Tổng quan về hệ điều hành MS - DOS
Chia sẻ bởi Thiều Thị Thủy Ngân |
Ngày 29/04/2019 |
263
Chia sẻ tài liệu: Tổng quan về hệ điều hành MS - DOS thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG II:
Giới thiệu hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành Ms – Dos là gì? Là chương trình hệ thống dùng liệt kê và điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
Chức năng
Điều khiển các thiết bị.
Khởi động máy
Quản lý và phân phối bộ nhớ
Điều khiển thực thi chương trình
Là cầu nối giữa máy tính và người sử dụng.
Tập tin (File)
Khái niệm: là tập hợp những thông tin về một loại đối tượng dùng cho máy tính và được lưu trữ trên bộ nhớ thành một đơn vị độc lập.
Cách đặt tên: gồm 2 phần
Phần tên (File name): bắt buộc phải có, tối thiểu 8 kí tự.
Phần mở rộng (Extension): có thể có hoặc không, dùng để định loại tập tin. Có tối đa 3 kí tự.
Các tập tin hệ thống
IO.SYS: đảm nhệm chức năng giao tiếp giữu HĐH và các thiết bị của máy. Nó quản lý và điều khiển các thiết bị nhập xuất.
MSDOS.SYS: Có nhiệm vụ quản lý tập tin, thực hiện đóng mở tập tin, dò tìm thư mục, xóa tập tin, đọc và ghi dữ liệu lên đĩa.
COMMAND-COM: Chứa các chương trình thông dich và xử lý các lệnh của DOS do chúng ta gõ vào, phân tích cú pháp, cho thực hiện lệnh, kể cả nạp và thi hành các chương trình khác.
Thứ tự khởi động
IO.SYS -> MSDOS.SYS ->COMMAND.COM
TẬP TIN .BAT & TẬP TIN CONFIG.SYS
Tập tin .BAT: là một tập tin khả thi dạng văn bản, gồm một tập các lệnh của DOS có phần mở rộng là .BAT..
Tập tin CONFIG.SYS: là tập tin đặc biệt, nó là tập hợp các lệnh cho phép thiết lập cấu hình máy mỗi khi khởi động .
Thư mục (Directory)
Khái niệm:
Thư mục gốc
Thư mục hiện hành
Đường dẫn (Path)
Khái niệm: là một chuổi kí tự chỉ ra con đường tham chiếu đến các tập tin hay thư mục.
Kí tự đại diện
? :
*:
Các lệnh nội trú đơn giản của dos
Phân biệt giữa file-thư mục
Tập lệnh nội trú- hệ thống
Tập lệnh thư mục
Tập lệnh về tập tin
Các lệnh nội trú cơ bản
Khái niệm: là các lệnh có sẵn khi nạp khởi động hệ điều hành.
Qui öôùc:
Thaønh phaàn trong [ ] laø tuøy choïn
Thaønh phaàn trong < > do baïn ñöa vaøo
Cách gõ lệnh
Giữa phần tên và phần tự chọn phải cách ít nhất 1 khoảng trắng
Lệnh bắt đầu từ dấu nhắc DOS
Sau khi gõ lệnh nhấn Enter để thi hành lệnh
Không phân biệt chữ hoa, chữ thường
Trong câu lệnh có thể sử dụng kí tự đại diện
Xem và chỉnh sửa ngày của hệ thống
Cú pháp : DATE
Công dụng : Xem và thay đổi ngày hiện hành của hệ thống
Xem và chỉnh sửa giờ của hệ thống
Cú pháp : TIME
Công dụng : Xem và thay đổi giờ hiện hành của hệ thống
Xem phiên bản của hệ điều hành
Cú pháp : VER
Công dụng : Xem Version của hệ điều hành.
Xem việc xác lập đường dẫn
Cú pháp : PATH
Công dụng : Xem các thư mục nào được xác lập đường dẫn để truy tìm nhanh tập tin
Chuyển ổ đĩa làm việc
Cú pháp : [ Drive : ]
Công dụng: Chuyển đổi ổ đĩa hiện hành để làm việc
Chuyển đổi thư mục hiện hành
Cú pháp : CD [ổ đĩa] [thư mục]
Công dụng : chuyển đổi thư mục làm việc
Cú pháp : CD..
