Trắc nghiệm hệ tuần hoàn

Chia sẻ bởi Lý Minh Tuấn | Ngày 18/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: trắc nghiệm hệ tuần hoàn thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng tham gia vào quá trình đông máu.
Anbumin
Globulin
Fibrinogen
Hemoglobin
Câu 2: Ý nào sau đây là sai khi nói về hồng cầu:
Hồng cấu không có nhân, kích thước nhỏ, lõm 2 mặt.
Sự lõm 2 mặt của hồng cầu làm giảm diện tích tiếp xúc bề mặt của hồng cầu.
Thành phần quan trọng của hồng cầu là Hemoglobin.
Hồng cầu có khả năng vận chuyển O2 và CO2.
Câu 3: Chức năng của bạch cầu la gì:
Vận chuyển và đảm bảo sự ổn định áp suất thẩm thấu của máu.
Vận chuyển O2 và CO2.
Bảo vệ cơ thể và tạo kháng thể.
Tham gia vào quá trình đông máu.
Câu 4: Mạch bạch huyết không có ở cơ quan nào sau đây:
Vỏ xương
Hậu môn
Niêm mạc ruột
Cơ vân
Câu 5:Mô bạch huyết xếp thành nhiều thùy ở bộ phận nào sau đây:
Lách
Tủy xương
Tuyến ức
Niêm mạc
Câu 6: Mao mạch bạch huyết thường hiện diện ở đâu:
Màng trong tim
Nơi có mao mạch máu
Màng ngoài tim
Màng phổi
Câu 7: Các hạch dẫn lưu bạch huyết từ phổi có màu:
Đen
Trắng
Nâu
Đỏ
Câu 8: Câu nào sau đây không phải chức năng của hệ bạch huyết:
Phân phối nước cho cơ thể một cách đồng đều.
Đảm bảo các tổ chức được sống và hoạt động tốt.
Một phần lớn protein có chức năng chuyển protein từ các tổ chức về tim.
Có khả năng thực bào chống lại các tác nhân gây nhiễm khuẩn, nhiễm độc cho cơ thể và sản xuất ra các kháng thể chống tác nhân gây bệnh.
Câu 9: Tâm nhĩ và tâm thất thông với nhau qua:
Lỗ nhĩ
Lỗ gian nhĩ
Lỗ nhĩ- thất trái
Lỗ nhĩ- thất
Câu 10: Chọn câu đúng:

a) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi phải và thần kinh hòanh trái.

b) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi trái và thần kinh hòanh phải.

c) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi phải và thần kinh hòanh phải.

d) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi phải và thần kinh hòanh phải và tiếp nhận các ĐM chủ trên và dưới đổ vào.
Câu 11:Chọn câu đúng:
1 là Van 2 lá

b. 2 là các nhánh ĐM phổi

c. 3 là van ĐM phổi

d. 4 là dây gân tim
Câu 12: Ở tuần hoàn thai nhi máu từ tĩnh mạch rốn đi vào tâm nhĩ phải thì đi qua đường rẽ tắt nào sau đây:
Ống động mạch
Ống tĩnh mạch
Tĩnh mạch cửa
Động mạch chủ bụng
Câu 13: Ở tuần hoàn thai nhi máu từ tĩnh mạch chủ trên đi vào tâm nhĩ phải rồi xuống tâm thất phải rồi được tống ra đâu:
Cung động mạch chủ
Thân động mạch phổi
Tĩnh mạch chủ dưới
Lỗ Botal
Câu 14: Tuần hoàn thai nhi sau sinh có đặc điểm gì?
Máu pha trộn nhiều lần do phổi bắt đầu hoạt động.
Máu pha trộn ít (hầu như không pha trộn) do phổi bắt đầu hoạt động.
Máu bị pha trộn nhiều lần do động mạch rốn cột lai.
Máu pha trộn ít (hầu như không pha trộn) do động mạch rốn bị cột lại.
Câu 15: Chọn câu sai:
Lỗ bầu dục đóng lại do áp sự áp sát rồi hòa lẫn vào nhau của vách tiên phát và thứ phát.
TM rốn bị nghẽn lại tạo thành dây xơ gọi là dây chằng tròn của gan.
Áp lực tâm nhĩ phải tăng, phổi mở ra và nhận nhiều máu, máu ở tâm nhĩ trái giam=> áp lực 2 tâm nhĩ cân bằng.
Đoạn ĐM rốn bị nghẽn biến thành dây xơ nằm trong tổ chức ngoài phúc mạc của thành bụng gọi là nếp rốn trong.
Câu 16: Chọn câu đúng:
A . Thành động mạch có 3 lớp với lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch.

B .Thành tĩnh mạch có 3 lớp với lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của động mạch.

C. Thành động mạch có 3 lớp với lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày như của tĩnh mạch.

D .Thành động mạch giống hoàn tòan với thành tĩnh mạch


Câu 17:Ba nhánh của cung động mạch chủ tính từ phải sang trái là:


A.Thân động mạch cánh tay đầu, động mạch dưới đòn trái, động mạch cảnh chung trái.
B.Thân động mạch cánh tay đầu,động mạch cảnh chung trái,động mạch dưới đòn trái.

