Trac nghiem chuong 2 dai so hay
Chia sẻ bởi Trần Ngoan |
Ngày 27/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem chuong 2 dai so hay thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -15 B. f(2) = 10 C. f(-2) = 15 D. f(1) = -5.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x+1| + 3|x-2| + 2
A. (2; 8) B. (1; 9) C. (-2; 16) D. Cả ba điểm trên.
Cho hàm số . Tính f(-2), ta được kết quả:
A. -13 B. C. 13 D. 3.
Cho hàm số . Tính f(5), ta được kết quả:
A. 1/2 B. C. 4 D. 24.
Tập xác định của hàm số là:
A. ( B. R C. R{1} D. . (1; +∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. (2; +∞) C. R{1; 2} D. R{2}.
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{(1} C. R{-1; -3} D. R{(1; }.
Tập xác định của hàm số là:
A. (-5; -2) B. [-2; +∞) C. [-5; -2] D. R{-5; -2}.
Tập xác định của hàm số là:
A. (-1; 5/2] B. (5/2; + ∞) C. (-∞; 5/2]{2} D. (-∞; 5/2].
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{1/2} C. (1/2; + ∞) D. [1/2; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. (-2; + ∞){-1} B. [-2; + ∞) C. (-2; + ∞) D. [-2; + ∞){-1}
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{-3/2} C. (-1; + ∞) D. (-2; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{1} C. (-∞; 1] D. (-∞; 1)
Tập xác định của hàm số là:
A. R{3} B. R{(3} C. (-∞; -2] ( [2; + ∞){(3} D. (-∞; -2] ( [2; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. (-∞; -1] ( [1; + ∞) C. (-∞; 1) D. [1; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. (-∞; -4] ( [4; +∞) B. R C. [4; +∞) D. (-∞; -4].
Tập xác định của hàm số là:
A. R{2} B. [0; 2] C. (2; +∞) D. (-∞; 0).
Tập xác định của hàm số là:
A. R{0} B. R C. (0; +∞) D. (-∞; 0).
Tập xác định của hàm số là:
A. (-3; +∞){0} B. R C. (-3; +∞) D. (-∞; 0).
Cho hàm số . Tìm m để tập xác định của hàm số là R:
A. m ( 0 B. m ( 0 C. Không có giá trị nào của m D. m = 0
Cho hàm số . Tìm m để tập xác định của hàm số là tập rỗng:
A. m < -3 B. m > -3 C. Không có giá trị nào
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là đúng?
A. f(-2) = -15 B. f(2) = 10 C. f(-2) = 15 D. f(1) = -5.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x+1| + 3|x-2| + 2
A. (2; 8) B. (1; 9) C. (-2; 16) D. Cả ba điểm trên.
Cho hàm số . Tính f(-2), ta được kết quả:
A. -13 B. C. 13 D. 3.
Cho hàm số . Tính f(5), ta được kết quả:
A. 1/2 B. C. 4 D. 24.
Tập xác định của hàm số là:
A. ( B. R C. R{1} D. . (1; +∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. (2; +∞) C. R{1; 2} D. R{2}.
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{(1} C. R{-1; -3} D. R{(1; }.
Tập xác định của hàm số là:
A. (-5; -2) B. [-2; +∞) C. [-5; -2] D. R{-5; -2}.
Tập xác định của hàm số là:
A. (-1; 5/2] B. (5/2; + ∞) C. (-∞; 5/2]{2} D. (-∞; 5/2].
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{1/2} C. (1/2; + ∞) D. [1/2; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. (-2; + ∞){-1} B. [-2; + ∞) C. (-2; + ∞) D. [-2; + ∞){-1}
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{-3/2} C. (-1; + ∞) D. (-2; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. R{1} C. (-∞; 1] D. (-∞; 1)
Tập xác định của hàm số là:
A. R{3} B. R{(3} C. (-∞; -2] ( [2; + ∞){(3} D. (-∞; -2] ( [2; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. R B. (-∞; -1] ( [1; + ∞) C. (-∞; 1) D. [1; + ∞)
Tập xác định của hàm số là:
A. (-∞; -4] ( [4; +∞) B. R C. [4; +∞) D. (-∞; -4].
Tập xác định của hàm số là:
A. R{2} B. [0; 2] C. (2; +∞) D. (-∞; 0).
Tập xác định của hàm số là:
A. R{0} B. R C. (0; +∞) D. (-∞; 0).
Tập xác định của hàm số là:
A. (-3; +∞){0} B. R C. (-3; +∞) D. (-∞; 0).
Cho hàm số . Tìm m để tập xác định của hàm số là R:
A. m ( 0 B. m ( 0 C. Không có giá trị nào của m D. m = 0
Cho hàm số . Tìm m để tập xác định của hàm số là tập rỗng:
A. m < -3 B. m > -3 C. Không có giá trị nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)