Công dụng: Chuyển về thư mục cấp trên của thư mục hiện hành
Cú pháp : CD
Công dụng: Chuyển về thư mục gốc của ổ đĩa hiện hành
Lệnh tạo thư mục
Cú pháp : MD [Ổ đĩa] [đường dẫn]
[Ổ đĩa]: tên ổ đĩa chứa thư mục cần tạo
[đường dẫn]: đường dẫn chứa thư mục cần tạo (nếu cần)
: tên thư mục cần tạo
Công dụng : Tạo mới một thư mục
Lệnh tạo tập tin
Cú pháp : COPY CON [Ổ đĩa] [đường dẫn]
[Ổ đĩa]: tên ổ đĩa chứa tập tin cần tạo
[đường dẫn]: đường dẫn chứa tập tin cần tạo
: tên thư mục cần tạo
Công dụng : Tạo mới một tập tin
Lệnh xem lại nội dung tập tin
Cú pháp TYPE [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : xem lại nội dung của tập tin đã tồn tại trên đĩa
Lệnh xem nội dung thư mục
Cú pháp : DIR [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Xem nội dung của thư mục
Lệnh xóa tập tin
Cú pháp : DEL [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Xóa tập tin đã tồn tại trên đĩa
Lệnh xóa thư mục
Cú pháp :RD [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Xóa thư mục ( thư mục phải rỗng )
Lệnh đổi tên tập tin, thư mục
Cú pháp : REN [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : đổi tên tập tin,thư mục cũ sang tên tập tin mới
. Lệnh đổi tên thư mục
Cú pháp : REN [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : đổi tên thư mục cũ sang tên thư mục mới
Lệnh sao chép tập tin
Cú pháp : COPY [Nguồn] [đích]
[Nguồn]:[Ổ đĩa] [đường dẫn]
[Đích]:[Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : sao chéo tập tin từ vị trí nguồn sang vị trí đích
Lệnh ghép nối nội dung 2 tập tin
Cú pháp : COPY [Ổ đĩa] [đường dẫn]+ [Ổ đĩa] [đường dẫn] [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Sao chép nội dung 2 tập tin 1 và 2 thành tập tin thứ 3
CÁC LỆNH NGOẠI TRÚ CƠ BẢN
Lệnh di chuyển tập tin
Cú pháp : MOVE [Nguồn] [Đích]
[Nguồn]: [ổ đĩa] [đường dẫn] [tên tập tin cần di chuyển]
[Đích]:[ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng: Di chuyển tập tin Nguồn sang Đích
. Lệnh đặt thuộc tính cho tập tin
Có 4 loại thuộc tính
H: Hiden ( ẩn )
R : Read Only ( Chỉ đọc )
A: Archive ( lưu trữ )
S : System ( hệ thống )
Cú pháp : ATTRIB [+ TT][-TT ][ổ đĩa][đường dẫn] [tên TT]
+ : Đặt thuộc tính
- :Xóa thuộc tính
Công dụng đặt thuộc tính cho tập tin
Lệnh sao chép thư mục
Cú pháp : XCOPY
Cú pháp: : XCOPY [Nguồn] [Đích] / S/E
[Nguồn]: [ổ đĩa] [đường dẫn] [tên TM cần sao chép]
[Đích]:[ổ đĩa] [đường dẫn chứa thư mục cần sao chép]
/ S : Sao chép tất cả nhưng thư mục con
/ E : Sao chép tất cả nhưng thư mục rỗng
Công dụng : Sao chép một nhánh thư mục
Lệnh xóa một nhánh cây thư mục
Cú pháp: : DELTREE [Ổ đĩa][đường dẫn][thư mục]
Công dụng : xóa một nhánh cây thư mục (kể cả thư mục rỗng)
Lệnh tạo đĩa khởi động
Cú pháp: : SYS [DRIVE:]
Công dụng : Tạo đĩa khởi động hệ thống
Lệnh định dạng ổ đĩa
Cú pháp: : FORMAT [ Drive ] / < Par>
Par : thông số định dạng : / S-> tạo hệ thống, / Q-> Nhanh
Công dụng:Định dạng lại đĩa
Lệnh đặt nhãn cho ổ đĩa
Cú pháp : LABEL
Cú pháp: : LABEL
Công dụng : Đặt nhãn cho ổ đĩa
Lệnh sao chép nội dung đĩa mềm
Cú pháp: : DISKCOPY [Drive :] [Drive :]
Công dụng : Sao chép nội dung của hai đĩa mềm, cùng kích thước, cùng dung lượng
Câu hỏi ôn
H? điều hành MS-DOS?
