0,3 mm

c. 0,1- 0,5 mm
b. 0,3- 0,5 mm
d. 0,5- 1 mm.

Câu 91. Máy biến áp có N1 = 1600 vòng, N2 = 800 vòng, U2 = 110V. Tính U1 ?
a. 55V
c. 220V
b. 110V
d. 440V


Câu 92. Máy biến áp có U1 = 300V, U2 = 150V
N2 = 500 vòng. Tính N1 ?
a. 250 vòng

c. 100 vòng
b. 1000 vòng
d. 90 vòng


Câu 93. Máy biến áp có dòng điện định mức sơ cấp là 10A , điện áp sơ cấp định mức là 220V. Công suất định mức của máy biến áp bằng:
a. 2200W

c. 22kVA
b. 2,2kW
d. 2,2 kVA


Câu 94: Một máy biên áp có ghi trên nhãn 2kVA, con số đó là gì ?
a. Điện áp sơ cấp định mức .

c. Dòng điện định mức.
b Công suất toàn phần.
d. Công suất tác dụng.


Câu 95. Máy ổn áp là một máy biến áp tự ngẩu mà:
a. Điện áp thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ
cấp không đổi.

c. Điện áp thứ cấp thay đổi tỉ lệ với điện áp sơ
cấp
b. Dòng điện thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ
cấp không đổi.
d. Điện áp sơ cấp thay đổi nhưng điện áp thứ cấp
không đổi.
Câu 96. Có 2 sơ đồ máy biến áp, cho biết tên gọi của 2 máy biến áp này ?
a. Sơ đồ 1: Máy biến áp cảm ứng;
Sơ đồ 2: Máy biến áp tăng áp.
c. Sơ đồ 1: Máy biến áp cảm ứng;
Sơ đồ 2: Máy biến áp tự ngẩu.
b. Sơ đồ 1: Máy biến áp tăng áp;
Sơ đồ 2: máy biến áp tăng áp.
d. Sơ đồ 1: Máy biến áp tự ngẩu;
Sơ đồ 2: Máy biến áp cảm ứng.
Sơ đồ 1
Sơ đồ 2


Câu 97. Khi sử dụng máy biến áp ta không được:
a. Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức.

c. Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức.
b. Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức.
d. Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức.


Câu 98. Khi sử dụng máy biến áp, công suất phụ tải không được:
a. Lớn hơn điện áp sơ cấp định mức.

c. Lớn hơn công suất phụ tải định mức.
b. Nhỏ hơn điện áp sơ cấp định mức.
d. Nhỏ hơn công suất phụ tải định mức.


Câu 99. Nhiệm vụ của stăcte trong máy biến áp gia đình là:
a. Báo quá điện áp đầu vào sơ cấp.

c. Báo quá tải đầu vào sơ cấp.
b. Báo quá tải đầu ra thứ cấp.
d. Báo quá điện áp đầu ra thứ cấp.


Câu 100: Nguyên nhân máy biến áp làm việc
không nóng nhưng kêu ồn thông thường là:
a. Quá tải.

c. Hở mạch cuộn dây sơ cấp.
b. Các lá thép ép không chặt.
d. Chập mạch.
Kết thúc


Câu 101. Động cơ điện là thiết bị dùng điện để:
a. Biến điện năng thành cơ năng.

c. Biến cơ năng thành điện năng.
b. Biến điện năng thành nhiệt năng.
d. Biến nhiệt năng thành cơ năng.


Câu 102. Động cơ dùng vòng ngắn mạch có ưu điểm hơn đô�ng cơ dùng tụ là:
a. Mômen mở lớn hơn.

c. Cấu tạo đơn giản, bền, dễ sửa chữa.
b. Hiệu suất cao.
d. Ít tiêu thụ điện hơn.


Câu 103. Động cơ chạy tụ có ưu điểm hơn động cơ dùng vòng ngắn mạch là:
a. Mômen mở lớn hơn, hiệu suất cao.

c. Dễ sửa chữa hơn.
b. Cấu tạo đơn giản, ít tốn vật liệu.
d. Có thể dùng được nguồn xoay chiều và nguồn
1 chiều.


Câu 104. Động cơ không đồng bộ một pha có 2 bộ phận chính là:
a. Phần quay và rôto..

c. Vành góp và rôto.
b. Stato và phần đứng yên.
d. Stato và rôto.

Câu 105: Rôto thường có mấy loại ?
a. 2 loại: Rôto dây quấn và rôto vòng chập.

c. 2 loại: Rôto có vành góp và rôto dây quấn.
b. 2 loại: Rôto lồng sóc và rôto dây quấn.
d. 1 loại: Rôto lồng sóc.


Câu 106. Phân loại theo cách bơm nước, máy bơm nước có mấy loại ?
a. 2 loại: Máy bơm 1 pha, máy bơm 3 pha.

c. 2 loại: máy bưom ly tâm, máy bơm kiểu rung.
b. 2 loại: Máy bơm dùng tụ, máy bơm dùng vòng ngắn mạch.
d. 2 loại: Máy bưom một pha, máy bơm dùng tụ.


Câu 107. Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ:
a. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ dùng có vòng ngắn mạch.

c. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha.
b. Động cơ 3 pha hoặc động cơ dùng có vòng ngắn mạch.
d. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ dùng có vành góp.


