Tổng quan về NortonCommander
Chia sẻ bởi Thiều Thị Thủy Ngân |
Ngày 29/04/2019 |
186
Chia sẻ tài liệu: Tổng quan về NortonCommander thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHUONG III:
Giới thiệu về NC
Khởi động & thoát
Màn hình giao tiếp NC
Cửa sổ trái, phải
Đóng tắt cửa sổ
Cửa sổ ổ đĩa
Thanh Menu lệnh
Thao tác trên các panel
Các phím chức năng
Các phím di chuyển trên cửa sổ
Các tổ hợp phím
Các thao tác trên tập tin & thư mục
Tạo thư mục
Tạo tập tin
Xem và sửa nội dung tập tin
Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mục
Đổi tên tập tin
Xóa tập tin hay thư mục
Nén/giải nén các tập tin, thư mục
Tách file
Trộn file
Tìm kiếm file
Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mục
Các thao tác nhóm
Phím Insert:
Phím "+":
Phím "-":
Phím "*"
1. Giới thiệu về NC
NC là một trình tiện ích chạy trong môi trường DOS giúp quản lý thư mục và tập tin dễ dàng
2. Khởi động & thoát
Chuyển tới thư mục chứa tập tin NC.EXE -> NC
Start -> Program -> Nortoncommander
Để thoát khỏi NC: F10 ->Yes / File -> Exit
3. Màn hình giao tiếp NC
Cửa sổ trái, phải
Đóng tắt cửa sổ
Cửa sổ ổ đĩa
Thanh Menu lệnh
Left/Right: hiển thị thông tin, chọn ổ đĩa, sắp xếp thư mục,.
File: lệnh thao tác trên tập tin
Disk: liên quan đĩa từ, chép đĩa, định dạng đĩa
Command: Cấu hình - tác vụ khác
4. Thao tác trên các panel
Các phím chức năng
Các phím di chuyển trên cửa sổ
Các tổ hợp phím
1. Các phím chức năng
F1: gọi trợ giúp
F2: Menu người sử dụng
F3: đọc nội dung tập tin
F4: đọc và sửa đổi nội dung tập tin
F5: sao chép tập tin thư mục
F6: di chuyển, đổi tên tập tin, thư mục
F7: tạo thư mục
F8: Xóa thư mục
F9: Vào menu hệ thống
F10: thoát khỏi NC
2. Các phím di chuyển trên cửa sổ
Tab: chuyển qua lại giữa các cửa sổ
Mũi tên: di chuyển giữa các thư mục, tập tin trong cùng một cửa sổ
Enter: để vào một thư mục ta di chuyển vệt sáng đến thư mục đó -> Enter
Page up, Page down: chuyển đến trang trước trang sau trong cùng thư mục
Để về thư mục cha, di chuyển vệt sáng đến dấu <.> rồi nhấn Enter
3. Các tổ hợp phím
Ctrl-F1: bật/tắt cửa sổ trái
Ctrl-F2:bật/tắt cửa sổ phải
Ctrl-F3: sắp xếp theo tên
Ctrl-F4: sắp xếp theo phần mở rộng
Ctrl-F5: sắp xếp theo kích thước
Ctrl-F6: sắp xếp theo kích thước
Alt-F1: chuyển đổi giữa các ổ đĩa trong cửa sổ trái
Alt-F2: chuyển đổi giữa các ổ đĩa trong cửa sổ phải
Ctrl - P: tắt mở panel đối diện
Ctrl - O: tắt mở 2 panel cùng lúc
5. Các thao tác trên tập tin & thư mục
Tạo thư mục
Tạo tập tin
Xem và sửa nội dung tập tin
Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mục
Đổi tên tập tin
Xóa tập tin hay thư mục
Nén/giải nén các tập tin, thư mục
Tách file
Trộn file
Tìm kiếm file
Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mục
1. Tạo thư mục
Tìm vào thư mục cha
Nhấn F7