C. Động mạch cảnh chung trái,động mạch dưới đòn trái ,thân động mạch cánh tay đầu.
D. Động mạch cảnh chung trái, thân động mạch cánh tay đầu,động mạch dưới đòn trái.


Câu 18: . Chọn câu sai đối với động mạch chủ ngực


Tách ra nhiều nhánh cấp máu cho thành ngực, cơ hoành và các cơ quan trong lồng ngực.
2 động mạch hoành trên ; 9 cặp động mạch gian sườn sau đi dọc bờ dưới các xương sườn và một cặp động mạch dưới sườn đi dưới xương sườn.

Các động mạch gian sườn sau cấp máu cho xương – cơ – da của lưng , thành ngực và thành bụng .

2 nhánh phế quản cấp máu cho phế quản và phổi ở 2 bên ; 2 -5 nhánh thực quản cấp máu cho đoạn ngực của thực quản ; các nhánh màng tim ; các nhánh tâm thất .


Câu 19: Tĩnh mạch chủ trên do 2 tĩnh mạch nào sau hợp thành:
TM cánh tay- đầu phải, TM cánh tay- đầu trái.
TM dưới đòn, TM cảnh trong.
TM cánh tay đầu, TM cảnh trong.
TM dưới đòn, TM TM cánh tay đầu.
Câu 20: Tĩnh mạch cảnh trước đổ máu vào:
TM dưới đòn.
TM cảnh ngoài.
TM cánh tay- đầu phải.
TM cánh tay- đầu trái.
Câu 21: TM ở vùng khuỷu tay tạo nên hình ảnh chữ M khi:
TM giữa cẳng tay đổ vào TM giữa nền.
TM giữa cẳng tay đổ vào TM đầu.
TM giữa cẳng tay đổ vào TM giữa khuỷu.
TM giữa cẳng tay đổ vào TM giữa đầu.
Câu 22: Tới sau sau chằng bẹn, TM đùi đổi tên thành:
TM sâu.
TM chậu chung.
TM chậu trong.
TM chậu ngoài.
Câu 23: TM dài nhất cơ thể là:
TM chủ trên.
TM chủ dưới.
TM hiển lớn.
TM hiển bé.
Câu 24: Trong hệ tuần hoàn kín dịch mô được hình thành:
Từ tế bào mô qua quá trình khuếch tán.
Từ tế bào mô qua quá trình lọc qua thành mao mạch.
Từ máu qua qua quá trình khuếch tán.
Từ máu qua quá trình lọc qua thành mao mạch.
Câu 25: Câu nào sau đây sai khi nói về Tĩnh mạch nách:
a. TM nách thu nhận máu của TM chi trên.
b. TM nách đổ vào TM dưới đòn.
c. Chỉ có 1 TM nách đi kèm với ĐM nách.
d. TM nách là TM nông.

Câu 26:Câu nào sau đây đúng nhất:

a. TM chủ trên nhận máu từ TM dưới đòn.

b. TM chủ trên nhận máu từ TM cánh tay đầu trái và phải.

c. TM chủ trên nhận máu từ TM cảnh trong.

d. TM chủ trê nhận máu từ TM cảnh ngoài.
Câu 27: Ở đầu – mặt - cổ, Tĩnh mạch nông gồm:

1. TM cảnh trước.
2. TM cảnh trong.
3. TM cảnh ngoài.
4. TM giáp dưới.
a. 2 và 3.
b. 1 và 2.
c. 2 và 4.
d. 1 và 3.
Câu 28: Xoang cảnh là:
a. Chỗ chẽ đôi của ĐM cảnh chung và phần đầu ĐM cảnh trong hơi phình rộng.
b. Chỗ thân ĐM cảnh chung phình rộng ra.
c. Chỗ chẽ đôi của ĐM cảnh chung và phần đầu ĐM cảnh ngoài hơi phình rộng.
d. Chỗ chẽ đôi của ĐM cảnh chung hơi phình rộng.
Câu 29: Hãy chọn câu sai:

a. Trên đường đi ĐM cảnh ngoài phân thành 6 nhánh bên: ĐM giáp trên, ĐM lươĩ, ĐM mặt, ĐM hầu lên, ĐM chẩm, ĐM tai sau.

b. Các nhánh cấp máu cho đại não của 2 ĐM cảnh trong và ĐM nền tạo nên vòng ĐM não.

c. ĐM cảnh ngoài cấp máu nuôi đầu, mặt, cổ.

d. ĐM cảnh trong cấp máu nuôi não và nhãn cầu.
Câu 30 : Hình ảnh này là:
a. Vùng dưới cổ.
b. Mặt trước cẳng tay.
c. Vùng tam giác đùi.
d. Mặt trước cẳng chân.
Câu 31: Hình ảnh này là:
a. Hố khoeo.
b. Mặt sau cẳng tay.
c. Vùng tam giác đùi.
d. Mặt sau cẳng chân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Minh Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)