Trắc nghiệm ôn tập HK2

Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Lộc | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: trắc nghiệm ôn tập HK2 thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

Đề số2.HKII
01. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch trong dãy Pasen có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của
A. ánh sáng thấy được
B. tia Rơnghen
C. tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
02. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?
A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
B. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X
C. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng
D. gây nguy hại cho con người
03. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,5Å là :
A. 45,67.10-15J B. 39,75.10-14J
C. 3,975. 10-15J D. 39,75.10-15J
04. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m  = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt a là :
A. 18,5MeV B. 7,1MeV
C. 28,4Mev D. 71MeV
05. Cường độ dòng quang điện bão hòa bằng 50 microA thì số electron bị bước ra khỏi catốt tế bào quang điện trong một giây là :
A. 251014 B. 25. 1013
C. 3,125. 1014 D. 3,125. 1013
06. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Tốc độ của hạt là
A. 2.108m/s
B. 2,5.108m/s
C. 2,6.108m/s
D. 2,8.108m/s


07. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,32mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
B. Cả hai bức xạ
C. Chỉ có bức xạ 1
D. Chỉ có bức xạ  2
08. Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là
A. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi
B. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó
C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi
D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ
09. Tia phóng xạ  - không có tính chất nào sau đây
A. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh
B. Làm ion hóa môi trường
C. Mang điện tích âm
D. Bị lệch về phía bản âm của tụ điện
10. Trong phóng xạ a hạt nhân con
A. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
11. Ban đầu có 200g chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày . Tính khối lượng của Iốt còn lại sau 2 ngày
A. 168,2g B. 100g
C. 152g D. 148g
12. Trong công thức Hubble về tốc độ lùi xa của thiên hà v = Hd , thì đại lượng d là khoảng cách
Từ thiên hà đến mặt trời
Từ thiên hà đến chúng ta
Từ thiên hà đến trung tâm vũ trụ
Từ thiên hà đến điểm kỳ dị
13. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
B. tần số và bước sóng không đổi
C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi
D. tần số không đổi và bước sóng thay đổi
14. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , dãy Lyman thuộc vùng bước sóng của
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng thấy được
C. tia X
D. tia hồng ngoại
15. Để nhận biết tia tử ngoại , ta có thể dùng :
A. Nhiệt kế
B. Màn huỳnh quang
C. Mắt quan sát
D. Pin nhiệt điện
16. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,38 m  1  0,76 m.

A. 0,6 m B. 8/15 m
C. 7/15 m D. 0,65 m
17. Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong 1 tượng gỗ bằng 0,9 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn (cùng khối lượng cùng thể loại). Chu kì bán rã là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy?
A. 1800 năm B.1793 năm
C. 847 năm D.1678 năm
18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng chính giữa
A. 1,66mm B. 1,92mm
C. 3,2mm D. 0,64mm
19. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
20. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. có tính chất diệt khuẩn
B. có tác dụng nhiệt
C. bị tầng ôzon của khí quyển Trái Đất hấp thụ
D. giúp cho xương tăng trưởng
21. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023

A.2333 kg B. 2461 kg
C. 2362 kg D. 2263 kg
22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm . Tính bước sóng dùng trong thí nghiệm
A. 0,6mm B. 0,75mm
C. 0,55mm D. 0,72mm
23. Trong quang phổ vạch của hiđrô cho biết vạch màu đỏ và màu tím có bước sóng là Ha = 0,6563  m và Hd = 0,4102  m . Bức sóng ngắn nhất trong dãy Pasen là :
A. 0,1094 m B. 0,7654  m
C. 1,0939  m D. 0,9734  m
24. Phát biểu nào sau đây là SAI. Hiện tượng phóng xạ

A.là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. là phản ứng tỏa năng lượng
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ
25. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ?
A. Năng lượng được bảo toàn
B. Điện tích được bảo toàn
C. Số nuclon được bảo toàn
D. Khối lượng được bảo toàn
26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,55cm là vân sáng hay vân tối bậc mấy ?
A. Vân tối thứ 16 B. Vân sáng thứ 16
C. Vân tối thứ 14 D. Vân sáng thứ 14
27. Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?
A. làm ion hóa chất khí
B. làm phát quang một số chất
C. có tác dụng lên kính ảnh
D. có khả năng đâm xuyên
28. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?
A. Tia anpha xuyên qua được tấm thủy tinh mỏng
B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân
C. Hạt anpha là hạt nhân nguyên tử hêli
D. Tia anpha làm ion hóa môi trường
29. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
30. Lúc ban đầu có m0 gam rađi , sau 2400 năm thì nó chỉ còn gam . Chu kỳ bán rã của rađi là :
A. 800 năm B. 120 năm
C. 480 năm D. 600 năm
31. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là l0 công thoát electron là A0 . Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng l = l0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng
A. Ao B. Ao/3
C. 2A0 D. Ao/2
32. Cho phản ứng hạt nhân: D + D  2He3 + 0n1. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV). Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân 2He3.
A.7,7187 (MeV) B. 7,7188 (MeV)
C. 7,7189 (MeV) D. 7,7186 (MeV)
33. Xác định hạt x trong phản ứng sau :
A. proton B. nơtron
C. hạt a D. pozitron
34. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. M B. L
C. N D. K
35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là l1 = 0,5 mm và l2 . Vân sáng bậc 11 của l1 trùng với vân sáng bậc 10 của l2 . Xác định bước sóng l2
A. 0,4 mm B. 0,55 mm
C. 0,6 mm D. 0,75 mm
36. Quá trình biến đổi từ thành chỉ xảy ra phóng xạ a và - . Số lần phóng xạ a và  - lần lượt là :
A. 6 và 8 B. 8 và 10
C. 8 và 6 D. 10 và 6
37. Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.1018 (Hz). Xác định hiệu điện thế giữa hai cực của ống. Cho
h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C).
A.16,4 kV B. 16,5 kV
C. 16,6 kV D. 16,7 V
38. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. hiện tượng quang điện bên ngoài
B. hiện tượng bức xạ electron
C. hiện tượng quang điện bên trong
D. hiện tượng quang dẫn
39. Công thoát electron của một kim loại là A = 3eV . Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A. 0,35m B. 0,28 m
C. 0,41 m D. 0,31  m
40. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:

A. tồn tại một thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Lộc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)