Trắc nghiệm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Mai | Ngày 26/04/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1
01. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCS C. Cả ba người D. Người dùng cuối
02. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Open/ B. File/New/Blank Database
C. File/Save/ D. Create Table by Using Wizard
03. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
C. CSDL, hệ QTCSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
04. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu
05. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Được B. Không thể C. Không nên D. Không được
06. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
07. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
08. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Table in Design View B. Nhấp đúp
C. Table entering data D. /New/Blank Database
09. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. QTCSDL B. Máy tính C. CSDL D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
10. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. DOC B. TEXT C. XLS D. MDB
11. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
C. Kích vào biểu tượng New
D. Vào File chọn New
12. Access là gì?
A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là phần mềm công cụ D. Là phần cứng
13. Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệuC. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu đều đúng
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Insert/Colum
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter/Fillter By Form
15. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
B. File /Close
C. Vào File /Exit
D. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
Câu 21:Thoát khỏi Access bằng cách:
E. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
F. cửa sổ CSDL, vào File/Exit
16. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. C. D. Date/Time
17. MDB viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)