Trac nghiem hidrocacbon cho 1 tiet luyen tap
Chia sẻ bởi Tô Hương Anh |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem hidrocacbon cho 1 tiet luyen tap thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀCÁC EM THÂN MẾN !
BT 1: Cho sơ đồ sau: Al4C3? X? Y ? C6H6. Công thức phân tử của X,Y lần lượt là:
C. C2H6, CH4
A.CH4, C2H6
B. C2H2, CH4
D. CH4, C2H2
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 2: Chọn tên đúng của chất có CTCT sau: Cl-CH2-CH—CH-C ≡ C-CH3
C. 6-Clo-4,5-Dimetylhex-2-in
A.5-Clo-1,3,4-trimetylpent-1-in
B. 1-Clo-2,3-Dimetylhex-4-in
D. Tất cả đều sai
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 3: Chọn CTCT đúng của chất sau:
Metyl izopropyl axetilen
C. CH3-CH ≡ C-CH-CH3
CH3
A.CH ≡ C-CH2-CH2-CH2-CH3
B.CH ≡ C-CH-CH2-CH3
CH3
D. CH3-CH ≡ C-CH-CH2-CH3
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 4: Nhận biết 4 chất khí không màu sau:
CH4, C2H4, C2H2, CO2
C. Dd nước vôi trong Ca(OH)2
A. Dd brom
B. Dd AgNO3/NH3
D. Dùng cả 3 dd trên
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 5: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X với một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4đ thì thể tích khí giảm hơn một nữa. Dãy đồng đẳng của X là :
C. ankin
A. ankan
B. anken
D. Tất cả đều sai
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,24lit hydrocacbon X. Thu được 6,72lit CO2 (các thể tích đo ở đkc). X tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. CTCT của X là:
C. CH3-C ≡ CH
A. CH3-CH=CH2
B. CH ≡ CH
D. CH2=CH-CH=CH2
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 7: Mét hçn hîp khÝ gåm etilen vµ axetilen cã thÓ tÝch 6,72l(®ktc). DÉn hçn hîp ®i qua dung dÞch brom d ®Ó ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn th× lîng brom ph¶n øng lµ 64g. Thµnh phÇn % hçn hîp khÝ etilen vµ axetilen lÇn lît lµ:
C. 66,66% và 33,34%
A.66% và 34%
B. 65,66% và 34,34%
D. A,B.C đều đúng
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 8: Cho 10lit hçn hîp khÝ C2H2 , CH4 t¸c dông víi 10l hi®ro. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn thu ®îc 16lit hçn hîp khÝ(c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn). ThÓ tÝch cña mçi khÝ tríc khi ph¶n øng lÇn lît lµ:
C. 4lit và 6lit
A. 2lit và 8lit
B. 3lit và 7lit
D.2,5lit và 7,5lit
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 9: Biết rằng 4,48 lit khí etilen làm mất màu 50ml dung dịch brom. Nếu cho khí axetilen có thể tích như khí etilen thì có thể làm mất màu số lit dung dịch brom có nồng độ như trên là(các khí đo ở đktc):
C. 0,12 lit
A.0,15 lit
B. 0,2 lit
D. 0,1 lit
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 10: Biết 0,01mol X làm mất màu 200ml dung dịch brom 0,1M. Công thức phân tử của X là:
C. C2H4
A. C5H12
B. C2H2
D. C2H6
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 11: Cho sơ đồ sau: CaC2 ? X ?CH3CHO. Công thức phân tử của X là:
C. C2H4
A. CH4
B. C2H2
D. C2H6
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 12: C5H8 có số lượng đồng phân ankin là:
C. 5
A. 3
B. 4
D. 6
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 13: Ứng với CTPT C5H8 có bao nhiêu chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3?
