Trắc nghiệm 50 câu
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Phương |
Ngày 27/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: trắc nghiệm 50 câu thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ LẦN 4 TOÁN 10
Câu 1: Khẳng định nào là đúng?
A. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b ngược dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm.
B. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm hoặc trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm.
C. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm.
D. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b cùng dấu với hệ số a khi x lớn nhỏ nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm.
Câu 2: Chọn phương án trả lời đúng? Cho mệnh đề “ ” thì mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của hệ PT là
A. một kết quả khác B. (-1 ;2) C. (1 ;-2) D. (-1 ; -2)
Câu 4: Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn
A. là đường tròn tâm G , bán kính R= AB/3 B. là đường tròn tâm A, bán kính R=AB
C. là đường trung trực cạnh AB D. là đường trung trực cạnh GM
Câu 5: Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m+1)x + m + 1=0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1?
A. m> -1 B. m>0 C. m<0 D. m < -1
Câu 6: Cho 3 điểm A(-2 ;1) B(1 ;4) C(3 ;-2). Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A và song song BC là
A. x + 3y + 5=0 B. x-3y+5=0 C. x – 3y – 5=0 D. x +3y -5 =0
Câu 7: Bạn AN giải phương trình theo các bước sau đây?
Bước 1: điều kiện x≥ 3
Bước 2:PT tương đương x = 5 ( thỏa mãn đk)
Bước 3: Kết luận: Tập nghiêm S = {5}
Vậy bạn AN làm sai ở bước nào?
A. bước 1 B. bước 2 C. bước 3 D. bước 1 và bước 2
Câu 8: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc 2 ?
A. y = x2 + 6x B. y = x2 – 4x + 3 C. y = x3 – 3x + 5 D. y = - x2 - 2018
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình |2x-1| < 3x +5 là
A. B. C. D.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. nếu a âm thì các số cos a và sin a đều âm
B. Nếu 0C. Ba số bằng nhau
D. Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các số thực trùng nhau: 450; 2250;4050
Câu 11: Cho sina = 0,35 ( với ) . Giá trị của tan(2a – 300) bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Cho bảng xét dấu sau :
Tam thức bậc hai nào sau đây thỏa mãn bảng xét dấu trên ?
A. f(x) = x2 - 5x + 4 B. f(x) = -x2 + 5x – 4
C. f(x) = x2 - 5x - 4 D. f(x) = x2 - 4x
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. hàm số y = - 2 x + 7 đồng biến trên R B. hàm số y = | x + 3| đồng biến trên (-∞ ; -3)
C. hàm số y = 3x – 5 đồng biến trên R D. hàm số y = | 5 -2x| nghịch biến trên R
Câu 14: Cho ba cạnh của tam giác AB, BC, AC lần lượt là 2x+3y-1=0 ; x+2y+1=0 ; x-y +4=0. Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. B. C. D.
Câu 15: Cổng phụ Đại học
Câu 1: Khẳng định nào là đúng?
A. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b ngược dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm.
B. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm hoặc trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm.
C. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm.
D. nhị thức bậc nhất f(x) = ax +b cùng dấu với hệ số a khi x lớn nhỏ nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm.
Câu 2: Chọn phương án trả lời đúng? Cho mệnh đề “ ” thì mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của hệ PT là
A. một kết quả khác B. (-1 ;2) C. (1 ;-2) D. (-1 ; -2)
Câu 4: Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn
A. là đường tròn tâm G , bán kính R= AB/3 B. là đường tròn tâm A, bán kính R=AB
C. là đường trung trực cạnh AB D. là đường trung trực cạnh GM
Câu 5: Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m+1)x + m + 1=0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1?
A. m> -1 B. m>0 C. m<0 D. m < -1
Câu 6: Cho 3 điểm A(-2 ;1) B(1 ;4) C(3 ;-2). Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A và song song BC là
A. x + 3y + 5=0 B. x-3y+5=0 C. x – 3y – 5=0 D. x +3y -5 =0
Câu 7: Bạn AN giải phương trình theo các bước sau đây?
Bước 1: điều kiện x≥ 3
Bước 2:PT tương đương x = 5 ( thỏa mãn đk)
Bước 3: Kết luận: Tập nghiêm S = {5}
Vậy bạn AN làm sai ở bước nào?
A. bước 1 B. bước 2 C. bước 3 D. bước 1 và bước 2
Câu 8: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc 2 ?
A. y = x2 + 6x B. y = x2 – 4x + 3 C. y = x3 – 3x + 5 D. y = - x2 - 2018
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình |2x-1| < 3x +5 là
A. B. C. D.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. nếu a âm thì các số cos a và sin a đều âm
B. Nếu 0C. Ba số bằng nhau
D. Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các số thực trùng nhau: 450; 2250;4050
Câu 11: Cho sina = 0,35 ( với ) . Giá trị của tan(2a – 300) bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Cho bảng xét dấu sau :
Tam thức bậc hai nào sau đây thỏa mãn bảng xét dấu trên ?
A. f(x) = x2 - 5x + 4 B. f(x) = -x2 + 5x – 4
C. f(x) = x2 - 5x - 4 D. f(x) = x2 - 4x
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. hàm số y = - 2 x + 7 đồng biến trên R B. hàm số y = | x + 3| đồng biến trên (-∞ ; -3)
C. hàm số y = 3x – 5 đồng biến trên R D. hàm số y = | 5 -2x| nghịch biến trên R
Câu 14: Cho ba cạnh của tam giác AB, BC, AC lần lượt là 2x+3y-1=0 ; x+2y+1=0 ; x-y +4=0. Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. B. C. D.
Câu 15: Cổng phụ Đại học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)