TRẮC NGHIỆM BIỂU ÒO VÀ BẢNG SỐ LIỆU CÁC NGÀNH KINH TẾ
Chia sẻ bởi Phan Thị Quỳnh Trâm |
Ngày 26/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: TRẮC NGHIỆM BIỂU ÒO VÀ BẢNG SỐ LIỆU CÁC NGÀNH KINH TẾ thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu : Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 Đơn vị %
Khu vực kinh tế
1990
1991
1995
1997
1998
2002
2005
Nông-lâm-ngư nghiệp
38,7
40,5
27,2
25,8
25,8
23,0
21,0
Công nghiệp-xây dựng
22,7
23,8
28,8
32,1
32,5
38,5
41,0
Dịch vụ
38,6
35,7
44,0
42,1
41,7
38,5
38
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là:
Cột ghép B. Đường C. Miền D. Tròn
Câu . Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %)
Ngành
1990
1995
2000
2002
Trồng trọt
79,3
78,1
78,2
76,7
Chăn nuôi
17,9
18,9
19,3
21,1
Dịch vụ nông nghiệp
2,8
3,0
2,5
2,2
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A. Cột ghép. B. Hình tròn.
C. Miền. D. Cột chồng.
Câu : Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế Đơn vị %
Thành phần
1995
2000
2005
Kinh tế nhà nước
40,2
38,5
38,4
Kinh tế ngoài nhà nước
53,5
48,2
45,6
Có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP giữa các thành phần kinh tế là:
Cột B. Miền C. Tròn D. Đường
Câu Dựa vào bảng số liệu : Cơ cấu kinh tế hộ nông thôn năm 2003.
Nông - lâm -thuỷ sản
Côngnghiệp - xâydựng
Dịch vụ
Cơ cấu hộ nông thôn theongành sản xuất chính
81,1
5,9
13,0
Cơ cấu nguồn thu từ hoạtđộng của hộ nông thôn
76,1
9,8
14,1
Nhận định đúng nhất là :
A. Khu vực I là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. Khu vực II là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Khu vực III là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Nông thôn nước ta được công nghiệp hoá mạnh mẽ, hoạt động công nghiệp đang lấn át các ngành khác.
Câu . Cho bảng số liệu sau:
Số lượng đàn trâu, đàn bò phân theo vùng ở nước ta năm 2014 (đơn vị: nghìn con)
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2521,4
1456,1
88,7
Bò
5234,3
926,7
673,7
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng đàn trâu, bò của 2 vùng trên năm 2014?
A. TDMNBB có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.
B. Tây Nguyên có tỉ trọng của đàn bò lớn hơn đàn trâu.
C. Cả hai vùng đều có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.
D. Số lượng đàn trâu ở TDMNBB lớn hơn Tây Nguyên còn số lượng đàn bò ở Tây Nguyên lớn hơn TDMNBB.
Câu : Cho bảng số liệu sau: CCKT theo thành phần kt Đơn vị %
Thành phần
1995
2000
2005
Kinh tế nhà nước
40,2
38,5
38,4
Kinh tế ngoài nhà nước
53,5
48,2
45,6
Có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
Ý nào sau đây không đúng với nhận xết của bảng số liệu trên
tỉ trong khu vực kinh tế nhà nước giám 1,8%
tỉ trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm 7,9%
tỉ trọng khu vực kinh tế có
Khu vực kinh tế
1990
1991
1995
1997
1998
2002
2005
Nông-lâm-ngư nghiệp
38,7
40,5
27,2
25,8
25,8
23,0
21,0
Công nghiệp-xây dựng
22,7
23,8
28,8
32,1
32,5
38,5
41,0
Dịch vụ
38,6
35,7
44,0
42,1
41,7
38,5
38
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là:
Cột ghép B. Đường C. Miền D. Tròn
Câu . Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %)
Ngành
1990
1995
2000
2002
Trồng trọt
79,3
78,1
78,2
76,7
Chăn nuôi
17,9
18,9
19,3
21,1
Dịch vụ nông nghiệp
2,8
3,0
2,5
2,2
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A. Cột ghép. B. Hình tròn.
C. Miền. D. Cột chồng.
Câu : Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế Đơn vị %
Thành phần
1995
2000
2005
Kinh tế nhà nước
40,2
38,5
38,4
Kinh tế ngoài nhà nước
53,5
48,2
45,6
Có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP giữa các thành phần kinh tế là:
Cột B. Miền C. Tròn D. Đường
Câu Dựa vào bảng số liệu : Cơ cấu kinh tế hộ nông thôn năm 2003.
Nông - lâm -thuỷ sản
Côngnghiệp - xâydựng
Dịch vụ
Cơ cấu hộ nông thôn theongành sản xuất chính
81,1
5,9
13,0
Cơ cấu nguồn thu từ hoạtđộng của hộ nông thôn
76,1
9,8
14,1
Nhận định đúng nhất là :
A. Khu vực I là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. Khu vực II là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Khu vực III là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Nông thôn nước ta được công nghiệp hoá mạnh mẽ, hoạt động công nghiệp đang lấn át các ngành khác.
Câu . Cho bảng số liệu sau:
Số lượng đàn trâu, đàn bò phân theo vùng ở nước ta năm 2014 (đơn vị: nghìn con)
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2521,4
1456,1
88,7
Bò
5234,3
926,7
673,7
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng đàn trâu, bò của 2 vùng trên năm 2014?
A. TDMNBB có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.
B. Tây Nguyên có tỉ trọng của đàn bò lớn hơn đàn trâu.
C. Cả hai vùng đều có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.
D. Số lượng đàn trâu ở TDMNBB lớn hơn Tây Nguyên còn số lượng đàn bò ở Tây Nguyên lớn hơn TDMNBB.
Câu : Cho bảng số liệu sau: CCKT theo thành phần kt Đơn vị %
Thành phần
1995
2000
2005
Kinh tế nhà nước
40,2
38,5
38,4
Kinh tế ngoài nhà nước
53,5
48,2
45,6
Có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
Ý nào sau đây không đúng với nhận xết của bảng số liệu trên
tỉ trong khu vực kinh tế nhà nước giám 1,8%
tỉ trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm 7,9%
tỉ trọng khu vực kinh tế có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Quỳnh Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)