Trac nghiem chu nghia xa hoi khoa hoc

Chia sẻ bởi Lê Văn Nghiêm | Ngày 02/05/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: trac nghiem chu nghia xa hoi khoa hoc thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Trắc nghiệm
Chương I
Chương II
Chương III
Chương IV
Chương V
Chương VI
Chương VII
Chương VIII
Chương IX
Chương X
Chương XI
Chương XII



Chương I
ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP CỦA CNXHKH
Ai đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động.” ?

A. Sáclơ Phuriê
B. Các Mác
C. Ph. Ănghen
D.V.I Lênin

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Chủ nghĩa xã hội” và “XHCN”?
A. Đ. Ricácđô
B. Xanh Ximông
C. PielơRút
D. C. Mác

Khái niệm “CNXH, “XHCN” lần đầu tiên xuât hiện có nội dung như thế nào?
A. Là xã hội tốt đẹp
B. Là phong trào đấu tranh của nhân dân
C. Là ch.độ xã hội đang tốn tại trong thực tế
D. Là xu hứơng xã hội hóa sản xuất


Hiện nay khái niệm “Cnxh khoa học” có mấy đặc điểm đáng chú ý?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Theo các nhàn nghiên cứu Chủ nghĩa Mác Lênin thì vị trí của CNXHKH được xem xét trong mấy mối quan hệ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
vì sao CNXHKH, hiêu theo nghĩa rộng tức là Chủ nghĩa Mác Lênin?

A. Là bộ phận trực tiếp luậngiải về GGCC và chín hĐảng của nó – nhân tố quyết định sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH
B. Là bộ phận đã phát hiện ra hầu hết những quy luật của tự nhêin, xã hội, tư duy
C. Là bộ phận đã phát hiện ra hầu hết nhưng quy luật vận động của xã hội loài người
D. Cả 3 đều đúng
58. khi nói nhân ốt con người góp phần chuyển biến từ CNTB lên CNCS trứơc hết là nói đến giai cấp, tầng lớp nào?

A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp tư sản
Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì?
A. Ng. cứu quy luật CT – XH của quá trình phát sinh, hình thành, phát triển HTKT – XHCSCN
B. Nghiên cứu những nguyên tắc cơ bản để GCCN thực hioện sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH
C. Ng.cứu đ.kiện, con đừơng, hình thức, phương pháp đ.tranh cách mạng để GCCN thực hiện thắng lợi Sứ mệnh lịch của mình
D. Cả 3 đều đúng
Chương II: Lịch sử tư tưởng XHCN
Phát hiện nào sau đây của Các Mác và Ph. Ănghen?

Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Cả A, B, C

Ai người đưa ra qua điểm: dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh ( dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn):

Khổng Tử
Mạnh Tử
Hàn Phi Tử
Tuân Tử
Ai đưa ra luận điểm: trong XHTB, sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thải?

H. Xanh Xi Mông
S. Phu Ri Ê
R. Ô oen
D.T mo rơ
Ai là người đưa ra luận điểm: Chính trị chẳng qua là khoa học về sản xuất, sớm hay muộn nó sẽ bị kinh tế nuốt chửng?

H.Xanh xi mông ( 1760 – 1825)
S. Phuriê ( 1772 - 1837)
R. Ôoen(1771 – 1858)
G. Ba bớp ( 1760 – 1797)
Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?

T.More: Thành phố mặt trời
T. Campanenla: Không tưởng
G.Babớp: Tuyên ngôn của người bình dân
Cả 3 câu đều sai
Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời mà trong đó không có nạn thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũngng lao động. Ông là ai?

G.Uynxtenli
Grắc Babớp
Tômađô Campanenla
Tômát Morơ
Phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ?

H. Xanh ximông
Sáclơ Phuriê
Grắccơ Babớp
Rôbớt Ôoen
Tư tưởng XHCN xuất hiện ở thời kỳ nào của lịch sử làoi người?

Công xã nguyên thủy
Chiếm hữu nô lệ
Phong kiến
Tư bản
Tư tưởng XHCN từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVIII tương ứng với giai đoạn phát triển nào của XH loài người?

Xã hội chủ nghĩa nô lệ
Xã hội phong kiến
Xã hội tư bản
Xã hội chủ nghĩa
Giai đoạn thế kỷ XV, yếu tố nào trực tiếp dẫn đến sự phân hoá giai cấp và xung đột giai câp trong XHTB?

A. Giai cấp tư sản đi xâm lược thuộc địa
Giai cấp tư sản tiến hành tích lũy tư bản
Sự phát triển của nền công nghiệp tư bản
Sự suy tàn của giai cấp địa chủ, quý tộc.

Nhà XHCN không tưởng nào đã phê phán chủ nghĩa tư bản khi nó mới ra đời?

Tômát Morơ ( 1478 – 1535)
Cămpanenla ( 1568 – 1639)
Uynxteli ( 1609 – 1652)
Giăng Mêliê ( 1664 – 1792)
Nhà XHCN không tưởng nào coi trọng việc áp dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và chủ trương phân phối bình quân theo nhu cầu?

Tômát Morơ ( 1478 – 1535)
Cămpanenla( 1568 – 1639)
Uynxteli (1609 – 1652)
Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)

Nhà XHCN không tưởng nào là người đầu tiên chỉ ra nguyên nhân của tình trạng áp bức, bóc lột… là do chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất?
Tômát Morơ (1478- 1535)
Cămpanenla( 1568 – 1639)
Uynxteli (1609 – 1652)
Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)

Nhà XNCN không tưởng nào đòi cho người lao động được bình đẳng trên mọi phương diện kinh tế - chính trị - xã hội?
Tômát Morơ ( 1478 – 1535)
Cămpanenla ( 1568 – 1639)
Uynxtenli ( 1609 – 1652)
Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)

Nhà XHCN không tưởng nào đã đấu tranh nhằm xây dựng chế độ cộng hoà?

