Trắc nghiệm GDCD 12
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Lam |
Ngày 27/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: trắc nghiệm GDCD 12 thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
I. Nhận biết:
Câu 1. Pháp luật là phương tiện để nhà nước
A. quản lý xã hội. B. bảo vệ giai cấp cầm quyền.
C. quản lý giai cấp công nhân. D. bảo vệ giai cấp nông dân và tấng lớp trí thức.
Câu 2. Văn bản luật nào có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Pháp lệnh. B. Luật. C. Hiến Pháp. D. Nghị quyết.
Câu 3. Đâu không phải là chức năng của pháp luật?
A. Điều chỉnh các quan hệ xã hội. B. Lập hiến và lập pháp.
C. Bảo vệ các quan hệ xã hội. D. Giáo dục.
Câu 4. Pháp luật bắt buộc chung đối với ai?
A. Mọi người dân. B. Mọi cá nhân, tổ chức.
C. Mọi cơ quan nhà nước. D. Mọi tổ chức xã hội.
Câu 5. Pháp luật XHCN mang bản chất của
A. giai cấp cầm quyền. B. giai cấp lãnh đạo.
C. giai cấp tiến bộ. D. giai cấp công nhân.
Câu 6. Các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi
A. các quy định của các tổ chức chính trị XH, đoàn thể. B. đạo đức, phong tục, tập quán.
C. tín điều tôn giáo. D. pháp luật, đạo đức, phong tục tập quán.
Câu 7. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong
A. Bộ luật Dân sự. B. Bộ luật Hôn nhân và gia đình. C. Bộ luật Lao động. D. Hiến pháp.
Câu 8. Những quy phạm đạo đức nào được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước?
A. Có tính phổ biến. B. Phù hợp với sự phát triển của xã hội.
C. Được ghi nhận thành quy phạm pháp luật. D. Được mọi người trong xã hội thừa nhận.
Câu 9. Văn bản nào do Chủ tịch nước ban hành
A. Lệnh, Quyết định. B. Nghị quyết. C. Chỉ thị. D. Quyết định.
Câu 10. Văn bản do Quốc hội ban hành
A. Chỉ thị, Thông tư, Nghị định. B. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết.
C. Quyết định, Chỉ thị. D. Thông tư liên tịch.
Câu 11. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phải phù hợp
A. các chuẩn mực đạo đức. B. bản sắc dân tộc.
C. ý chí của giai cấp cầm quyền. D. nguyện vọng các tầng lớp nhân dân.
Câu 12. Đặc trưng nào làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính truyền thống dân tộc.
Câu 13. cơ quan lập pháp ở nước ta là
A. Toà án nhân dân. B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Uỷ ban nhân dân. D. Quốc hội
Câu 14. Pháp luật là?
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành.
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế của đời sống.
C. Do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 15. pháp luật có những đặc điềm nào dưới đây?
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Vì sự phát triển chung của xã hội.
C. Quy phạm phổ biến, quyền lực ,bắt buộc chung, chặt chẻ về mặt hình thức.
D. Quy phạm phổ thông, quyền lợi ,bắt buộc chung, chặt chẻ về mặt nội dung.
Câu 16. Nhiệm vụ của Quốc hội là
A. làm hiến pháp và sữa đổi hiến pháp. B. quyết định sự phát triển của đất nước.
C. quyết định đường lối phát triển của địa phương. D. quyết định đường lối phát triển của trung. ương.
Câu 17. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
A. quyền lực bắt buộc chung. B. quần chúng rộng rãi
C. hiện đại. D. truyền thống.
Câu 18. Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật điều phải phù hợp không được trái với
A. bộ luật. B. luật. C. pháp lệnh. D. hiến pháp.
Câu 19. Pháp luật nước ta do cơ quan nào dưới đây soạn thảo?
A. Toà án nhân
I. Nhận biết:
Câu 1. Pháp luật là phương tiện để nhà nước
A. quản lý xã hội. B. bảo vệ giai cấp cầm quyền.
C. quản lý giai cấp công nhân. D. bảo vệ giai cấp nông dân và tấng lớp trí thức.
Câu 2. Văn bản luật nào có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Pháp lệnh. B. Luật. C. Hiến Pháp. D. Nghị quyết.
Câu 3. Đâu không phải là chức năng của pháp luật?
A. Điều chỉnh các quan hệ xã hội. B. Lập hiến và lập pháp.
C. Bảo vệ các quan hệ xã hội. D. Giáo dục.
Câu 4. Pháp luật bắt buộc chung đối với ai?
A. Mọi người dân. B. Mọi cá nhân, tổ chức.
C. Mọi cơ quan nhà nước. D. Mọi tổ chức xã hội.
Câu 5. Pháp luật XHCN mang bản chất của
A. giai cấp cầm quyền. B. giai cấp lãnh đạo.
C. giai cấp tiến bộ. D. giai cấp công nhân.
Câu 6. Các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi
A. các quy định của các tổ chức chính trị XH, đoàn thể. B. đạo đức, phong tục, tập quán.
C. tín điều tôn giáo. D. pháp luật, đạo đức, phong tục tập quán.
Câu 7. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong
A. Bộ luật Dân sự. B. Bộ luật Hôn nhân và gia đình. C. Bộ luật Lao động. D. Hiến pháp.
Câu 8. Những quy phạm đạo đức nào được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước?
A. Có tính phổ biến. B. Phù hợp với sự phát triển của xã hội.
C. Được ghi nhận thành quy phạm pháp luật. D. Được mọi người trong xã hội thừa nhận.
Câu 9. Văn bản nào do Chủ tịch nước ban hành
A. Lệnh, Quyết định. B. Nghị quyết. C. Chỉ thị. D. Quyết định.
Câu 10. Văn bản do Quốc hội ban hành
A. Chỉ thị, Thông tư, Nghị định. B. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết.
C. Quyết định, Chỉ thị. D. Thông tư liên tịch.
Câu 11. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phải phù hợp
A. các chuẩn mực đạo đức. B. bản sắc dân tộc.
C. ý chí của giai cấp cầm quyền. D. nguyện vọng các tầng lớp nhân dân.
Câu 12. Đặc trưng nào làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính truyền thống dân tộc.
Câu 13. cơ quan lập pháp ở nước ta là
A. Toà án nhân dân. B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Uỷ ban nhân dân. D. Quốc hội
Câu 14. Pháp luật là?
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành.
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế của đời sống.
C. Do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 15. pháp luật có những đặc điềm nào dưới đây?
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Vì sự phát triển chung của xã hội.
C. Quy phạm phổ biến, quyền lực ,bắt buộc chung, chặt chẻ về mặt hình thức.
D. Quy phạm phổ thông, quyền lợi ,bắt buộc chung, chặt chẻ về mặt nội dung.
Câu 16. Nhiệm vụ của Quốc hội là
A. làm hiến pháp và sữa đổi hiến pháp. B. quyết định sự phát triển của đất nước.
C. quyết định đường lối phát triển của địa phương. D. quyết định đường lối phát triển của trung. ương.
Câu 17. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
A. quyền lực bắt buộc chung. B. quần chúng rộng rãi
C. hiện đại. D. truyền thống.
Câu 18. Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật điều phải phù hợp không được trái với
A. bộ luật. B. luật. C. pháp lệnh. D. hiến pháp.
Câu 19. Pháp luật nước ta do cơ quan nào dưới đây soạn thảo?
A. Toà án nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)