Trac nghiem
Chia sẻ bởi Lê Thảo |
Ngày 29/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Trac nghiem thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CÂU 1:
Người sử dụng cần hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây, để sử dụng máy tính cá nhân trong công việc ?
a) Vận hành phần cứng.
b) Hệ điều hành
c) Các chương trình ứng dụng.
d) Cả ba câu trên
A
B
C
D
CÂU 2:
Đơn vị cơ sở để đo thông tin là gì ?
a) Bit
b) Byte
c) Kilo Bit
d) Kilo Byte
A
B
C
D
CÂU 3:
1 Byte là tổ hợp của bao nhiêu Bit ?
a) 32
b) 16
c) 8
d) 4
A
B
C
D
CÂU 4:
1 KB bằng bao nhiêu Byte ?
a) 1024
b) 1042
c) Hơn 1000 KB
d) Tất cả đều sai
A
B
C
D
CÂU 5:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất:
a) Màn hình, bàn phím
b) Máy in, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 6:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:
a) Màn hình, bàn phím
b) Bàn phím, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 7:
Trong máy tính, CPU có nhiệm vụ:
a) Thu nhận thông tin.
b) Xử lí thông tin.
c) Lưu trữ thông tin.
d) Xuất thông tin.
A
B
C
D
CÂU 8:
Bộ phận nào sau đây trong máy tính thực hiện các phép tính số học và logic?
a) ROM
b) RAM
c) Đĩa cứng
d) CPU
A
B
C
D
CÂU 9:
Bộ nhớ RAM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, mất điện thông tin bị xóa.
c) Khi máy làm việc RAM chứa lệnh và dữ liệu của chương trình.
d) Câu b và c đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 10:
Bộ nhớ ROM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) ROM chứa chương trình giúp khởi động máy.
c) Thông tin trên ROM không thể thay đổi được.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 11:
Trong các loại bộ nhớ sau đây, loại nào là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?
a) Đĩa mềm, đĩa cứng.
b) RAM
c) Băng từ.
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 12:
Đĩa mềm kích thước 3.5 inch thông dụng hiện nay có dung lượng là:
a) 1.44 MB
b) 1.2 MB
c) 720 KB
d) 2.88 MB@012A
A
B
C
D
CÂU 13:
Khi tăng độ phân giải màn hình thì tốc độ xử lí của máy có thể:
a) Tăng.
b) Giảm.
c) Không đổi.
d) Chỉ giảm khi hiển thị hình ảnh.
A
B
C
D
CÂU 14:
Trong các tên dưới đây, tên nào là tên ổ đĩa cứng?
a) A:
b) B:
c) D:
d) C
A
B
C
D
CÂU 15:
Nguyên tắc bảo vệ máy tính là:
a) Đậy máy thường xuyên ngay cả khi làm việc.
b) Tránh đặt máy nơi nhiều bụi bặm, có nhiệt độ hay độ ẩm cao. Hạn chế di chuyển thường xuyên. Cần lắp ổn áp cho máy. Cần tuân thủ các qui trình mở máy cũng như tắt máy.
c) Không sử dụng máy liên tục quá 3 giờ.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 16:
Khi sử dụng máy tính mắt cách xa màn hình khoảng:
a) 20 cm
b) 100 cm
c) 50 cm
d) Tuỳ ý.
A
B
C
D
CÂU 17:
Hệ điều hành là:
a) Hệ thống các chương trình có nhiệm vụ quản lí và tối ưu việc sử dụng tài nguyên máy tính.
b) Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
c) Cơ sở để xây dựng các chương trình ứng dụng. Đóng vai trò giao diện giữa người và máy.
d) Câu a và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 18:
Internet là gì?
a) Là mạng kết nối các máy tính trong một cơ quan, xí nghiệp.
b) Là mạng kết nối các máy tính trong một quốc gia.
c) Là mạng máy tính toàn cầu.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 19:
Một trong những cách để thoát Windows 98 là:
a) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy OK
b) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Shut down. Nháy OK
c) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Resatrt. Nháy OK
d) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Shut down. Nháy CANCEL
A
B
C
D
CÂU 20:
Đang sử dụng một phần mềm chạy trong Windows, muốn tắt máy nghỉ bạn nên:
a) Tắt máy mà không cần thoát phần mềm.
b) Thoát phần mềm, thoát Windows, tắt máy.
c) Chỉ cần ấn nút Reset trên CPU.
d) Làm thế nào cũng được.