Tômát Morơ ( 1478 – 1535)
Cămpanenla( 1568 – 1639)
Uynxteli ( 1609 – 1652)
Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)
Nhà không tưởng nào để xứơng mô hình xã hội mới… mọi người bình đẳng, thương yêu nhau và sống tự do?
Tômát Morơ ( 1478 – 1535)
Cămpanenla ( 1568 – 1639)
Uynxtenli ( 1609 – 1652)
Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)
Cuộc đấu tranh giữa tập đoàn quí tộc bảo thủ với bộ phận tư sản mới ở Anh, Pháp diễn ra gau gắt trong thế kỷ nào?
Thế kỷ XV
Thế kỷ XVI
Thế kỷ XVII
Thế kỷ XVIII
Cuộc đấu tranh giữa tập đoàn quí tộc bảo thủ với bộ phận tư sản mới ở Anh, Pháp diễn ra một cách dai dẳng trong lĩnh vực nào?
Công nghiệp, thương nghiệp
Nông nghiệp, dịch vụ
Công, nông, thương nghiệp
Công nghiệp, dịch vụ
Trong thế kỷ XVIII, có mấy nhà XHCN không tưởng tiêu biểu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Nhà XHCN không tưởng nào cho rằng: Bất bình đẳng trong xã hội là do con người tạo nên, con người có thể xoá bỏ đựơc nó?
A. Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)
B. Giắccơ babớp ( 1760 – 1797)
C. Uynxtenli ( 1609- 1652)
D. Cămpanenla ( 1568 – 1639)
Nhà XHCN không tưởng nào cho rằng: Người nông dân có thể tự giải phóng bằng đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến?
A.. Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)
B. Giắccơ Babớp ( 1760 – 1797)
C. Uynxtenli ( 1609 – 1652)
D. Cămpanenla ( 1568 – 1639)
22. Nhà XHCN không tưởng nào đưa ra “Tuyên ngôn của những người bình dân” như một cương lĩnh hành động?
A. Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)
B. Giắccơ Babớp (1760 – 1797)
C. Uynxteli (1609 – 1652)
D. Cămpanenla ( 1568 – 1639)

Nhà XHCN không tưởng nào đưa ra vấn đề đấu tranh cho XHCN thành một phong trào thực tiễn chứ không chỉ là lý luận?
A:Giăng Mêliê ( 1664 – 1729)
B:Giắccơ Babớp ( 1760 – 1797)
C:Uunxtenli ( 1609 – 1652)
D:Cămpanenla ( 1568 – 1639)


Trong giai đoạn cuố ithế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XIX, nề nsản xuất công gnhệip phát triển mạnh nhất ở nứơc nào?
A:Anh
B:Hà Lan
C:Nga
D:Đức


Đầu thế kỷ XIX, giai cấp, tầng lớp nào đã phản ánh tìn htrạng bát công, nghèo đói và cuộc đấu tranh của các giai cấp lao động trong các học thuyết xã hội?

A:Giai cấp Công nhân
B:Giai cấp Nông dân
C:Tầng lớp trí thức Tư sản, tiểu tư sản
D:Giai cấp Tư sản

Nhà XHCN không tưởng nào đã phê phán những mặt hạn chế củaCMXH Pháp?
A:Giắccơ Babớp ( 1760 – 1797)
B:XanhXimông ( 1760 – 1825)
C:Saclơ Phuriê ( 1772 – 1837)
D:RÔbớt Ôoen ( 1771 – 1858)


Nhà XHCN không tưởng nào đã luận giải sự xuất hiện giai cấp và xung đột giai cấp trên cơ sở duy vật?
Giắccơ Babớp ( 1760 – 1797)
XanhXimông ( 1760 – 1825)
Sáclơ Phuriê (1772 – 1837)
Rôbớt Ôoen ( 1771 – 1858)


Nhà XHCN không tưởng nào đầu thế kỷ XIX đã phê đi phủ nhận chế độ XIX đã phê phán đi đến phủ nhận chế độ tư hữu Tư bản?
A:Giắccơ Babớp ( 1760 – 1797)
B:XanhXimông (1760 – 1825)
C:Sáclơ Phuriê ( 1772 – 1837)
D:Rôbớt Ooen ( 1771 – 1858)
Nhà XHCN không tưởng nào đã đánh giá cao vai trò của công nghệip và tiến bộ kỹ thuật trong nền kinh tế?
Giắccơ Babớp ( 1760 – 1797)
Xanh ximông (1760 – 1825)
Sáclơ Phuriê (1772 – 1837)
Rôbớt Ôoen (1771 – 1858)


Nhà XHCN không tưởng nào đưa ra và tổ chức thực nghiệm “ luật lao động nhân đạo” ?
Giắccơ Babớp (1760 – 1797)
Xanh ximông (1760 – 1825)
Sáclơ Phuriê (1772 – 1837)
Rôbớt Ôoen (1771 – 1858)

Nhà XHCN không tưởng nào dự đoán: xã hội tư bản nhất định sẽ bị thay thế bằng một xã hội mới?
Giắccơ Babớp (1760 – 1797)
Xanh ximông (1760 – 1825)
Sáclơ Phuriê (1772 – 1837)
Rôbớt Ôoen (1771 – 1858)
Nhà XHCN không tưởng nào đã nêu được ý tưởng về sự tiêu vong nhà nứơc?