Các lệnh nội trú?
Phân biệt lệnh nội trú và lệnh ngoại tru?
Giới thiệu hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành Ms – Dos là gì? Là chương trình hệ thống dùng liệt kê và điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
Chức năng
Điều khiển các thiết bị.
Khởi động máy
Quản lý và phân phối bộ nhớ
Điều khiển thực thi chương trình
Là cầu nối giữa máy tính và người sử dụng.
Tập tin (File)
Khái niệm: là tập hợp những thông tin về một loại đối tượng dùng cho máy tính và được lưu trữ trên bộ nhớ thành một đơn vị độc lập.
Cách đặt tên: gồm 2 phần
Phần tên (File name): bắt buộc phải có, tối thiểu 8 kí tự.
Phần mở rộng (Extension): có thể có hoặc không, dùng để định loại tập tin. Có tối đa 3 kí tự.
Các tập tin hệ thống
IO.SYS: đảm nhệm chức năng giao tiếp giữu HĐH và các thiết bị của máy. Nó quản lý và điều khiển các thiết bị nhập xuất.
MSDOS.SYS: Có nhiệm vụ quản lý tập tin, thực hiện đóng mở tập tin, dò tìm thư mục, xóa tập tin, đọc và ghi dữ liệu lên đĩa.
COMMAND-COM: Chứa các chương trình thông dich và xử lý các lệnh của DOS do chúng ta gõ vào, phân tích cú pháp, cho thực hiện lệnh, kể cả nạp và thi hành các chương trình khác.
Thứ tự khởi động
IO.SYS -> MSDOS.SYS ->COMMAND.COM
TẬP TIN .BAT & TẬP TIN CONFIG.SYS
Tập tin .BAT: là một tập tin khả thi dạng văn bản, gồm một tập các lệnh của DOS có phần mở rộng là .BAT..
Tập tin CONFIG.SYS: là tập tin đặc biệt, nó là tập hợp các lệnh cho phép thiết lập cấu hình máy mỗi khi khởi động .
Thư mục (Directory)
Khái niệm:
Thư mục gốc
Thư mục hiện hành
Đường dẫn (Path)
Khái niệm: là một chuổi kí tự chỉ ra con đường tham chiếu đến các tập tin hay thư mục.
Kí tự đại diện
? :
*:
Các lệnh nội trú đơn giản của dos
Phân biệt giữa file-thư mục
Tập lệnh nội trú- hệ thống
Tập lệnh thư mục
Tập lệnh về tập tin
Các lệnh nội trú cơ bản
Khái niệm: là các lệnh có sẵn khi nạp khởi động hệ điều hành.
Qui öôùc:
Thaønh phaàn trong [ ] laø tuøy choïn
Thaønh phaàn trong < > do baïn ñöa vaøo
Cách gõ lệnh
Giữa phần tên và phần tự chọn phải cách ít nhất 1 khoảng trắng
Lệnh bắt đầu từ dấu nhắc DOS
Sau khi gõ lệnh nhấn Enter để thi hành lệnh
Không phân biệt chữ hoa, chữ thường
Trong câu lệnh có thể sử dụng kí tự đại diện
Xem và chỉnh sửa ngày của hệ thống
Cú pháp : DATE
Công dụng : Xem và thay đổi ngày hiện hành của hệ thống
Xem và chỉnh sửa giờ của hệ thống
Cú pháp : TIME
Công dụng : Xem và thay đổi giờ hiện hành của hệ thống
Xem phiên bản của hệ điều hành
Cú pháp : VER
Công dụng : Xem Version của hệ điều hành.
Xem việc xác lập đường dẫn
Cú pháp : PATH
Công dụng : Xem các thư mục nào được xác lập đường dẫn để truy tìm nhanh tập tin
Chuyển ổ đĩa làm việc
Cú pháp : [ Drive : ]
Công dụng: Chuyển đổi ổ đĩa hiện hành để làm việc
Chuyển đổi thư mục hiện hành
Cú pháp : CD [ổ đĩa] [thư mục]
Công dụng : chuyển đổi thư mục làm việc
Cú pháp : CD..