C.2
A.0
B.1
D. 3
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 14: :Đốt cháy 16,4g hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 26,4 lit khí CO2(đktc) và 28,8g H2O. Công thức phân tử của X,Y là:
C. C2H4 và C3H6
A. C2H6 và C3H8
B. CH4 và C2H6
D. C3H8 và C4H10
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 15: Có 3 lọ mất nhãn đựng các chất riêng biệt sau: axetilen, butin-2, etan. Nhận biết các chất đó theo thứ tự:
C. dung dịch AgNO3/ NH3, khí clo
A. dung dịch thuốc tím, dung dịch brom
B. dung dịch brom, khí clo
D. dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch brom
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 16: X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5lit hỗn hợp X cho 0,75lit CO2 và 0,75lit hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
C. CH4 và C2H6
A. C2H4 và C2H2
B. CH4 và C2H2
D. C3H4 và C3H8
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 17: Đốt cháy một hiđrocacbon A thu được khí CO2 và hơi nước (ở cùng điều kiện) theo tỉ lệ thể tích lần lượt là: 1,25 : 1. Công thức phân tử của A có dạng:
C. CnH2n
A. CxHy
B. CnH2n+2
D. CnH2n-2
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 18: Khi cho propin - 1 vào dung dịch HCl , các chất phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1, sản phẩm chính thu được là:
C. 3- clo buten-1
A. 2-clo buten-1
B. 1- clo buten-1
D. 4-clobuten-1
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 19: A,B,C là 3 hiđrocacbon khí ở điều kiện thường và liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Khối lượng phân tử của C gấp đôi khối lượng phân tử của A. Ba hiđrocacbon đó là:
C. C2H4, , C3H4, C4H6
A. CH4, , C2H6, C3H8
B. C2H6, , C3H8, C4H10
D.C2H4, , C3H6, C4H8
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,6g một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỉ khối so với hiđro là 28 thu được 8,96l khí cacbonic (đktc). Công thức cấu tạo của A là:
C. CH3 - CH=CHCH3
A.CH2 = CH- CH2CH3
B. CH2 = C(CH3)CH3
D. Cả A, B, C đều đúng
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 21: Tổng số đồng phân của C4H8 là:
C. 6
A.4
B. 5
D. 7
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 22: Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen(đktc) đi qua dung dịch brom thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g. Thể tích khí bị hấp thụ là:
C. 1,12l
A.2,24l
B. 3,36l
D. 5,6l
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 23: Có 4 anken: 1.etilen 2. propilen
3. iso_buten 4. n_buten
Thứ tự tăng dần về nhiệt độ sôi của các anken là:
C.2,1,3,4
A.4,3,2,1
B.1,2,3,4
D. 3,2,4,1
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2mol một hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp, thu được lượng CO2 nhiều hơn lượng nước là 19,5g. Công thức phân tử của 2 anken là:
C. C4H8 và C5H10
A. C2H4 và C3H6
B. C5H10 và C6H12
D. C3H6 và C4H8
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 25: Khi cộng Cl2 vào A cho ta sản phẩm là CH2Cl-CH2- CHCl-CH3. Công thức cấu tạo của A là:
C. Buten-2
A. Buten-1
B. 2-metylpropen
D. Metyl xiclopropen
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 26: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A ở thể khí thu được 11,2lit CO2 và 9g H2O. Công thức phân tử của A là:
C. C4H8
A. C5H12
B. C5H10
D. C4H10
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 27: Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào prôpen là:
C. CH2ClCH2CH3
A.CH3-CHCl-CH3
B. CH3CH2CH2Cl
D. ClCH2CH2CH3
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 28: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, giá trị của m là:
C.14,8g
A, 1,48g
B. 2,48g
D. 24,7g
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 29: Cho 0,896l (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch brom dư. Khối lượng bình brom tăng 2,0g. Công thức phân tử của hai anken là:
C. C4H8 và C5H10
A. C2H4 và C3H6
B. C4H8 và C3H6
D. Phương án khác
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 30: Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của:
C.isopren
A. isopentan
B. neopentan
D. isobutan
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE VÀ CÁC EM H?CT?T !