Giắccơ Babớp (1760 – 1797)
Xanh ximông (1760 – 1825)
Sáclơ Phuriê (1772 – 1837)
Rôbớt Ôoen (1771 – 1858)

Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng thể hiện ở nhưng nội dung nào?
Học thuyết của các ông đều chứa đựng tinh thần nhân đạo cao cả.
Học thuyết của các ông đã phát hiện ra bản chất của chế độ nô lệ làm thêu Tư bản.
Học thuyết của các ông đã phát hiện ra qui luật vận đông của xã hội tư bản.
Cả 3 đều đúng

Nhưng giá trị lịch sử của CNXH không tưởng thể
hiện ở những nội dung nào?
Học thuyết của các ông có khuynh hứơng đấu tranh
bằng con đường ôn hòa.
Học thuyết của các ông đều thể hiện tinh thần phê
phán chế độ quân chủ chuyên chế phong kiến và chế
độ tư bản đương thời
Học thuyết của các ông muốn cải tạo xã hội bằng
pháp luật và thực nghệim xã hội.
Cả 3 đều đúng

35. Những giá trị lịch sử của CNXH không tưởng thẻ hiện ở những nội dung nào?
A. Học thuyết của các ông đều có khuynh hướng khởi nghĩa vũ trang để giành chính quyền.
B. Học thuyết của các ông đều hứơng đến chân lý khoa học.
C. Học thuyết của các ông đã để lại nhiều quan điểm sâu sắc về quá trình phát triển của lịch sử và những dự đóan tài chính về xã hội tương lai
D. Cả 3 đều đúng
Học thuyết của các nhà XHCN không tưởng có những mặt hạn chế gì?
A. Chưa thóat khỏi quan niệm duy tâm về lịch sử.
B. Có khuynh hứơng đi theo con đừơng ôn hòa để cải tạo xã hội.
C. Không phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong để thực hiện sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH
D. Cả 3 đều đúng.
Điều kiện kinh tế - xã hội đẫn đến sự ra đời CNXH khoa học là gì?
A. Sự xuất hiện chính đảng của GCCN
B. Do trình độ Văn hóa của GCCN ngày càng cao
C. Do sự ph.triển mạnh của PTSXTB gắn liền với sự ra đời của nền c.nghiệp lớn
D. Do sự phát triển mạnh của nền kinh tế hàng hóa tư bản
Yếu tố nào được coi là “ mảnh đất hiện thực” để Mác – Ănghen khái quát hệ thống lý lậun của mình?
A. Những phát minh trong khoa học tự nhiên
B. Những phát minh trong khoa học xã hội
C. Điều kiện kinh tế - xã hội
D. Sự suy tàn của chê độ phong kiến
C.Mác xuất thân từ thành phần giai cấp, tầng lớp nào?
A. Tư sản
B. Trí thức
C. Công nhân
D. Nông dân
Ph.Ănghen xuất thân từ thành phần giai cấp, tầng lớp nào?
A. Tư sản
B. Trí thức
C. Công nhân
D. Nông dân

Phát hiện vĩ đại nào của Mác, Ănghen đã góp phần trực tiếp lý giải một cách khoa học sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Cả 3 đều đúng
Tác phẩm nào của Mác – Ănghen là mốc lịch sử ghi nhận sự hình thành cơ bản nhưng nguyên lý của CNXH khoa học?
A. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
B. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh
C. Tuyên ngôn của ĐCS
D. Ngững nguyên lý của CNCS

Theo quan điểm của các nhà nghiên cứu chủ nghĩa Mác – Lênin thì CNXH khoa học trải qua mấy giai đoạn chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
44. Nội dung cơ bản mà nhờ đó CNXH từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ CN tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân bị áp bức
C. Phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của G/c Công nhân
D. Chỉ ra sự cần thiết thay thế CNTB = CNXH
45. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời CNXH khoa học?
A. Sự phát triển của nền Đại công nghiệp TBCN
B. Sự trưởng thành của G/c Công nhân
C. Thanh tựu khoa học tự nhêin & xã hội
D. Cả A, B, C

46. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của CNXH khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chín htrị học cổ điển Anh
C. CNXH Không tưởng – phê phán
D. Cả A, B, C
47. TÁc phẩm “Phê phán cương lĩnh Gô ta” là của ai?
A. Các Mác
B. Ph. Ănghen
C. Các Mác và Ph. Ănghen
D. V.I Lênin
48. Câu nói “ Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy, đó là sứ mệnh lịch sử củag/c VÔ sản hi65n đại” là của ai?
A. Các Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I Lênin
D. Hồ Chí Minh
49. Tác phẩm đầu tiên mà Mác và Ănghen viết chung là tác phẩm nào?
A. Hệ tưởng Đức
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Gia đình thần thánh
D. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
50. Lần đầu tiên Ănghen nói chủ nghĩa Mác gồm 3 bộ phận trong tác phẩm nào?
A. Sự phát triển cũa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
B. tình cảnh giai cấp công nghân Anh
C. tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Chống Đuyrinh
51. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
A. V.I.Lênin
B. Hồ Chí Minh
C. Đặng Tiểu Bình
D. Phạm Văn Đồng
Chương III : SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA G/C
CÔNG NHÂN
98. Định nghĩa về giai cấp được lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Một bứơc tiến, hai bứơc lùi
B. Làm gì?
C. Sáng kiến vĩ đại
D. Những nhiệm vụ của chính quyền Xô viết

Xét trong QHSXTB, giai cấp công nhân có đặ trưng cơ bản gì?
A. Có số lượng đông nhất trong dân cư, không có tài sản, phải đi làm kiếm sống
B. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho XH
C. Không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê, bị bóc lột giá trị thặng dư
Dựa vào điều kiện khách quan nào, Mác khẳng định GCCN có khả năng xoá bỏ XHTB xây dựng thành công CNXH?
A. Là giai cấp có số lượng đông nhất trong dân cư
B. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột, không có tài sản
C. Là giai cấp gắm liền với lự lượng sản xuất tiên tiến trong XHTB
D. Cả 3 đều đúng.