Câu 108. Máy sấy tóc có mấy bộ phận chính ?
a. 2 bộ phận chính: Động cơ, công tắc thay đổi
độ nóng và tốc độ động cơ.

c. 2 bộ phận chính: Điện trở, tụ điện.
b. 2 bộ phận chính: Điện trở, công tắc thay đổi
độ nóng và tốc độ động cơ ,tụ điện.
d. 3 bộ phận chính: Điện trở, động cơ, công tắc
thay đổi độ nóng và tốc độ động cơ.


Câu 109. Động cơ chạy lắc, rung. Nguyên nhân thông thường là:
a. Có thể do đứt dây điện, cháy tụ điện.

c. Có thể do cháy cuộn dây, hỏng cách điện.
b. Có thể do mòn bi, mòn bạc hoặc mòn trục.

d. Có thể do hỏng tụ điện, chạm vỏ.


Câu 110. Khi điện đã vào động cơ quạt dùng tụ, có tiếng ồn, động cơ không tự khởi động nhưng khi dùng tay quay cánh quạt thì động cơ quay. Nguyên nhân thông thường là:
a. Do bạc mòn.

c. Do hỏng tụ điện hoặc một cuộn dây quấn
đã bị đứt.
b. Do chạm vỏ.
d. Do đứt cuộn dây quấn chính ( cuộn chạy ).

Câu 111. Động cơ không đồng bộ 1 pha được chia thành:
a. Động cơ vòng ngắn mạch, động cơ có dây phụ nối tiếp với cuộn cảm, động cơ lồng sóc.

c. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm, động cơ rôto lồng sóc.
b. Động cơ dùng ngắn mạch, động cơ có dây phụ nối tiếp với cuộn cảm, động cơ có dây phụ nối tiếp với tụ điện.
d. Động cơ rôto lồng sóc, động có dây quấn nối tiếp với cuộn cảm, động cơ có dây quấn nối tiếp với tụ điện.


Câu 112. Pyc là công suất yêu cầu Pt là công suất định mức, Kyc là hệ số yêu cầu. Công suất yêu cầu được tính bằng công thức:
a. Pyc = Pt/Kyc
c. Pyc = 220 Pt/Kyc
b. Pyc = Pt.Kyc
d. Pyc = Pt/220. Kyc


Câu 113: Pyc là công suất yêu cầu, Isđ là dòng điện sử dụng, Uđm là điện áp định mức của mạng điện. Kyc là hệ số yêu cầu. Dòng Uđm điện sử dụng được tính bằng công thức:
a. Isđ = Uđm/Pyc

c. Isđ = Kyc/ Uđm
b. Isđ = Pyc/Kyc

d. Isđ = Pyc/Uđm

Câu 114. Một động cơ không đồng bộ có p là số cặp cực từ, sử dụng nguồn điện có tần số f. Tốc độ từ trường quay n1 được tính bằng công thức;
a. n1 = 60f/p
c. n1 = 60p/f
b. n1 = 50f/p

d. n1 = 50p/f


Câu 115. Tần số dòng điện xoay chiều công nghiệp nước ta là:
a. 60 Hz

c. 50 Hz
b. 110 Hz

d. 220 Hz


Câu 116. Một động cơ không đồng bộ có 2 cặp cực sử dụng nguồn 220V - 50Hz. Tốc độ từ trường quay là bao nhiêu ?
a. 22.000 vòng/ phút

c. 2,2 vòng/phút
b. 1.500 vòng/phút

d. 3.000 vòng/phút
Câu 117. Một động cơ có sơ đồ như hình vẽ, đó là động cơ gì ?
a. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm.
c. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện.
b. Động cơ có vòng ngắn mạch.
d. Động cơ vạn năng.
Câu 118. Một động cơ có sơ đồ như hình vẽ, đó là động cơ gì ?
a. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm.
c. Động cơ có vòng ngắn mạch.
b. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện.
d. Động cơ vạn năng.
Câu 119. Một động cơ có sơ đồ như hình vẽ, đó là động cơ gì ?
a. Động cơ có vòng ngắn mạch.
c. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện.
b. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm.
d. Động cơ vạn năng.
Câu 120. Một động cơ có sơ đồ như hình vẽ, đó là động cơ gì ?
a. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm.
c. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện.
b. Động cơ có vòng ngắn mạch.
d. Động cơ vạn năng.
Kết thúc
Bài thực hành số 1 +2
Sơ đồ vị trí 1
Sơ đồ vị trí 2
Sơ đồ vị trí 3
Các bước thực hiện
1. Bảng điện
2. Cầu chì
3. Công tắc A
4. Công tắc B
5. Ổ điện
6.Dây lửa
0.6m
7.Dây nguội
0.6m
8. Đui đèn A
9. Đui đèn B
I. Lắp đặt
dụng cụ
A
B
Các bước thực hiện
II. Nối dây
A
B
1. Nối dây
lửa
2. Nối dây
nguội
3.Gắn bóng
đèn
4.Bấm A
5.Bấm B
Kết thúc
Các bước thực hiện
1. Bảng điện
2. Cầu chì
3. Công tắc A
4. Công tắc B
5. �
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Hân
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)