VÀCÁC EM THÂN MẾN !
BT 1: Cho sơ đồ sau: Al4C3? X? Y ? C6H6. Công thức phân tử của X,Y lần lượt là:
C. C2H6, CH4
A.CH4, C2H6
B. C2H2, CH4
D. CH4, C2H2
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 2: Chọn tên đúng của chất có CTCT sau: Cl-CH2-CH—CH-C ≡ C-CH3
C. 6-Clo-4,5-Dimetylhex-2-in
A.5-Clo-1,3,4-trimetylpent-1-in
B. 1-Clo-2,3-Dimetylhex-4-in
D. Tất cả đều sai
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 3: Chọn CTCT đúng của chất sau:
Metyl izopropyl axetilen
C. CH3-CH ≡ C-CH-CH3
CH3
A.CH ≡ C-CH2-CH2-CH2-CH3
B.CH ≡ C-CH-CH2-CH3
CH3
D. CH3-CH ≡ C-CH-CH2-CH3
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 4: Nhận biết 4 chất khí không màu sau:
CH4, C2H4, C2H2, CO2
C. Dd nước vôi trong Ca(OH)2
A. Dd brom
B. Dd AgNO3/NH3
D. Dùng cả 3 dd trên
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 5: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X với một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4đ thì thể tích khí giảm hơn một nữa. Dãy đồng đẳng của X là :
C. ankin
A. ankan
B. anken
D. Tất cả đều sai
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,24lit hydrocacbon X. Thu được 6,72lit CO2 (các thể tích đo ở đkc). X tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. CTCT của X là:
C. CH3-C ≡ CH
A. CH3-CH=CH2
B. CH ≡ CH
D. CH2=CH-CH=CH2
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 7: Mét hçn hîp khÝ gåm etilen vµ axetilen cã thÓ tÝch 6,72l(®ktc). DÉn hçn hîp ®i qua dung dÞch brom d ®Ó ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn th× lîng brom ph¶n øng lµ 64g. Thµnh phÇn % hçn hîp khÝ etilen vµ axetilen lÇn lît lµ:
C. 66,66% và 33,34%
A.66% và 34%
B. 65,66% và 34,34%
D. A,B.C đều đúng
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 8: Cho 10lit hçn hîp khÝ C2H2 , CH4 t¸c dông víi 10l hi®ro. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn thu ®îc 16lit hçn hîp khÝ(c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn). ThÓ tÝch cña mçi khÝ tríc khi ph¶n øng lÇn lît lµ:
C. 4lit và 6lit
A. 2lit và 8lit
B. 3lit và 7lit
D.2,5lit và 7,5lit
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 9: Biết rằng 4,48 lit khí etilen làm mất màu 50ml dung dịch brom. Nếu cho khí axetilen có thể tích như khí etilen thì có thể làm mất màu số lit dung dịch brom có nồng độ như trên là(các khí đo ở đktc):
C. 0,12 lit
A.0,15 lit
B. 0,2 lit
D. 0,1 lit
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 10: Biết 0,01mol X làm mất màu 200ml dung dịch brom 0,1M. Công thức phân tử của X là:
C. C2H4
A. C5H12
B. C2H2
D. C2H6
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 11: Cho sơ đồ sau: CaC2 ? X ?CH3CHO. Công thức phân tử của X là:
C. C2H4
A. CH4
B. C2H2
D. C2H6
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 12: C5H8 có số lượng đồng phân ankin là:
C. 5
A. 3
B. 4
D. 6
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 13: Ứng với CTPT C5H8 có bao nhiêu chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3?