Nguyên nâhn dẫn đến sự sụp đổ CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Đảng CS xa rời những nguyên tắc cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin
B. Sự phản khích của Chỉ nghĩa đế quốc
C. Sự phản bội từ người lãnh đạo cấp cao trong bộ máy Đảng, nhà nứơc
D. Cả 3 câu đều đúng

Trong TKQĐ …do vẫn còn nhiều thành phần kinh tế nên GCCN vẫn phải đi làm thuê cho GCTS. Điều đó có đúng không?
A. Đúng
B. Không
Ở các nứơc tư bản phát triển, đời sống công nhân được nâng cao. Nhu vậy GCCN ở đó:
A. Không còn bị bóc lột nữa
B.Vẫn bị bóc lột
Xét về phương thức lao động, ohương thức sản xuất, đâu là thuộc tính cơ bản của GCCN?
A. Là giai cấp bị áp bức bóc lột, có số lượng đông nhất trong dân cư
B. Là giai cấp trực tiếp, gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
C. Là giai cấp có trình độ văn hoá, trình độ KHKT cao
D. Cả 3 đều đúng
. Nội dung nào sau đây nói lên thuộc tính của GCCN?
A. GCCN là những người lao động trực tiếp, gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp, hiện đại, mang tính XXH cao
B. GCCn là nhưng người lao động chiếm số đông trong dân cư, trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất bị GCTS bóc lột
C. GCCN là những ngừơi lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất họên đại, tạo ra của cải vật chất làm giàu, thúc đẩy XH phát triển
D. Cả 3 đều đúng.
Những nội dung sau đây, nội dung nào nói lên thuộc tính của GCCN?
A. Là giai cấp có trình độ văn hoá, KHKT cao
B. Là giai cấp chiếm số đông trong dân cư
C. Là giai cấp không có TLSX, phải bán sức lao động
D. Cả 3 đều đúng
GCCN ngày nay có biến đổi gì so với thời kỳ của Mác?
A. Xuất hiện bộ phận công nhân trong nền công nghiệp tự động hoá
B, Xuất hiện bộ phận công nhân dịch vụ gắn với SX công nghiệp
C. Trình độ mọi mặt cong nâhn ngày càng cao
D. Cả 3 đều đúng.
Điều kiện nào là cơ bản nhất đã qui định sứ mệnh lịc hsử của GCCN?
A. GCCN gắn liền với LLSX tiên tiến
B. GCCN có số lượng đông nhất trong dân cư
C. GGCN có trình độ văn hoá, KHKT cao
D. Cả 3 đề đúng

Điều kiện nào là cơ bản nhất đã qui định sứ mệnh lịch sử của G/c công nhân?
A. G/c CN được rèn luyện trong nề nSX công nghiệp hiện đại
B. G/c CN có khát vọng giải phóng
C. G/c CN sáng tạo ra của cải vật chất
D. Cả 3 đều đúng





Trong XHTB, giai cấp, tầng lớp nào đối kháng trực tiếp với GCTS?
A. G/c nông dân
B. G/c Công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. G/c Công nhân và G/c Nông dân

Địa vị kinh tế - xã hội cho GCCN có khả năng gì?
A. Lao động với năng suất cao
B. Hiểu bíêt sâu sắc những qui luật XH
C. Đoàn kết vớ icác GC lao động
D. Cả 3 đều đúng
Địa vị KT- XH tạo cho GCCn có khả năng gì?
A. Giác ngộ về địa vị lịcj sử của mình
B. Đi đầu trong cuộc đầu tranh chống GCTS
C. Đoàn kết với các GC lao động, các dân tộc bị áp bức
D. Cả 3 đều đúng

Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của CNXH khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của g/c Công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội XHCN

114. CácMác và Ănghen đã dựa vào những phát kiến nào để luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
B. CN duy vật lịch sử & học thuyết GTTD
C Triết học cổ điển Đức & KTCT cổ điển Anh
D. Cả 3 đều đúng

Nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCn là :
A. Xoá bỏ XHTBCN và chế độ người bóc lột người
B. Tự giải phóng mình và giải phóng toàn thể nhân dân lao động
C. Xây dựng XH Cộng sản văn minh
D. Cả 3 đều đúng

116. Trong thời kỳ quá độ…do còn tồ ntại thành phần kinh tế TB nên GCCN vẫn bị bóc lột giá trị thặng dư. Điều đó đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

117. Ngày nay đời sống nhân dân được nâng cao, vì vậy, GCCN sẽ dần hoà tan vào GCTS. Điều đó đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

118. Ngày nay trình độ văn hoá của GCCN ngày càng cao, điều đó có thể đi đến kết luận:
A. Giai cấp CN đã hoà tan vào trí thức
B. Giai cấp CN vẫn tồn tại

119. Qui luật ra đời Đảng của GCCN được Lênin khái quát từ loại hình nứơc nào?
A. Nứơc TB
B. Nứơc thuộc địa

Theo quan niệm của Lênin, chính Đảng của GCCN là sự kết hợp từ các yếu tố nào?
A. Lý luận Mác, kết hợp với PTCN
B. Lý luận Mác, kết hớp với PTYN
C. Lý luận MLN, kết hợp với PTCN
D. Lý luận MLN, kết hợp với PTCN và PTYN

