Trắc Nghiệm Lượng Giác 10 Full Đáp Án
Chia sẻ bởi Hào Xu |
Ngày 27/04/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Trắc Nghiệm Lượng Giác 10 Full Đáp Án thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁNCHƯƠNG 6 – ĐẠI SỐ 10
(ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ)
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ-.
B. Với ba điểm trên đường tròn định hướng : sđ+sđsđ+ .
C. Với ba tia , ta có: sđ sđ- sđ+.
D. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ+.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:
I. II. III. IV.
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )
A. B. C. D.
Câu 5: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu
A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là :
A. 33045` B. - 29030` C. -33045` D. -32055`
Câu 8: Số đo radian của góc là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng:
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia . Xét các hệ thức sau:
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ I và III
Câu 11: Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :
A. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
B. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và trùng nhau. B. và đối nhau.
C. và vuông góc. D. Tạo với nhau một góc .
Câu 13: Số đo độ của góc là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ thì hai tia và
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng D. Đối nhau.
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc có bao nhiêu điểm thỏa mãn sđ?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 16: Số đo radian của góc là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng:
A. B.
C. D.
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo
A. B. C. D.
Câu 19: Góc
(ĐÁP ÁN LÀ CHỮ CÁI ĐƯỢC TÔ ĐỎ)
I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ-.
B. Với ba điểm trên đường tròn định hướng : sđ+sđsđ+ .
C. Với ba tia , ta có: sđ sđ- sđ+.
D. Với ba tia , ta có: sđ+sđsđ+.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:
I. II. III. IV.
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I, II và III C. Chỉ II,III và IV D. Chỉ I, II và IV
Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )
A. B. C. D.
Câu 5: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu
A. I và II. B. II và III. C. I và IV. D. II và IV.
Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là :
A. 33045` B. - 29030` C. -33045` D. -32055`
Câu 8: Số đo radian của góc là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng:
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia . Xét các hệ thức sau:
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ I và III
Câu 11: Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :
A. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
B. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và trùng nhau. B. và đối nhau.
C. và vuông góc. D. Tạo với nhau một góc .
Câu 13: Số đo độ của góc là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ thì hai tia và
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng D. Đối nhau.
Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc có bao nhiêu điểm thỏa mãn sđ?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 16: Số đo radian của góc là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng:
A. B.
C. D.
Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo
A. B. C. D.
Câu 19: Góc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hào Xu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)