A
B
C
D
CÂU 21:
Lệnh nào sau đây lưu văn bản vào đĩa ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) Câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 22:
Lệnh nào sau đây mở văn bản mới ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/NEW
d) FILE/SAVE AS
A
B
C
D
CÂU 23:
Lệnh nào sau đây đóng tài liệu đang mở ?
a) FILE/CLOSE
b) FILE/OPEN
c) FILE/SAVE
d) FILE/NEW
A
B
C
D
CÂU 24:
Lệnh nào sau đây mở văn bản từ đĩa vào màn hình ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) FILE/CLOSE
A
B
C
D
CÂU 25:
File văn bản BAITAP.DOC được mở từ đĩa. Sau khi chỉnh sửa, ta lưu lại bằng lệnh nào để nội dung file BAITAP.DOC không đổi ?
a) FILE/NEW
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) FILE/OPEN
A
B
C
D
CÂU 26:
Nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ định dạng để canh lề văn bản đều hai biên ?
a) 2
b) 4
c) 1
d) 3
A
B
C
D
CÂU 27:
Lệnh nào trên thanh trình đơn dùng để chọn font và cỡ chữ ?
a) 1-3
b) 2-3
c) 1-2
d) 1-4
A
B
C
D
CÂU 28:
Nút lệnh nào dùng để tạo WordArt ?
a) 1
b) 3
c) 4
d) 5
A
B
C
D
CÂU 29:
Lệnh nào hiện thanh Picture để hiệu chỉnh vị trí hình trong văn bản?
a) VIEW / PICTURE
b) FORMAT / TOOLBARS / PICTURE
c) VIEW / TOOLBARS / PICTURE
d) INSERT / TOOLBARS / PICTURE
A
B
C
D
CÂU 30:
Lệnh nào để chia cột văn bản ?
a) FORMAT / COLUMNS
b) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
c) FORMAT / PARAGRAPH
d) FORMAT / BORDERS AND SHADING
A
B
C
D
CÂU 31:
Sắp xếp lệnh thích hợp với thao tác :
a) 1D - 2A - 3B - 4C
b) 1C - 2A - 3D - 4B
c) 1A - 2C - 3B - 4D
d) 1C - 2A - 3B - 4D
A
B
C
D
LỆNH:
1) DRAW / ORDER /
SEND BEHIND TEXT
2) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
3) INSERT / SYMBOL
4) TABLE / MERGE CELLS
THAO TÁC:
A) TẠO KHOẢN MỤC
B) CHÈN KÍ TỰ ĐẶC BIỆT
C) NHẬP Ô
D) IN CHÌM HÌNH RA SAU VĂN BẢN
CÂU 32:
Lệnh nào dùng để khôi phục thao tác đã thực hiện trước đó ?
a) Undo
b) CTRL + Z
c) Redo
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 33:
Lệnh nào để thêm văn bản vào đối tượng hình vẽ ?
a) Insert Shape
b) Add Text
c) Insert Table
d) Không có lệnh nào.
A
B
C
D
CÂU 34:
Để đổi Font chữ , thực hiện như sau:
a) - Nháy chuột vào nút lệnh Font trên thanh công cụ, rồi chọn Font chữ
b) - Chọn văn bản
- Nháy chuột vào nút lệnh Font trên thanh công cụ, rồi chọn Font chữ
c) - Chọn văn bản
- Chọn lệnh Format/Font, chọn Font chữ, chọn OK
d) Câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 35:
Để định dạng văn bản cột báo, ta thực hiện:
a) Nhắp chuột lên nút Columns, rê chuột chọn số cột
b) - Chọn khối văn bản
- Nhắp chuột lên nút Columns, rê chuột chọn số cột
c) - Chọn khối văn bản
- Chọn lệnh Insert/Columns
d) Cả ba câu trên đều sai
A
B
C
D
CÂU 36:
Để tạo chữ cái lớn đầu dòng, ta thực hiện:
a) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng
- Chọn lệnh Format / Drop Cap, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTER
b) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng
- Chọn lệnh Insert / Drop Cap, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTER
c) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng
- Chọn lệnh Format / Paragraph, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTER
d) Cả ba câu trên đều sai
A
B
C
D
THOÁT
HẾT
QUAY LẠI
BẠN ĐÃ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG !
TRỞ VỀ
Xin chúc mừng !