Ở các nứơc thuộc địa, chính Đảng của GCCN hình thành từ sự kết hợp giữa các yếu tố nào?
A. Lý luận Mác, kêt hợp với PTCN
B. Lý luận Mác, kết hợp với PTYN
C. Lý luận MLN, kết hợp với PTCN
D. L/L MLN kết hợp PTCN & PTYN

122. Theo quan niệm của CNMLN, ĐCS đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của GC nào?
A. G/c công nhân
B. G/c Nông dân
C. Tẩng lớp trí thức
D. Cả 3 đều đúng

Theo quan niệm của CNMLN thì ĐCS chính là những người ưu tú trong GC, tầng lớp nào?
A. GCCN
B. GC nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Cả 3 đều đúng

Theo quan niệm của Đảng ta thì ĐCS VN là bộ phận ưu tú trong GC, tấng lớp nào?
A. G/C công nhân
B. D/C Nông dân
C. Các GC, tầng lớp lao động
D. Các GC, tầng lớp trong XH

Ai là người đã phát hiện ra qui luật hình thành chín hĐảng của G/ c Công nhân?
A. Các Mác
B. Ph. Ănghen
C. Các Mác và Ănghen
D. V.I.Lênin

Sự thắng lợi của cuộc CM ở nhưng nứơc nào đã chứng minh kết luận về sứ mệnh lịch sử của GCCN là đúng
A. Anh, Pháp
B. Mỹ, Đức
C. Nga, Trung Quốc
D. Cả 3 đều đúng

G/c công nhân là 1 bộ phận hợp thành của nhân tố nào?
A. Lự lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất TBCN
C. Cơ sở hạ tầng
D. Cả 3 đều đúng

128. G/c CN Việt Nam ra đời trứơc G/C Tư sản VN. Điều đó đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

G/c CN Việt Nam giữ đựơc vai trò lãnh đạo Cách mạng VN bởi vì:
A. Có số lựơng đông nhất trong dân cư
B. Trình độ văn hoá, KHKT cao
C. Sớm hình thành chín hĐảng, lấy chủ nghĩa MLN làm nền tảng
D. Bị bóc lột nặng nề

130. Vì sao sức mạnh của giai cấp Công nhân VN đựơc tăng lên gấp bội?
A. Kế thừa đựơc truyền thốgn của dân tộc
B. Có lợi ích gắn bó vớ iG/c nông dân và các tầng lớp lao động
C. G/c CN VN liên minh được với các g/ c lao động
D. Cả 3 đều đúng

131. Theo quan niệm hiện nay, g/c Công nhân bao gồm nhưng bộ phận nào?
A. Những người lao động chân tay và lao động trí óc
B. Nhưng ngừơi lao động trong ngành SX CN và dịch vụ cho CN
C. Nhưng ngừơ ilao động trong nề nSX công nghiệp và trong các ngành dịch vụ
D. Cả 3 đều đúng

132. Kể từ khi Đảng CS VN ra đời đến nay đã lãnh đạo nhân dân làm nên mấy mốc thắng lợi vĩ đại?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

133. KHủng hoảng KT – XH từ 1975 đến 1985 ở nứơc ta có nói lên tầm quan trọng về vai trò lãnh đạo của Đảng hay không?
A. Có
B. Không

134. Những hạn chế của G/c Công nhân VN khi bứơc vào quá trình xây dựng CNXH
A. Số lựơng ít
B. trìn hđộ nghề nghiệp thấp
C. Tàn dư tâm lý, tập quán n.dân còn phổ biến
D. cả 3 đều đúng

Đảng ta đã làm gì để khắc phục những hạn chế của g/ c Công nhân VN?
A. Nâng cao đời sống vật chất
B. Giáo dục chủ nghĩa yêu nước
C. Nâng cao đời sống tinh thần
D. Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần

ĐCS là bộ phận ưu tú trong GCCN & các giai cấp lao động khác. Như vậy ĐCS đứng trên các giai cấp để lãnh đạo xã hội?
A. Đúng
B. Sai

ChƯƠNG IV: CÁCH MẠNG XHCN
137. Tri thức đựơc quan niệm là:
A. Một giai cấp
B. Một tầng lớp
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng

138. Giai ấp nào không có hệ tư tưởng riêng?
A. Giai cấp TS
B.Giai cấp VS
C. Giai cấp Nông dân
D. Giai cấp phong kiến

139. Hình thức đầu tiên chuyên chính vô sản là:
A. Công xã Paris
B. Nhà nứơc Xô viết
C. Nhà nứơc dân chủ nhân dân
D. Nhà nứơc XHCN

139. Động lực cơ bản, chủ yếu của CM XHCN là gì?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp Công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. CẢ A, B và C

148. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào?
A. Đối tượng của cách mạng
B. Lực lượng tham gia
C.Lực lượng lãnh đạo
D. Cả A, B và C

149. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cách mạng XHCN là gì?
A. Giành chính quyền
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xóa bỏ chế độ TBCN

150. Mục tiêu của giai đọan thứ nhất của cách mạng XHCN là gì?
A:Giải phóng con người, giải phóng xã hội
B:Giành chính quyền về tay g/c công nhân, nhân dân lao động
C:Xóa bỏ bóc lộc, đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
D:Cả 3 đều đúng

151.Động lực của cuộc cách mạng XHCN là :
A: G/c tư sản, g/c công nhân, g/c nông dân
B : G/c công nhân, g/c nông dân,trí thức
C:G/c nông dân, g/c công nhân, tiểu tư sản
D:G/c công nhân, g/c nông dân, trí thức, TTS

Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng XHCN là:
A;Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX TBCN
B:Mâu thuẫn giữa G/c CN và G/c Tư sản
C:Sự trưởng thành của G/c CN đặc biệt khi có Đảng Cộng sản lãnh đạo
D:Giai cấp Cn liên minh với G/c Nông dân

153. Tiến trình của cách mạng XHCN có mấy giai đọan ?
A:Một
B:Hai
C:Ba
D:Bốn

154. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A:Mâu thuẫn giữa lưc lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B:Do sự phát triển của lực lượng sản xúât
C:Do sự phát triển của g/c công nhân
D:G/c tư sản đã trở thành g/c phản động
Ai là tác giả câu nói: Chủ nghĩa xã hội hay là chết ?