Gõ tên cho thư mục mới -> Enter
2. Tạo tập tin
Tìm vào thư mục cha
Nhấn Shift-F4
Nhập tên cho tập tin
Nhập nội dung cho tập tin
F2 để lưu, ESC để đóng tập tin lại
3. Xem và sửa nội dung tập tin
Tìm vào thư mục cha
Chọn tên TT
F4 để xem và chỉnh sửa (F3 chỉ xem không chỉnh sửa)
F2 lưu, ESC để đóng tập tin lại
4. Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mục
Tìm vào thư mục cha và chọn tập tin hay thư muc
F5/F6
Gõ đường dẫn mới -> Enter
5. Đổi tên tập tin
Tìm vào thư mục cha và chọn tập tin
F6
Nhập tên mới -> Enter
6. Xóa tập tin hay thư mục
Chọn tập tin hay thư mục
F8
Chọn Delete
7. Nén/giải nén các tập tin, thư mục
Chọn tập tin, thư mục
Alt-F5 / Alt-F6 (hoặc vào menu File)
Chọn thư mục đến -> Enter
8. Tách file
Chọn file
Ctrl-F10 (File -> Split / Merge)
Nhập số file cần tách (trong number of slit)
Chọn Delete file after slit nếu muốn xóa file nguồn
9. Trộn file
Chọn các file
Ctrl-F10
Nhập đường dẫn, tên, phần mở rộng các file cần trộn
Chọn Merge
10. Tìm kiếm file
Chọn ổ đĩa
ALT-F7
Nhập tên trong mục find file
Chọn Start
11. Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mục
Chọn tập tin, thư mục
Files -> Attribute
Set: đặt thuộc tính
Clear: Xóa thuộc tính
Các thao tác nhóm
Phím Insert:
Phím "+":
Phím "-":
Phím "*"
Phím Insert:
chọn hoặc thôi chọn thư mục hoặc tập tin tại vệt sáng
Phím "+":
Chọn một nhóm các tập tin, thư mục có liên quan
Nhấn phím "+" hoặc chọn Select Group từ Menu File
Trong hộp Select nhập các đặc tính -> OK
Có thể chọn nhiều đặc tính bằng cách thêm dấu phẩy hoặc khoảng trắng giữa các đặc tính.
Phím "-":
Dể hủy chọn một nhóm các File, thư mục có liên quan
Phím "*"
Dảo ngược mục lựa chọn trong thư mục hiện hành
File -> Restore Selection: khôi phục việc lựa chọn kế trước
Hệ thống bài
Các phím chức năng.
Giới thiệu về NC
Khởi động & thoát
Màn hình giao tiếp NC
Cửa sổ trái, phải
Đóng tắt cửa sổ
Cửa sổ ổ đĩa
Thanh Menu lệnh
Thao tác trên các panel
Các phím chức năng
Các phím di chuyển trên cửa sổ
Các tổ hợp phím
Các thao tác trên tập tin & thư mục
Tạo thư mục
Tạo tập tin
Xem và sửa nội dung tập tin
Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mục
Đổi tên tập tin
Xóa tập tin hay thư mục
Nén/giải nén các tập tin, thư mục
Tách file
Trộn file
Tìm kiếm file
Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mục
Các thao tác nhóm
Phím Insert:
Phím "+":
Phím "-":
Phím "*"
1. Giới thiệu về NC
NC là một trình tiện ích chạy trong môi trường DOS giúp quản lý thư mục và tập tin dễ dàng
2. Khởi động & thoát
Chuyển tới thư mục chứa tập tin NC.EXE -> NC
Start -> Program -> Nortoncommander
Để thoát khỏi NC: F10 ->Yes / File -> Exit
3. Màn hình giao tiếp NC
Cửa sổ trái, phải
Đóng tắt cửa sổ
Cửa sổ ổ đĩa
Thanh Menu lệnh
Left/Right: hiển thị thông tin, chọn ổ đĩa, sắp xếp thư mục,.
