Tổng kết lí thuyết chương 6 đại số 10: Góc và cung lượng giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Ngày 27/04/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Tổng kết lí thuyết chương 6 đại số 10: Góc và cung lượng giác thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG VI. GÓC – CUNG LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Định nghĩa các giá trị lượng giác
Cho . Giả sử .
; ;
;
Từ định nghĩa các giá trị lượng giác ta có:
+)
+) tan( xác định khi
+) cot( xác định khi
+) ;;;
Dấu của các giá trị lượng giác
Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
4. Hệ thức cơ bản:
;;
5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Hai góc đối nhau
Góc bù nhau
Hai góc phụ nhau
Hai góc hơn kém
Hai góc hơn kém
(Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan)
II. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng
(Sin thì sin cos, cos sin. Cos thì cos cos, sin sin dấu trừ)
(Tang tổng thì lấy tổng tang, chia 1 trừ đi tích tang dễ òm)
Hệ quả:
2. Công thức góc nhân đôi
Sin nhân đôi bằng hai sin cos Tan đôi ta lấy đôi tan
Cos nhân đôi bằng bình cos trừ bình sin Chia một trừ lại bình tan ra liền
Hệ quả: (Công thức hạ bậc)
;
3. Công thức góc nhân ba (*)
( Nhân ba một góc bất kỳ. Sin thì ba,bốn; cos thì bốn, ba.
Dấu trừ đặt giữa hai ta, lập phương chỗ 4 thế là Ọk)
4. Công thức biến đổi tổng thành tích
(cos cộng cos bằng hai cos cos; cos trừ cos bằng trừ hai sin sin)
(sin cộng sin bằng hai sin cos; sin trừ sin bằng hai cos sin)
(Tan mình cộng với tan ta, bằng sin hai đứa trên cos mình cos ta)
Công thức biến đổi tích thành tổng
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Định nghĩa các giá trị lượng giác
Cho . Giả sử .
; ;
;
Từ định nghĩa các giá trị lượng giác ta có:
+)
+) tan( xác định khi
+) cot( xác định khi
+) ;;;
Dấu của các giá trị lượng giác
Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
4. Hệ thức cơ bản:
;;
5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Hai góc đối nhau
Góc bù nhau
Hai góc phụ nhau
Hai góc hơn kém
Hai góc hơn kém
(Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan)
II. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng
(Sin thì sin cos, cos sin. Cos thì cos cos, sin sin dấu trừ)
(Tang tổng thì lấy tổng tang, chia 1 trừ đi tích tang dễ òm)
Hệ quả:
2. Công thức góc nhân đôi
Sin nhân đôi bằng hai sin cos Tan đôi ta lấy đôi tan
Cos nhân đôi bằng bình cos trừ bình sin Chia một trừ lại bình tan ra liền
Hệ quả: (Công thức hạ bậc)
;
3. Công thức góc nhân ba (*)
( Nhân ba một góc bất kỳ. Sin thì ba,bốn; cos thì bốn, ba.
Dấu trừ đặt giữa hai ta, lập phương chỗ 4 thế là Ọk)
4. Công thức biến đổi tổng thành tích
(cos cộng cos bằng hai cos cos; cos trừ cos bằng trừ hai sin sin)
(sin cộng sin bằng hai sin cos; sin trừ sin bằng hai cos sin)
(Tan mình cộng với tan ta, bằng sin hai đứa trên cos mình cos ta)
Công thức biến đổi tích thành tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)