A:V.I.Lênin
B:Phiđen Cátxtơrô
C:Hồ Chí Minh
D:Đặng Tiểu Bình
156 Câu nói: Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho cách mạng vô sản là của ai?
A:Các Mác
B:Ăngghen
C:V.I.Lênin
D:Hồ Chí Minh
157. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãng đạo được cụôc cách mạng XHCN?
A:Họ đông nhưng không mạnh
B:Họ không có chính đảng
C:Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
D:Cả A và B
158. Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành cách mạng vô sản :
A:Có sự lãnh đạo của đảng của g/c công nhân
B:Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị những điều kiện thực hiện CCVS
C:Liên minh công nông được giữ vững và phát triển
D:Cả A,B và C
159. Cách mạng XHCN bùng nổ xuất phát từ nguyên nhân nào ?
A:Do sự xuất hiện chính Đảng của GCCN
B:Do số lượng công nhân trong các nướoc tư bản ngày càng tăng
C:Do sự phát triển của LLSX trong XHTB
D:Do giai cấp công nhân có khả năng đòan kết với các dân tộc bị áp bức
160. Khi nào GCCN sử dụng biện pháp đấu tranh hòa bình để giành chính quyền ?
A:Khi GCTS sẵn sàng chia sẻ một phần quyền lợi cho các giai cấp lao động
B:Khi GCCN hình thành được chính Đảng riêng của mình
C:Khi sức mạnh của GCCN, nhân dân lao động ở thế áp đảo so với GCTS
D:Cả 3 đều đúng
Vì sao GCCN phải sự dụng khởi nghĩa vũ trang kết hợp với bãi công chính trĩ của quần chúng để giành chính quyền?
A:Vì GCCN có số lương đông, áp đảo so với GCTS
B:Vì GCCN có tổ chức chặt chẽ và có Đảng lãnh đạo
C:Vì GCTS sử dụng bạo lực đàn áp cuộc đấu tranh của GCCN
D:Cả 3 đều đúng

Chương V: THỜI ĐẠI NGÀY NAY
163. Vần đề bùng nổ dân số có là cấp bách đối với những nước giàu không?
A:Có
B:Không
164. Cuộc cách mạng xã hội ở nước nào được coi là mốc mở đầu một thời đại mới,” thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi thế giới
A:Cách mạng ở nước Anh
B:Cách mạng ở nước Pháp
C:Cách mạng ở nước Nga
D:Cách mạng Trung Quốc

CNXHKH nghiên cứu thời đại ở góc độ nào ?
A:Kinh tế- Xã hội
B:Chính trị- Xã hội
C:Kinh tế- Chính trị- XH
D:Cả 3 đều đúng
166. Sự khác nhau giữa các thời đại biểu hiện ở điểm cơ bản nào?
A:Trình độ phát triển của LLSX và QHSX
B:Sự thay đổi cơ sở hạ tầng
C:Sự thay đổi kiến trúc thượng tầng
D:Cả 3 đều đúng
167. Dựa trên cơ sở nào để phân chi thời đại lịch sử ?
A:Giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
B:Phương thức sản xuất
C:Quan hệ sản xúât
D:Cả 3 đều đúng
168 Một giai cấp được coi là trung tâm của thời đại khi nó hội đủ điều kiện gì?
A:Đại biểu cho LLSX và PTSX mới
B:Đại biểu cho xu hướng vận động của lịch sử lòai người
C:Có khả năng tập hợp, lãnh đạo các giai cấp lao động xóa bỏ xã hội cũ
D:Cả 3 đều đúng
169. Thời đại ngày nay (1917 đến nay ) được chi thành mấy giai đọan chủ yếu ?
A:2
B:3
C:4
D:5
170. Trứơc khio chiến tranh thế giới lần II bùng nổ có mấy nứơc XHCN?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

171. Sự kiện hồng quân Liên Xô đánh bại chủa nghĩa phát xít ở giai đọan nào của thời đại ngày nay?
A:1
B:2
C:3
D:4

172. Giai đoạn nào của thời đại ngày nay, CNXH trở thành một hệ thống thế giới?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

173. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho CNXH vào đầu những năm 1980 khủng hỏang?
A:Do sự tấn công của CNĐQ
B:Do sai lầm chủ quan của các ĐCS
C:Do sự phản bội của một số kẻ cơ hội trong Đảng
D:Cả 3 đều đúng
174 Trong giai đọan nào của thời đại ngày nay, CNXH rơi vào khủng hỏang ở tòan bộ hệ thống?
A:1
B:2
C:3
D:4
1175. Ở giai đọan nào của thời đại ngày nay CNXH trở thành một hệ thống thế giới và đạt được nhiều thành tựu to lớn
A:1
B:2
C:3
D:4
176. Bắt đầu từ những năm nào CNXH lâm vào giai đọan thóai trào
A:1970
B:1975
C:1980
D:1990
177. Thời đại ngày nay đang tồn tai mấy mâu thuẫn cơ bản ?
A:2
B:3
C:4
D:5
178. Trong 4 mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào là cơ bản nhất?
A:CNXH với CNTB
B:GCCN với GCTS
C:CNĐQ với DTTĐ
D:Giữa các nước TB với nhau
179. Trong 4 mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẩn nào phản ánh bản chất của XHTB
A:CNXH với CNTB
B:GCCN với GCTS
C:CNĐQ với DTTĐ
D:Giữa các nước TB với nhau
180. Trong 4 mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào được chuyển hóa thành mâu thuẫn giữa nước giàu và nước nghèo?
A:CNXH với CNTB
B:GCCN với GCTS
C:CNĐQ với DTTĐ
D:Giữa các nước TB với nhau
181. Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB xuất hiện vào thời điểm nào?
A:Khi CNTB chuyển sang CNĐQ
B:Khi CMT10 Nga thắng lợi
C:Khi CNXH trở thành hệ thống thế giới
D:Cả 3 đều đúng
182. Mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS xuất hiện vào thời gian nào?
A:Khi CNTB chuyển sang CNĐQ
B:Khi CMT10 Nga thắng lợi
C:Khi xuất hiện CNTB
D:Cả 3 đều đúng
183. Khi các DTTĐ đã giành được chính quyền, mâu thuẫn giữa CNĐQ với DTTĐ chuyển thành mâu thuẫn gì ?
A:CNTB với các nước thuộc địa
B:Nước giàu với nước nghèo
C:Giữa các nước phương Tây với các nước phương Đông
D:Cả 3 đều đúng
Mâu thuẫn giữa các nước TB với nhau xuất hiện ở thời điểm nào?
Khi CNTB đi xâm lược các nuớc TĐ
Khi CNTB chuyển sang CNĐQ
Khi CNTB ra đời
Cả 3 đều đúng

Tính chất của thời đại trong lĩnh vực tư tưởng phản ánh ở nội dung nào?
CNTB tìm cách kìm hãm sự phát triển KT của các nước XHCN
CNTB tuyên truyền quan điểm đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập
Gây bạo lọan lật đổ ở các nước XHCN
Cả 3 đều đúng
Tính chất của thời đại trong lĩnh vực CT phản ánh ở nội dung nào?
Tiến hàn diễn biến hòa bình nhằm xóa bỏ các nước XHCN còn lại
Biện hộ cho chính sách bá quyền, can thiệp, xâm lược
Tuyên truyền cho chế độ tự do Tư sản
Cả 3 đều đúng

Tính chất của thời đại trong lĩnh vực chính trị phản ánh ở nội dung nào?
CNXH chủ động đấu tranh bảo vệ Đảnh, nhà nước , thành quả CM
Tăng cường đòan kết với các dân tộc
Khắc phục sai lấm, yếu kém
Phát huy mọi tiềm năng trong nhân dân
Trong 4 mâu thuẫn cơ bản của thời đại, mâu thuẫn nào là nguyên nhân làm bùng nổ 2 cuộc chiến tranh thế giới?
1
2
3
4
Theo CNXH KH , thời đại ngày nay có mấy đặc điểm cơ bản?
2
3
4
5
Vì sao đấu tranh giai cấp, dân tộc vẫn diễn ra gay gắt trên thế giới?
Vì CNĐQ tìm cách xóa bỏ các nước XHCN còn lại, phá họai PTCN thế giới
Vì CNXH bước vào thời kì thóai trào
Vì xuất hiện nhiều cụôc khủng bố
Cả 3 đều đúng
Trả lời: A
CMKH- CN phát triển mạnh đã tác động gì đến sự phát triển của lòai người?
Làm cho LLSX phát triển
Làm xuất hiện xu hướng tòan cầu hóa
Làm cho các quốc gia phụ thuộc lẫn nhau
Cả 3 đều đúng
Vì sao khu vực Châu Á- Thái Bình Dương tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây mất ổn định ?
Là khu vực có nhiều nền VH khác nhau
Là khu vực có nhiều tôn giáo, dân tộc
Là khi vực có nguồn vốn đầu tư phần lớn từ nước ngòai
Cả 3 đều đúng
Theo CNXH KH thế giới ngày nay đang diễn ra mấy xu thế chủ yếu?
3
4
5
6
Vì sao xuất hiện xu thế hoà bình ổn định?
A. Vì các nuớc ưu tiên cho phát triển kinh tế
B. Vì mâu thuẩn thời đại khọng còn gay gắt
C. Vì Liên Xô và Đông Âu sụp đổ
D. Cả 3 đều đúng
. Vì sao xuất hiện xu thế gia tăng hợp tác giữa các quốc gia?
Do sự phát triển của KH- CN
Do sự xuất hiện nhiều xung đột dân tộc, tôn giáo
Vì trình độ dân trí của các nước chậm phát triển ngày càng được nâng cao
Cả 3 đều đúng
Vì sao các nước có chế độ chính trị khác nhau vẫn hợp tác với nhau?
Vì thế giới ngày nay xúât hiện nhiều lực lượng khủng bố
Vì các nước đều thấy ở nhau những điểm có thế khai thác để phát triển KT cho nước mình
Vì trình độ dân trì ngày càng cao
Cả 3 đều đúng
Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB xuất hiện vào thời điểm nào?
Học thuyết Mác ra đời
Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi
Khi Liên Xô và Đông Ân sụp đổ
Khi chủ nghĩa tư bản ra đời, phát triển

Mâu thuẫn giữa lao động và tư bản xuất hiện khi nào?
Khi xuất hiện chế độ tư hữu
Khi CNTB chuyển sang CNĐQ
Khi xuất hiện CNTB
Khi xuất hiện CNXH
Ngày nay mâu thuẫn giữa các nước mới giành được độc lập, đang phát triển với các nước TB phát triển có phải là mâu thuẫn cơ bản của thời đại không?