Người sử dụng cần hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây, để sử dụng máy tính cá nhân trong công việc ?
a) Vận hành phần cứng.
b) Hệ điều hành
c) Các chương trình ứng dụng.
d) Cả ba câu trên
A
B
C
D
CÂU 2:
Đơn vị cơ sở để đo thông tin là gì ?
a) Bit
b) Byte
c) Kilo Bit
d) Kilo Byte
A
B
C
D
CÂU 3:
1 Byte là tổ hợp của bao nhiêu Bit ?
a) 32
b) 16
c) 8
d) 4
A
B
C
D
CÂU 4:
1 KB bằng bao nhiêu Byte ?
a) 1024
b) 1042
c) Hơn 1000 KB
d) Tất cả đều sai
A
B
C
D
CÂU 5:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất:
a) Màn hình, bàn phím
b) Máy in, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 6:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:
a) Màn hình, bàn phím
b) Bàn phím, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 7:
Trong máy tính, CPU có nhiệm vụ:
a) Thu nhận thông tin.
b) Xử lí thông tin.
c) Lưu trữ thông tin.
d) Xuất thông tin.
A
B
C
D
CÂU 8:
Bộ phận nào sau đây trong máy tính thực hiện các phép tính số học và logic?
a) ROM
b) RAM
c) Đĩa cứng
d) CPU
A
B
C
D
CÂU 9:
Bộ nhớ RAM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, mất điện thông tin bị xóa.
c) Khi máy làm việc RAM chứa lệnh và dữ liệu của chương trình.
d) Câu b và c đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 10:
Bộ nhớ ROM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) ROM chứa chương trình giúp khởi động máy.
c) Thông tin trên ROM không thể thay đổi được.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 11:
Trong các loại bộ nhớ sau đây, loại nào là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?
a) Đĩa mềm, đĩa cứng.
b) RAM
c) Băng từ.
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 12:
Đĩa mềm kích thước 3.5 inch thông dụng hiện nay có dung lượng là:
a) 1.44 MB
b) 1.2 MB
c) 720 KB
d) 2.88 MB@012A
A
B
C
D
CÂU 13:
Khi tăng độ phân giải màn hình thì tốc độ xử lí của máy có thể:
a) Tăng.
b) Giảm.
c) Không đổi.
d) Chỉ giảm khi hiển thị hình ảnh.
A
B
C
D
CÂU 14:
Trong các tên dưới đây, tên nào là tên ổ đĩa cứng?
a) A:
b) B:
c) D:
d) C
A
B
C
D
CÂU 15:
Nguyên tắc bảo vệ máy tính là:
a) Đậy máy thường xuyên ngay cả khi làm việc.
b) Tránh đặt máy nơi nhiều bụi bặm, có nhiệt độ hay độ ẩm cao. Hạn chế di chuyển thường xuyên. Cần lắp ổn áp cho máy. Cần tuân thủ các qui trình mở máy cũng như tắt máy.
c) Không sử dụng máy liên tục quá 3 giờ.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 16:
Khi sử dụng máy tính mắt cách xa màn hình khoảng:
a) 20 cm
b) 100 cm
c) 50 cm
d) Tuỳ ý.
A
B
C
D
CÂU 17:
Hệ điều hành là:
a) Hệ thống các chương trình có nhiệm vụ quản lí và tối ưu việc sử dụng tài nguyên máy tính.
b) Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
c) Cơ sở để xây dựng các chương trình ứng dụng. Đóng vai trò giao diện giữa người và máy.
d) Câu a và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 18:
Internet là gì?
a) Là mạng kết nối các máy tính trong một cơ quan, xí nghiệp.
b) Là mạng kết nối các máy tính trong một quốc gia.
c) Là mạng máy tính toàn cầu.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 19:
Một trong những cách để thoát Windows 98 là:
a) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy OK
b) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Shut down. Nháy OK
c) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Resatrt. Nháy OK
d) Nháy Start. Nháy Shut Down. Nháy ô chọn Shut down. Nháy CANCEL
A
B
C
D
CÂU 20:
Đang sử dụng một phần mềm chạy trong Windows, muốn tắt máy nghỉ bạn nên:
a) Tắt máy mà không cần thoát phần mềm.
b) Thoát phần mềm, thoát Windows, tắt máy.
c) Chỉ cần ấn nút Reset trên CPU.
d) Làm thế nào cũng được.