Công dụng: Chuyển về thư mục cấp trên của thư mục hiện hành
Cú pháp : CD
Công dụng: Chuyển về thư mục gốc của ổ đĩa hiện hành
Lệnh tạo thư mục
Cú pháp : MD [Ổ đĩa] [đường dẫn]
[Ổ đĩa]: tên ổ đĩa chứa thư mục cần tạo
[đường dẫn]: đường dẫn chứa thư mục cần tạo (nếu cần)
Công dụng : Tạo mới một thư mục
Lệnh tạo tập tin
Cú pháp : COPY CON [Ổ đĩa] [đường dẫn]
[Ổ đĩa]: tên ổ đĩa chứa tập tin cần tạo
[đường dẫn]: đường dẫn chứa tập tin cần tạo
Công dụng : Tạo mới một tập tin
Lệnh xem lại nội dung tập tin
Cú pháp TYPE [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : xem lại nội dung của tập tin đã tồn tại trên đĩa
Lệnh xem nội dung thư mục
Cú pháp : DIR [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Xem nội dung của thư mục
Lệnh xóa tập tin
Cú pháp : DEL [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Xóa tập tin đã tồn tại trên đĩa
Lệnh xóa thư mục
Cú pháp :RD [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Xóa thư mục ( thư mục phải rỗng )
Lệnh đổi tên tập tin, thư mục
Cú pháp : REN [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : đổi tên tập tin,thư mục cũ sang tên tập tin mới
. Lệnh đổi tên thư mục
Cú pháp : REN [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : đổi tên thư mục cũ sang tên thư mục mới
Lệnh sao chép tập tin
Cú pháp : COPY [Nguồn] [đích]
[Nguồn]:[Ổ đĩa] [đường dẫn]
[Đích]:[Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : sao chéo tập tin từ vị trí nguồn sang vị trí đích
Lệnh ghép nối nội dung 2 tập tin
Cú pháp : COPY [Ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng : Sao chép nội dung 2 tập tin 1 và 2 thành tập tin thứ 3
CÁC LỆNH NGOẠI TRÚ CƠ BẢN
Lệnh di chuyển tập tin
Cú pháp : MOVE [Nguồn] [Đích]
[Nguồn]: [ổ đĩa] [đường dẫn] [tên tập tin cần di chuyển]
[Đích]:[ổ đĩa] [đường dẫn]
Công dụng: Di chuyển tập tin Nguồn sang Đích
. Lệnh đặt thuộc tính cho tập tin
Có 4 loại thuộc tính
H: Hiden ( ẩn )
R : Read Only ( Chỉ đọc )
A: Archive ( lưu trữ )
S : System ( hệ thống )
Cú pháp : ATTRIB [+ TT][-TT ][ổ đĩa][đường dẫn] [tên TT]
+ : Đặt thuộc tính
- :Xóa thuộc tính
Công dụng đặt thuộc tính cho tập tin
Lệnh sao chép thư mục
Cú pháp : XCOPY
Cú pháp: : XCOPY [Nguồn] [Đích] / S/E
[Nguồn]: [ổ đĩa] [đường dẫn] [tên TM cần sao chép]
[Đích]:[ổ đĩa] [đường dẫn chứa thư mục cần sao chép]
/ S : Sao chép tất cả nhưng thư mục con
/ E : Sao chép tất cả nhưng thư mục rỗng
Công dụng : Sao chép một nhánh thư mục
Lệnh xóa một nhánh cây thư mục
Cú pháp: : DELTREE [Ổ đĩa][đường dẫn][thư mục]
Công dụng : xóa một nhánh cây thư mục (kể cả thư mục rỗng)
Lệnh tạo đĩa khởi động
Cú pháp: : SYS [DRIVE:]
Công dụng : Tạo đĩa khởi động hệ thống
Lệnh định dạng ổ đĩa
Cú pháp: : FORMAT [ Drive ] / < Par>
Par : thông số định dạng : / S-> tạo hệ thống, / Q-> Nhanh
Công dụng:Định dạng lại đĩa
Lệnh đặt nhãn cho ổ đĩa
Cú pháp : LABEL
Cú pháp: : LABEL
Công dụng : Đặt nhãn cho ổ đĩa
Lệnh sao chép nội dung đĩa mềm
Cú pháp: : DISKCOPY [Drive :] [Drive :]
Công dụng : Sao chép nội dung của hai đĩa mềm, cùng kích thước, cùng dung lượng
Câu hỏi ôn
H? điều hành MS-DOS?
Các lệnh nội trú?
Phân biệt lệnh nội trú và lệnh ngoại tru?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thiều Thị Thủy Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)