Không
Ngày nay các nước XHCN có quan hệ ngọai giao,kinh tế,văn hóa…với các nước TBCN.Như vậy có còn tồn tạn mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB không ?
Còn
Không
Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau có phải là mâu thuẫn cơ bản của thời đại không?
A. Có
B. Không

Vì sao cuộc cách mạng tháng Mười NHa được coi là mốc mở đầu một thời đại mới – thời đại quá độ lên CNXH?
A. Vì nước Nga là nước có diện tích lớn nhất thế giới và có nhiều tiềm năng.
B. Vì cuộc cách mạng này đã xóa bỏ chế độ tư hữa về TLSX
C. Vì nước Nga có số lượng đông
D. Cả 3
Loại hình nước nào gây ô nhiễm nhiều nhất cho môi trường sống?
A. Nước phát triển
B.Nước chậm phát triển
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lênin, đâu là căn cứ để phân chia sự khác nhau giữa các thời đại?
A. Số lượng sản phẩm mà con người làm ra
B. Căn cứ vào yếu tố văn hóa, tâm lý
C. Căn cứ vào hình thái kinh tế - xã hội
D. Căn cứ vào trình độ nhận thức của con người.

Trong hai thập kỷ qua nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới là nước TBCN hay XHCN?
A. XHCN
B.TBCN

Chương VI: XÃ HỘI XHCN
Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Lực lượng SX, QHSX, và Kiến trúc TT
C. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nứơc
D. Cả A, B, C
Có mấy hình thức quá độ lên CNXH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả A, B, C
Hinh thái kinh tế - xã hội CSCN bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xogn giai đoạn cao của CNCS
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của CNCS và kết thúc ở giai đoạn cao của CNCS
D. Cả 3 đều không đúng
Câu: Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên, là của ai?
A. Các Mác
B. Ph. Ănghen
C. Các Mác và Ănghen
D. V. I Lênin
Khi bứơc vào xây dựng CNXH chúng ta có cần kế thừa một số yếu tố của QHSXTB không?
A. Có
B Không
Xét ở góc độ chính trị - xã hội, đặc điểm của TKQĐ lên CNXH là gì?
A. không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp
B. không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn nhiều thành phần kinh tế
C. Sự tồ ntại đan xen và đầu tranh giữa nhân tố mới và tàn tích của xã hội cũ trên các lĩnh vực
D. Cả 3 đều đúng
Theo sự páht triển tuần tự của loài người thì HTKT – XH CSCN ra đời sau HTKT – XH nào?
A. Cộng sản nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
Khi nói “quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản” tì bỏ qua yếu tố nào?
A. Bỏ qua tất cả các thành tựu gắn liền với CNTB
B. Bỏ qua nền kinh tế có sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế
C Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QUSXTB và kiến trúc thượng tầng của nó
D. Cả 3 đều đúng
Trong XHTB, giai cấp nào là chủ thể trực tiếp sáng tạo ra phần lớn TLLĐ và các sản phẩm của lao động?
A. Giai cấp CN
B. Giai cấp TS
C. Gaii cấp ND
D. Tầng lớp trí thức
Vì sao mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS ngày càng gay gắt?
A. Vì sự chênh lệch về trình độ VH
B. Vì sự độc lập về lợi ích
C. Vì sự khác nhau về ý thức hệ
D. Cả 3 đều đúng
Mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS là biểu hiện về mặt XH của mâu thuẫn nào?
A. CNXH với CNTB
B. CNĐQ với Dân tộc thuộc địa
C. Lực lượng SX với Quan hệ sản xuất TB
D. Cả 3
Trong XHTB, giai cấp nào trực tiếp sáng tạo ra của cải vật chất cho loài người?
A. Công nhân, trí thức
B. Tư sản, phong kiến
C. Công nhân,. Nông dân
D. Cả 3 đề đúng
Loại hình nứơc nào gây ô nhiễm nhiều nấht cho mội trường sống của con người?
A. Nứơc TBCN
B. Nứơc XHCN
C. Nứơc chậm phát triển
D. Cả 3 đều đúng
Ở các nứơc TBCN, cuộc CM do GCCN lãnh đạo nhằm xoá bỏ XHTB gọi là cuộc CM gì?
A. CM Dân chủ
B. CM Xã hội
C. CM Xã hội chủ nghĩa
D. CM Giải phóng dân tộc
Theo Lênin, nứơc mới bứơc vào CNTB quá độ lên CNXH được gọi là loại quá độ gì?
A. Loại quá độ “đặc biệt”
B. Loại quá độ “đặc biệt của đặc biệt”
Ở nứơc ta, thời kỳ quá độ CNXH trong phạm vi cả nứơc bắt đầu từ thời điểm nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1986
Khi CNTB chuyển sang giai đoạn CNĐQ, làm xuất hiện thêm mâu thuẫn cơ bản nào của thời đại?
A. CNTB với CNXH
B. CNĐQ với Dân tộc thuộc địa
C. GCCN với GCTS
D. Giữa các nứơc TBCN với nhau
Đối với các nứơc TB trung bình hoặc mới qua PK. Sự xuât hiện nhân tố nào được coi là yếu tố quyết định nhất làm xuất hi65n HTKT – XHCSCN?
A. Sự lớn mạnh của GCCN
B. Sự ra đời của Đảng cộng sản
C. Sự thống nhất trong tư tưởng giữa GCCN với các giai cấp lao đông
D. Cả 3
Vì sao GCCN Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc?
A. Vì có mối quan hệ gắn bó với GCND
B. Vì thừa kế �
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Nghiêm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)