A
B
C
D
CÂU 21:
Lệnh nào sau đây lưu văn bản vào đĩa ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) Câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 22:
Lệnh nào sau đây mở văn bản mới ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/NEW
d) FILE/SAVE AS
A
B
C
D
CÂU 23:
Lệnh nào sau đây đóng tài liệu đang mở ?
a) FILE/CLOSE
b) FILE/OPEN
c) FILE/SAVE
d) FILE/NEW
A
B
C
D
CÂU 24:
Lệnh nào sau đây mở văn bản từ đĩa vào màn hình ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) FILE/CLOSE
A
B
C
D
CÂU 25:
File văn bản BAITAP.DOC được mở từ đĩa. Sau khi chỉnh sửa, ta lưu lại bằng lệnh nào để nội dung file BAITAP.DOC không đổi ?
a) FILE/NEW
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) FILE/OPEN
A
B
C
D
CÂU 26:
Nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ định dạng để canh lề văn bản đều hai biên ?
a) 2
b) 4
c) 1
d) 3
A
B
C
D
CÂU 27:
Lệnh nào trên thanh trình đơn dùng để chọn font và cỡ chữ ?
a) 1-3
b) 2-3
c) 1-2
d) 1-4
A
B
C
D
CÂU 28:
Nút lệnh nào dùng để tạo WordArt ?
a) 1
b) 3
c) 4
d) 5
A
B
C
D
CÂU 29:
Lệnh nào hiện thanh Picture để hiệu chỉnh vị trí hình trong văn bản?
a) VIEW / PICTURE
b) FORMAT / TOOLBARS / PICTURE
c) VIEW / TOOLBARS / PICTURE
d) INSERT / TOOLBARS / PICTURE
A
B
C
D
CÂU 30:
Lệnh nào để chia cột văn bản ?
a) FORMAT / COLUMNS
b) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
c) FORMAT / PARAGRAPH
d) FORMAT / BORDERS AND SHADING
A
B
C
D
CÂU 31:
Sắp xếp lệnh thích hợp với thao tác :
a) 1D - 2A - 3B - 4C
b) 1C - 2A - 3D - 4B
c) 1A - 2C - 3B - 4D
d) 1C - 2A - 3B - 4D
A
B
C
D
LỆNH:
1) DRAW / ORDER /
SEND BEHIND TEXT
2) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
3) INSERT / SYMBOL
4) TABLE / MERGE CELLS
THAO TÁC:
A) TẠO KHOẢN MỤC
B) CHÈN KÍ TỰ ĐẶC BIỆT
C) NHẬP Ô
D) IN CHÌM HÌNH RA SAU VĂN BẢN
CÂU 32:
Lệnh nào dùng để khôi phục thao tác đã thực hiện trước đó ?
a) Undo
b) CTRL + Z
c) Redo
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 33:
Lệnh nào để thêm văn bản vào đối tượng hình vẽ ?
a) Insert Shape
b) Add Text
c) Insert Table
d) Không có lệnh nào.
A
B
C
D
CÂU 34:
Để đổi Font chữ , thực hiện như sau:
a) - Nháy chuột vào nút lệnh Font trên thanh công cụ, rồi chọn Font chữ
b) - Chọn văn bản
- Nháy chuột vào nút lệnh Font trên thanh công cụ, rồi chọn Font chữ
c) - Chọn văn bản
- Chọn lệnh Format/Font, chọn Font chữ, chọn OK
d) Câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 35:
Để định dạng văn bản cột báo, ta thực hiện:
a) Nhắp chuột lên nút Columns, rê chuột chọn số cột
b) - Chọn khối văn bản
- Nhắp chuột lên nút Columns, rê chuột chọn số cột
c) - Chọn khối văn bản
- Chọn lệnh Insert/Columns
d) Cả ba câu trên đều sai
A
B
C
D
CÂU 36:
Để tạo chữ cái lớn đầu dòng, ta thực hiện:
a) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng
- Chọn lệnh Format / Drop Cap, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTER
b) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng
- Chọn lệnh Insert / Drop Cap, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTER
c) - Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần làm lớn chữ cái đầu dòng
- Chọn lệnh Format / Paragraph, chọn Dropped hoặc InMargin rồi bấm ENTER
d) Cả ba câu trên đều sai
A
B
C
D
THOÁT
HẾT
QUAY LẠI
BẠN ĐÃ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG !
TRỞ VỀ
Xin chúc mừng !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)