Trắc nghiệm Halogen hay
Chia sẻ bởi Lê Hồ Duy Bảo |
Ngày 27/04/2019 |
163
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm Halogen hay thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA HALOGEN 01
Câu 1: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2
Câu 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là:
A. 0,02 B. 0,16 C. 0,10 D. 0,05
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl:
dung dịch BaCl2 B. khí Cl2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch Br2
Câu 4: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
0,05 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 5: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl
Câu 6: Đốt cháy 4,8g hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,3g hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng:
8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím
Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc
Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc
Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
Câu 8: Cho 200 ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch AgNO3 8,5%. Giá trị của a:
0,5M B. 0,125M C. 0,05M D. 0,25M
Câu 9: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HCl B. HF C. HNO3 D. H2SO4
Câu 10: Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được:
A. 17,6g B. 25,1g C. 24,7g D. 17,8g
Câu11:Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do:
A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh
B.NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
C.NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh
D.NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng
Câu 12:Khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5kg dung dịch HF 40% ( Biết hiệu suất phản ứng là 80%)
1,95 kg B. 2,44 kg C. 1,56 kg D. 4,88 kg
Câu 13: Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO3, thu được 14,35 gam kết tủa Lọc lấy dung dịch cho tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa B .Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.Xác định công thức phân tử muối halogenua kim loại M.
A. AlCl3 B. CuCl2 C. FeCl2 D. MgCl2
Câu 14: Dung dịch X được tạo thành bằng cách hòa tan 3 muối KCl, FeCl3, BaCl2. Nếu cho 200 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Na2SO4 1M , hoặc với 150 ml dung dịch NaOH 2M; hoặc với 300 ml dung dịch AgNO3 2M . Trong mỗi trường hợp đều thu được kết tủa lớn nhất. khối lượng muối khan thu được khi cô cạn 200 ml dd X.
A. 44,5g B. 34,5g C. 23,19g D. 40g
Câu 15: Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng
Câu 1: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2
Câu 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là:
A. 0,02 B. 0,16 C. 0,10 D. 0,05
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl:
dung dịch BaCl2 B. khí Cl2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch Br2
Câu 4: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
0,05 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 5: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl
Câu 6: Đốt cháy 4,8g hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,3g hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng:
8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím
Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc
Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc
Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
Câu 8: Cho 200 ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch AgNO3 8,5%. Giá trị của a:
0,5M B. 0,125M C. 0,05M D. 0,25M
Câu 9: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HCl B. HF C. HNO3 D. H2SO4
Câu 10: Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được:
A. 17,6g B. 25,1g C. 24,7g D. 17,8g
Câu11:Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do:
A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh
B.NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
C.NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh
D.NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng
Câu 12:Khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5kg dung dịch HF 40% ( Biết hiệu suất phản ứng là 80%)
1,95 kg B. 2,44 kg C. 1,56 kg D. 4,88 kg
Câu 13: Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO3, thu được 14,35 gam kết tủa Lọc lấy dung dịch cho tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa B .Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.Xác định công thức phân tử muối halogenua kim loại M.
A. AlCl3 B. CuCl2 C. FeCl2 D. MgCl2
Câu 14: Dung dịch X được tạo thành bằng cách hòa tan 3 muối KCl, FeCl3, BaCl2. Nếu cho 200 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Na2SO4 1M , hoặc với 150 ml dung dịch NaOH 2M; hoặc với 300 ml dung dịch AgNO3 2M . Trong mỗi trường hợp đều thu được kết tủa lớn nhất. khối lượng muối khan thu được khi cô cạn 200 ml dd X.
A. 44,5g B. 34,5g C. 23,19g D. 40g
Câu 15: Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Duy Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)