TRAC NGHIEM CHUONG VL12

Chia sẻ bởi Cao Minh Ha | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: TRAC NGHIEM CHUONG VL12 thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1 -LỚP12
NĂM HỌC 2010-2011
DAO ĐỘNG CƠ
1.(TL1) Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu ?
12cm
-12cm
6cm
-6cm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
2. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
 rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz
2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz
/2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
3. Cho phương trình của dao động điều hòa . Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
5 cm ; 0 rad
5 cm ; 4  rad
5 cm ; (4 t) rad
5 cm ;  rad
4. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm đó là 36 cm.Chu kì và biên độ của vật là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ


A. 0,5 s ; 18 cm
B. 0,25 s ; 36 cm
C. 2 s ; 72 cm
D. 1 s ; 9 cm
5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ?
W =-80 J
W = 80 J
W = -0,008 J
W = 0,008 J
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
6. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. 0 m/s
B. 1,4 m/s
C. 2,0 m/s
D. 3,4 m/s
7. Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:
thay đổi chiều dài con lắc
thay đổi gia tốc trọng trường
tăng biên độ góc đến 300
thay đổi khối lượng con lắc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
8. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
9. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
3%
6%
4,5%
9%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
10. Xét một vectơ quay có những đặc điểm sau
- Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài
- Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
- Tại thời điểm t = 0 vectơ hợp với trục Ox bằng 300
Hỏi vectơ quay biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
11. Hai dao động ngược pha khi:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
12. Tốc độ một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?
Khi t = 0
Khi t =
Khi t =
Khi vật đi qua vị trí cân bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
13. Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số là:
0,20 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
0,40 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
0,20 m; 0,48 s ; 3,0 rad/s
0,20 m; 4,2 s ; 1,5 rad/s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ?
-5  cm/s
5  cm/s
5 cm/s
cm/s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
15. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là .

Hỏi gốc thời gian được chọn lúc nào ?
Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
16. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ?
Cho g = 10 m/s2.
0,31 s
10 s
1 s
126 s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu ?
8 J
0,08 J
- 0,08 J
Không xác định được vì chưa biết giá trị của khối lượng m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
18. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg và độ cứng k = 60 N/m. Con lắc dao động với biên độ bằng 5 cm. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ?
0,77 m/s
0,17 m/s
0 m/s
0,55 m/s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
19. Một con lắc là xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. 0,8 J

B. 0,3 J

C. 0,6 J

D. Không xác định được vì
chưa biết độ cứng của lò xo.
20. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu ?
86,6 m/s
3,06 m/s
8,67 m/s
0,0027 m/s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
21. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0 rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào ?
A. Khi 0 = 600
B. Khi 0 = 450
C. Khi 0 = 300
D. Khi 0 nhỏ sao cho sin0  0 (rad)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
22. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ [sin0 = 0(rad)]. Chu kì dao động của nó được tính bằng công thức nào ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
23. Một con lắc gõ giây ( chu kì T =2s) tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,80m/s2 thì chiều dài con lắc đó là bao nhiêu ?
3,12m
96,6m
0,993m
0,040m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
24. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( 0 < 150). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?
Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
25. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 nhỏ (sin0 = 0(rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc  nào sau đây là sai ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
26. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 < 900. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
27. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là


Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
5 cm ; 36,90.
5 cm ; 0,7  rad.
5 cm ; 0,2  rad.
5 cm ; 0,3  rad.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
28. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là


Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
5 cm ;
7,1 cm ; 0 rad.
7,1 cm ; rad.
7,1 cm ; rad.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
29. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là


Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
6 cm ; rad.
5,2 cm ; rad.
5,2 cm ; rad.
5,8 cm ; rad.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
1. (TL2) Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
3. Tại một nơi xác định, chu kì dao động con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
Căn bậc hai chiều dài con lắc
Gia tốc trọng trường
Chiều dài con lắc
Căn bậc hai gia tốc trọng trường
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
Chu kì dao động là:
.
.
4 s
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
5. Tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa với cùng tần số riêng. Biết chiều dài con lắc đơn là 0,5m, lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng bằng
1 kg
1,5 kg
2 kg
2,5 kg
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t0 = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
8. Trong dao động điều hòa của một chất điểm với gốc tọa độ chọn ở vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại khi nó đang
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. ở vị trí biên
B. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại
C. đi qua vị trí cân bằng
D. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ
9. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng :
vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình

với x tính bằng cm và t tính bằng s. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. 8cm/s

B. 6cm/s

C. 4cm/s

D. 12cm/s
11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
(x tính bằng cm và t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc có giá trị cực đại bằng:
0,4m/s và 1,5m/s2.
0,2m/s và 2m/s2.
0,2m/s và 1m/s2.
0,6m/s và 2m/s2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
12. Vật dao động điều hòa với chu kì 0,25  (s) và biên độ 2cm. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng:
8cm/s
16cm/s
24cm/s
32cm/s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
13 Li độ và gia tốc của một dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
cùng pha với nhau
lệch pha với nhau
ngược pha với nhau
lệch pha với nhau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
14. Trong dao động điều hòa
vận tốc luôn trễ pha so với li độ
gia tốc luôn cùng pha với li độ
gia tốc luôn trễ pha so với li độ
li độ và gia tốc luôn ngược pha
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa
Gia tốc tăng khi đi từ biên về vị trí cân bằng
Ở vị trí biên thì gia tốc triệt tiêu
Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu
Vận tốc giảm khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
17. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số không đổi. Nếu giảm biên độ dao động con lắc đi 3 lần thì cơ năng của nó giảm đi
lần
3 lần
4,5 lần
9 lần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
Một vật dao động điều hòa theo phương trình.

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về cơ năng, động năng, thế năng và vận tốc của vật ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
19. Một con lắc là xo gồm lò xo có độ cứng k, một đầu treo vật có khối lượng m, đầu còn lại treo ở một điểm cố định. Con lắc đang dao động điều hòa với tần số dao động riêng là f. Nếu giảm khối lượng vật nặng đi 9 lần thì tần số dao động riêng của con lắc bằng
f
9f
f
3f
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
20. Một vật dao động điều hòa với phương trình :
Li độ của vật tại thời điểm là :
4,33 cm
2,5 cm
- 4,33 cm
- 2,5 cm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
21. Trong dao động điều hòa, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
A. Tần số dao động tự do là tần số dao động riêng của hệ
B. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn
C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ
22. Phát biểu nào sau đây là sai ?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
23. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số :
và Biên độ dao động tổng hợp là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. cùng pha
B. ngược pha
C. lệch pha nhau một góc

D. lệch pha nhau một góc

24. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và Hai dao động này:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. 5cm
B. 7cm
C. 3,5cm
D. 1cm
25. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. và C. và

B. và D. và
26. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
và có biên độ và pha ban đầu lần lượt là:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
27. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
28. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng
A. 3 cm.
B. 0 cm.
C. 5 cm.
D. 4 cm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
29. Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài của con lắc thì bình phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
30. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
31. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác dụng vào vật luôn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. hướng về vị trí cân bằng O.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
D. cùng chiều với chiều dương của trục Ox.
A. luôn có hại.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có lợi.
32. Dao động tắt dần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
33. Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là và
Hai dao động này
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau.
C. lệch pha nhau .
D. lệch pha nhau .
34. Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 14 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6s.
B. 0,2s.
C. 0,8s.
D. 0,4s.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
36. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s.
B. 1,6s.
C. 1s.
D. 2s.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
37. Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là



Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 4 cm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
38. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 0 cm/s.
B. -20  cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
39. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm ở vị trí cân bằng có độ lớn bằng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
A. 3 cm/s.
B. 0,5 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 8 cm/s.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Minh Ha
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)