Trac nghiem av
Chia sẻ bởi Lê Bảo Hoàng |
Ngày 02/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem av thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
a. Có một vài nhà chế tạo máy tính đã tổ hợp hai thiết bị đầu vào và đầu ra thành một thiết bị đầu cuối.
b. Sự thành công của một vài hệ thống máy tính phụ thuộc vào sự hợp thành của tất cả các bộ phận để nó được sử dụng an toàn.
c.Sự hợp nhất của thiết bị đầu vào và thiết bị đầu ra thành một thứ yếu để giảm diện tích cần thiết cho việc lắp đặt một máy tính.
1. integration, integrate, integrated,integrating
Some computer manufacturers have …………………both input and output devices into one terminal.
The success of any computer system depends on the …………………of all its parts to form a useful whole.
…………………input and output devices into one peripheral has reduced the area needed for a computer installation.
integrated
integration
Integrating
2. Coordination, coordinate, coordinated, coordinating, coordinator
The control unit of a processor …………………...the flow of information between the arithmetic unit and the memory.
………………………….the many activitives in a computer department is the job of the department head.
The …………………….of a language institute has assistants to help him and may have access to a computer to help him with the ……………………..of the many programs, timetables, space and stuent results.
coordinate
a.Người chỉ huy một bộ xử lí cần kết hợp sự tuần hoàn của thông tin giữa bộ số học và bộ nhớ.
b.Sự phối hợp của những hoạt động trong một bộ phận máy tính là công việc của bộ phận đứng đầu.
c.Người phối hợp của viện ngôn ngữ có những trợ tá để giúp đỡ anh ta và có thể chấp nhận một máy tính để giúp anh ta với việc phối hợp của nhiều chương trình, thời gian biểu,không gian và kết quả của những sinh viên.
Coordinating
coordinator
coordinate
3. Diagram, diagrammatic, diagrammatically, diagrammed
Very often manufacturers provide ……………………… representatations of the internal working of a computer.
A……………….is a drawing that shows how something is arranged rather than what it actually looks like.
A few ideas have been ………………………for you in this book.
diagrammatic
diagram
diagrammed
a.Có rất nhiều nhà sản xuất cung cấp những biểu đồ đại diện cho những công việc bên trong của máy tính.
b. Biểu đồ được vẽ để biểu diễn các vật được sắp xếp như thế nào cũng như cụ thể hơn nó trông giống như cái gì.
c. Một vài ý tưởng đã được hình tượng cho bạn trong quyển sách này.
4. Interchange, interchangeable, interchangeably, interchanged
The words “arithmetic logic” and “arithmetic logical” can be used ……………………..
There is often an …………………of ideas among computer scientists.
There is a big differrence between an input and an output. There cannot be …………………….
interchangeably
interchange
interchanged
a. Töø “soá hoïc logic hoïc” vaø “soá hoïc logic” coù theå duøng ñeå thay theá cho nhau.
b. Thöôøng coù söï thay ñoåi cho nhau veà yù töôûng giöõa caùc maùy tính khoa hoïc.
c. Coù söï khaùc nhau lôùn giöõa ñaàu vaøo vaø ñaàu ra.Khoâng theå thay theá cho nhau ñöôïc.
TỪ VỰNG:
1. Integrate (v): hợp thành thể thống nhất
integrated (n): tổ hợp
manufacturer (n): nhà sản xuất
peripheral (a): thứ yếu
installation (n): việc lắp đặt
2. Coordinate (v): kết hợp, phối hợp
department (n): sở, ban, bộ phận
institute (n): viện, học viện
assistant (n): trợ lí, phụ tá, giúp đỡ
timetable (n): thời gian biểu
space (n): khoảng không, khoảng trống
3. Diagram (n): biểu đồ
representation (n): sự đại diện
4. Interchangeable (a): có thể thay thế cho nhau
b. Sự thành công của một vài hệ thống máy tính phụ thuộc vào sự hợp thành của tất cả các bộ phận để nó được sử dụng an toàn.
c.Sự hợp nhất của thiết bị đầu vào và thiết bị đầu ra thành một thứ yếu để giảm diện tích cần thiết cho việc lắp đặt một máy tính.
1. integration, integrate, integrated,integrating
Some computer manufacturers have …………………both input and output devices into one terminal.
The success of any computer system depends on the …………………of all its parts to form a useful whole.
…………………input and output devices into one peripheral has reduced the area needed for a computer installation.
integrated
integration
Integrating
2. Coordination, coordinate, coordinated, coordinating, coordinator
The control unit of a processor …………………...the flow of information between the arithmetic unit and the memory.
………………………….the many activitives in a computer department is the job of the department head.
The …………………….of a language institute has assistants to help him and may have access to a computer to help him with the ……………………..of the many programs, timetables, space and stuent results.
coordinate
a.Người chỉ huy một bộ xử lí cần kết hợp sự tuần hoàn của thông tin giữa bộ số học và bộ nhớ.
b.Sự phối hợp của những hoạt động trong một bộ phận máy tính là công việc của bộ phận đứng đầu.
c.Người phối hợp của viện ngôn ngữ có những trợ tá để giúp đỡ anh ta và có thể chấp nhận một máy tính để giúp anh ta với việc phối hợp của nhiều chương trình, thời gian biểu,không gian và kết quả của những sinh viên.
Coordinating
coordinator
coordinate
3. Diagram, diagrammatic, diagrammatically, diagrammed
Very often manufacturers provide ……………………… representatations of the internal working of a computer.
A……………….is a drawing that shows how something is arranged rather than what it actually looks like.
A few ideas have been ………………………for you in this book.
diagrammatic
diagram
diagrammed
a.Có rất nhiều nhà sản xuất cung cấp những biểu đồ đại diện cho những công việc bên trong của máy tính.
b. Biểu đồ được vẽ để biểu diễn các vật được sắp xếp như thế nào cũng như cụ thể hơn nó trông giống như cái gì.
c. Một vài ý tưởng đã được hình tượng cho bạn trong quyển sách này.
4. Interchange, interchangeable, interchangeably, interchanged
The words “arithmetic logic” and “arithmetic logical” can be used ……………………..
There is often an …………………of ideas among computer scientists.
There is a big differrence between an input and an output. There cannot be …………………….
interchangeably
interchange
interchanged
a. Töø “soá hoïc logic hoïc” vaø “soá hoïc logic” coù theå duøng ñeå thay theá cho nhau.
b. Thöôøng coù söï thay ñoåi cho nhau veà yù töôûng giöõa caùc maùy tính khoa hoïc.
c. Coù söï khaùc nhau lôùn giöõa ñaàu vaøo vaø ñaàu ra.Khoâng theå thay theá cho nhau ñöôïc.
TỪ VỰNG:
1. Integrate (v): hợp thành thể thống nhất
integrated (n): tổ hợp
manufacturer (n): nhà sản xuất
peripheral (a): thứ yếu
installation (n): việc lắp đặt
2. Coordinate (v): kết hợp, phối hợp
department (n): sở, ban, bộ phận
institute (n): viện, học viện
assistant (n): trợ lí, phụ tá, giúp đỡ
timetable (n): thời gian biểu
space (n): khoảng không, khoảng trống
3. Diagram (n): biểu đồ
representation (n): sự đại diện
4. Interchangeable (a): có thể thay thế cho nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bảo Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)