C.2
A.0
B.1
D. 3
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 14: :Đốt cháy 16,4g hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 26,4 lit khí CO2(đktc) và 28,8g H2O. Công thức phân tử của X,Y là:
C. C2H4 và C3H6
A. C2H6 và C3H8
B. CH4 và C2H6
D. C3H8 và C4H10
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 15: Có 3 lọ mất nhãn đựng các chất riêng biệt sau: axetilen, butin-2, etan. Nhận biết các chất đó theo thứ tự:
C. dung dịch AgNO3/ NH3, khí clo
A. dung dịch thuốc tím, dung dịch brom
B. dung dịch brom, khí clo
D. dung dịch AgNO3/ NH3, dung dịch brom
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 16: X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5lit hỗn hợp X cho 0,75lit CO2 và 0,75lit hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
C. CH4 và C2H6
A. C2H4 và C2H2
B. CH4 và C2H2
D. C3H4 và C3H8
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 17: Đốt cháy một hiđrocacbon A thu được khí CO2 và hơi nước (ở cùng điều kiện) theo tỉ lệ thể tích lần lượt là: 1,25 : 1. Công thức phân tử của A có dạng:
C. CnH2n
A. CxHy
B. CnH2n+2
D. CnH2n-2
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 18: Khi cho propin - 1 vào dung dịch HCl , các chất phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1, sản phẩm chính thu được là:
C. 3- clo buten-1
A. 2-clo buten-1
B. 1- clo buten-1
D. 4-clobuten-1
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 19: A,B,C là 3 hiđrocacbon khí ở điều kiện thường và liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Khối lượng phân tử của C gấp đôi khối lượng phân tử của A. Ba hiđrocacbon đó là:
C. C2H4, , C3H4, C4H6
A. CH4, , C2H6, C3H8
B. C2H6, , C3H8, C4H10
D.C2H4, , C3H6, C4H8
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,6g một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỉ khối so với hiđro là 28 thu được 8,96l khí cacbonic (đktc). Công thức cấu tạo của A là:
C. CH3 - CH=CHCH3
A.CH2 = CH- CH2CH3
B. CH2 = C(CH3)CH3
D. Cả A, B, C đều đúng
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 21: Tổng số đồng phân của C4H8 là:
C. 6
A.4
B. 5
D. 7
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 22: Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen(đktc) đi qua dung dịch brom thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g. Thể tích khí bị hấp thụ là:
C. 1,12l
A.2,24l
B. 3,36l
D. 5,6l
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 23: Có 4 anken: 1.etilen 2. propilen
3. iso_buten 4. n_buten
Thứ tự tăng dần về nhiệt độ sôi của các anken là:
C.2,1,3,4
A.4,3,2,1
B.1,2,3,4
D. 3,2,4,1
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2mol một hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp, thu được lượng CO2 nhiều hơn lượng nước là 19,5g. Công thức phân tử của 2 anken là:
C. C4H8 và C5H10
A. C2H4 và C3H6
B. C5H10 và C6H12
D. C3H6 và C4H8
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 25: Khi cộng Cl2 vào A cho ta sản phẩm là CH2Cl-CH2- CHCl-CH3. Công thức cấu tạo của A là:
C. Buten-2
A. Buten-1
B. 2-metylpropen
D. Metyl xiclopropen
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 26: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A ở thể khí thu được 11,2lit CO2 và 9g H2O. Công thức phân tử của A là:
C. C4H8
A. C5H12
B. C5H10
D. C4H10
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 27: Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào prôpen là:
C. CH2ClCH2CH3
A.CH3-CHCl-CH3
B. CH3CH2CH2Cl
D. ClCH2CH2CH3
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
BT 28: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, giá trị của m là:
C.14,8g
A, 1,48g
B. 2,48g
D. 24,7g
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 29: Cho 0,896l (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch brom dư. Khối lượng bình brom tăng 2,0g. Công thức phân tử của hai anken là:
C. C4H8 và C5H10
A. C2H4 và C3H6
B. C4H8 và C3H6
D. Phương án khác
H?T GI?
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
BT 30: Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của:
C.isopren
A. isopentan
B. neopentan
D. isobutan
HẾT GIỜ
2
1
3
4
5
6
7
8
9
10
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE VÀ CÁC EM H?CT?T !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Hương Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)