TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ
Chia sẻ bởi Lê Hồ Duy Bảo |
Ngày 26/04/2019 |
358
Chia sẻ tài liệu: TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A= T= 1000 và G= X= 800. Tổng số nuclêôtit của gen này là
A. 1800.
B. 900.
C. 3600.
D. 2100.
Câu 2: Gen có số nuclêôtit loại T chiếm 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là
A. A=T=13,7%;G=X=86,3%.
B. A= T= 13,7%; G= X= 36,3%.
C. A= T= G= X= 13,7%.
D. A= T= G= X= 36,3%.
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nuclêôtit loại T= 1000, chiếm 5/18 tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 4400.
B. 3600.
C. 1800.
D. 7000.
Câu 4: Một gen có số nuclêôtit loại G= 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen là
A. 4080 Å.
B. 8160 Å.
C. 5100 Å.
D. 5150 Å.
Câu 5: Một gen có số nuclêôtit loại A là 900, chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Số chu kì xoắn của gen là
A. 100.
B. 150.
C. 250.
D. 350.
Câu 6: Một gen có tổng số 1000 cặp nuclêôtit. Khối lượng phân tử của gen đó xác định theo đvC là
A. 300000 đvC.
B. 200000 đvC.
C. 600000 đvC.
D. 100000 đvC.
Câu 7: Trên mạch thứ nhất của một gen có A1= 200, T1= 300, G1= 400, X1= 500. Số nuclêôtit từng loại của gen là
A. A= T= 250; G= X= 450.
B. A= T= 500; G= X= 900.
C. A= T= 750; G= X= 1350.
D. A= T= G= X= 1400.
Câu 8: Trên mạch thứ nhất của một gen có số nuclêôtit loại A chiếm 40%, trên mạch thứ hai số nuclêôtit loại A chỉ chiếm 20%. Biết gen có tổng số nuclêôtit loại A là 1500. Tổng số nuclêôtit của gen là
A. 3750.
B. 5000.
C. 7500.
D. 2500.
Câu 9: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số liên kết hóa trị có trong các nuclêôtit của gen là
A. 5998.
B. 1499.
C. 1500.
D. 3000.
Câu 10: Một gen có khối lượng 900000 đvC. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong một chuỗi pôlinuclêôtit của gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 1499.
D. 3998.
Câu 11: Một gen có số nuclêôtit loại A= 1200. Trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A chiếm 45%, trên mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 35%. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 6998.
D. 3998.
Câu 12: Một gen có tổng số nuclêôtit là 3000. Số liên kết hóa trị của gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 6998.
D. 3998.
Câu 13: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hoá của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxôn. Số đoạn intron ở vùng mã hoá của gen này là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 14: Giả sử 1 ADN của sinh vật nhân thực đang nhân đôi có 30 đơn vị nhân đôi thì sẽ có tổng cộng bao nhiêu chạc chữ Y trong chính ADN đó?
A. 30.
B. 15.
C. 120.
D. 60.
Câu 15: Giả sử 1 chạc chữ Y của sinh vật nhân sơ có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của một chạc chữ Y đó?
A. 32.
B. 31.
C. 15.
D. 16.
Câu 16: Giả sử 1 đơn vị nhân đôi của sinh vật nhân sơ có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của chính đơn vị nhân đôi đó?
A. 32.
B. 30.
C. 15.
D. 16
Câu 17: Gen có tích số %G với %X là 4% và số liên kết hiđrô của gen là 2880. Tính chiều dài của gen.
A. 4080Å.
B. 3060Å.
C. 5100Å.
D. 2550Å.
A. 1800.
B. 900.
C. 3600.
D. 2100.
Câu 2: Gen có số nuclêôtit loại T chiếm 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là
A. A=T=13,7%;G=X=86,3%.
B. A= T= 13,7%; G= X= 36,3%.
C. A= T= G= X= 13,7%.
D. A= T= G= X= 36,3%.
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nuclêôtit loại T= 1000, chiếm 5/18 tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 4400.
B. 3600.
C. 1800.
D. 7000.
Câu 4: Một gen có số nuclêôtit loại G= 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen là
A. 4080 Å.
B. 8160 Å.
C. 5100 Å.
D. 5150 Å.
Câu 5: Một gen có số nuclêôtit loại A là 900, chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Số chu kì xoắn của gen là
A. 100.
B. 150.
C. 250.
D. 350.
Câu 6: Một gen có tổng số 1000 cặp nuclêôtit. Khối lượng phân tử của gen đó xác định theo đvC là
A. 300000 đvC.
B. 200000 đvC.
C. 600000 đvC.
D. 100000 đvC.
Câu 7: Trên mạch thứ nhất của một gen có A1= 200, T1= 300, G1= 400, X1= 500. Số nuclêôtit từng loại của gen là
A. A= T= 250; G= X= 450.
B. A= T= 500; G= X= 900.
C. A= T= 750; G= X= 1350.
D. A= T= G= X= 1400.
Câu 8: Trên mạch thứ nhất của một gen có số nuclêôtit loại A chiếm 40%, trên mạch thứ hai số nuclêôtit loại A chỉ chiếm 20%. Biết gen có tổng số nuclêôtit loại A là 1500. Tổng số nuclêôtit của gen là
A. 3750.
B. 5000.
C. 7500.
D. 2500.
Câu 9: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số liên kết hóa trị có trong các nuclêôtit của gen là
A. 5998.
B. 1499.
C. 1500.
D. 3000.
Câu 10: Một gen có khối lượng 900000 đvC. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong một chuỗi pôlinuclêôtit của gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 1499.
D. 3998.
Câu 11: Một gen có số nuclêôtit loại A= 1200. Trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A chiếm 45%, trên mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 35%. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 6998.
D. 3998.
Câu 12: Một gen có tổng số nuclêôtit là 3000. Số liên kết hóa trị của gen là
A. 5998.
B. 2998.
C. 6998.
D. 3998.
Câu 13: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hoá của một gen cấu trúc có 7 đoạn êxôn. Số đoạn intron ở vùng mã hoá của gen này là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 14: Giả sử 1 ADN của sinh vật nhân thực đang nhân đôi có 30 đơn vị nhân đôi thì sẽ có tổng cộng bao nhiêu chạc chữ Y trong chính ADN đó?
A. 30.
B. 15.
C. 120.
D. 60.
Câu 15: Giả sử 1 chạc chữ Y của sinh vật nhân sơ có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của một chạc chữ Y đó?
A. 32.
B. 31.
C. 15.
D. 16.
Câu 16: Giả sử 1 đơn vị nhân đôi của sinh vật nhân sơ có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của chính đơn vị nhân đôi đó?
A. 32.
B. 30.
C. 15.
D. 16
Câu 17: Gen có tích số %G với %X là 4% và số liên kết hiđrô của gen là 2880. Tính chiều dài của gen.
A. 4080Å.
B. 3060Å.
C. 5100Å.
D. 2550Å.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Duy Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)