Tổng quát Anh 8 cơ bản và nâng cao

Chia sẻ bởi Lan Anh | Ngày 19/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Tổng quát Anh 8 cơ bản và nâng cao thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Tổng quát lại kiến thức Tiếng Anh 8
Edit by : Corn

I. CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều hoặc động từ số ít.

/ s /
- Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants.: /f/, /k/, /p/, /t/ ,/(/,/h/
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...

/ iz /
Khi đi sau một phụ âm rít : /z/, /s/, /dz/, /t/z/.
Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge
Ex: washes , kisses , oranges…..

/ z /
- Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …


II. CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tense và Past participle:

/ t /
sau / k, f, p, s, th ,(/, hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch
Ex: asked; stopped; laughed... Mình thì hay đọc là : chó sủa xôn xao khắp cả(ce) phố jường rồi nhớ thêm cho dễ học. ^^

/ id /
sau / t/, /d/ ..
Ex: wanted; decided

/ d /
- Trừ 2 trường hợp trên
Ex: moved; played;

Ngoại lệ:
- Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked,,...


III. Gerund : danh động từ
a. FORM: (cách cấu tạo) V + ING
Eg: doing, living, working…
b. USAGE: (cách sử dụng)
1. Sử dụng sau giới từ
*to be/ get used to + V_ing
accustomed to
Ex1: He is / gets used to getting up early.
* to be /get fond of
keen on + V_ing
interested in
Ex2: She is interested in watching Korea film.
*to be/ get tired of
bored with
fed up with
* to be/ get afraid of + V_ing
terified of
appalled by
* to be good at + V_ing
Ex3: He is good at learning maths, physics, chemistry.
2. Đứng sau thành ngữ : It is no use, it is no good :
there is no use, there is no good: vô ích, chả có ích gì
can’t + stand, bear, help : không thể chịu được
Eg: I can`t stand/bear/help laughing when I saw him : Tôi không thể nhịn được cười khi thấy ông ta.
3. Sau hai tính từ : busy, worth + V_ing
Đặc biệt là cấu trúc với ``worth`` : S+ tobe + (not) + worth+ V_ing: Nó không đáng/ đáng để làm ….
Eg : it`s worth seeing this movie : thật đáng để xem bộ phim này
4. Gerund as a verb : Đứng sau một số động từ này
Ex: She enjoyed eating banana



admit : thừa nhận
appreciate : đánh giá cao
avoid : tránh
consider : xem xét
delay : trì hõan
dislike : không thích
deny : từ chối
enjoy : thưởng thức
finish : hòan thành
forget : quên ( qúa khứ )
forgive : tha thứ
fancy : tưởng tượng
keep : tiếp tục
like : thích
risk : liều lĩnh.
stop : ngừng, từ bỏ.
suggest : đề nghị

hate : ghét
mind : phiền
miss : nhớ, lỡ, mất
postpone : đình, hõan.
practise : luyện tập
recall : gợi lại, nhớ lại. .
regret : tiếc nuối ( quá khứ)
tolerate : bỏ qua
understand : hiểu
remember : nhớ ( qúa khứ )
resent : tức giận, phật ý.
resist : cưỡng lại, phản kháng.
restrict : hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa.
* can’t bear, can’t stand, can’t help
* it is no use, it is no good, there is no use .
* look forward to
* busy, worth


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lan Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)