File: lệnh thao tác trên tập tin
Disk: liên quan đĩa từ, chép đĩa, định dạng đĩa
Command: Cấu hình - tác vụ khác
4. Thao tác trên các panel
Các phím chức năng
Các phím di chuyển trên cửa sổ
Các tổ hợp phím
1. Các phím chức năng
F1: gọi trợ giúp
F2: Menu người sử dụng
F3: đọc nội dung tập tin
F4: đọc và sửa đổi nội dung tập tin
F5: sao chép tập tin thư mục
F6: di chuyển, đổi tên tập tin, thư mục
F7: tạo thư mục
F8: Xóa thư mục
F9: Vào menu hệ thống
F10: thoát khỏi NC
2. Các phím di chuyển trên cửa sổ
Tab: chuyển qua lại giữa các cửa sổ
Mũi tên: di chuyển giữa các thư mục, tập tin trong cùng một cửa sổ
Enter: để vào một thư mục ta di chuyển vệt sáng đến thư mục đó -> Enter
Page up, Page down: chuyển đến trang trước trang sau trong cùng thư mục
Để về thư mục cha, di chuyển vệt sáng đến dấu <.> rồi nhấn Enter
3. Các tổ hợp phím
Ctrl-F1: bật/tắt cửa sổ trái
Ctrl-F2:bật/tắt cửa sổ phải
Ctrl-F3: sắp xếp theo tên
Ctrl-F4: sắp xếp theo phần mở rộng
Ctrl-F5: sắp xếp theo kích thước
Ctrl-F6: sắp xếp theo kích thước
Alt-F1: chuyển đổi giữa các ổ đĩa trong cửa sổ trái
Alt-F2: chuyển đổi giữa các ổ đĩa trong cửa sổ phải
Ctrl - P: tắt mở panel đối diện
Ctrl - O: tắt mở 2 panel cùng lúc
5. Các thao tác trên tập tin & thư mục
Tạo thư mục
Tạo tập tin
Xem và sửa nội dung tập tin
Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mục
Đổi tên tập tin
Xóa tập tin hay thư mục
Nén/giải nén các tập tin, thư mục
Tách file
Trộn file
Tìm kiếm file
Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mục
1. Tạo thư mục
Tìm vào thư mục cha
Nhấn F7
Gõ tên cho thư mục mới -> Enter
2. Tạo tập tin
Tìm vào thư mục cha
Nhấn Shift-F4
Nhập tên cho tập tin
Nhập nội dung cho tập tin
F2 để lưu, ESC để đóng tập tin lại
3. Xem và sửa nội dung tập tin
Tìm vào thư mục cha
Chọn tên TT
F4 để xem và chỉnh sửa (F3 chỉ xem không chỉnh sửa)
F2 lưu, ESC để đóng tập tin lại
4. Sao chép/di chuyển tập tin hay thư mục
Tìm vào thư mục cha và chọn tập tin hay thư muc
F5/F6
Gõ đường dẫn mới -> Enter
5. Đổi tên tập tin
Tìm vào thư mục cha và chọn tập tin
F6
Nhập tên mới -> Enter
6. Xóa tập tin hay thư mục
Chọn tập tin hay thư mục
F8
Chọn Delete
7. Nén/giải nén các tập tin, thư mục
Chọn tập tin, thư mục
Alt-F5 / Alt-F6 (hoặc vào menu File)
Chọn thư mục đến -> Enter
8. Tách file
Chọn file
Ctrl-F10 (File -> Split / Merge)
Nhập số file cần tách (trong number of slit)
Chọn Delete file after slit nếu muốn xóa file nguồn
9. Trộn file
Chọn các file
Ctrl-F10
Nhập đường dẫn, tên, phần mở rộng các file cần trộn
Chọn Merge
10. Tìm kiếm file
Chọn ổ đĩa
ALT-F7
Nhập tên trong mục find file
Chọn Start
11. Thay đổi thuộc tính của tập tin, thư mục
Chọn tập tin, thư mục
Files -> Attribute
Set: đặt thuộc tính
Clear: Xóa thuộc tính
Các thao tác nhóm
Phím Insert:
Phím "+":
Phím "-":
Phím "*"
Phím Insert:
chọn hoặc thôi chọn thư mục hoặc tập tin tại vệt sáng
Phím "+":
Chọn một nhóm các tập tin, thư mục có liên quan
Nhấn phím "+" hoặc chọn Select Group từ Menu File
Trong hộp Select nhập các đặc tính -> OK
Có thể chọn nhiều đặc tính bằng cách thêm dấu phẩy hoặc khoảng trắng giữa các đặc tính.
Phím "-":
Dể hủy chọn một nhóm các File, thư mục có liên quan
Phím "*"
Dảo ngược mục lựa chọn trong thư mục hiện hành
File -> Restore Selection: khôi phục việc lựa chọn kế trước
Hệ thống bài
Các phím chức năng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thiều Thị Thủy Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)