TỔNG HỢP VẬT LÝ - ÔN LUYỆN ĐH 2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP VẬT LÝ - ÔN LUYỆN ĐH 2013 thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
01. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ.
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
02. Điều nào sau đây là sai đối với dao động của con lắc đơn ?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
03. Một sợi dây dài 120cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 8 B. 6 C. 4 D 10
Một sóng ngang
u = A cos(2πft+φ).
Gọi λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu
A. λ = A π /4 B. λ = A π /6
C. λ = A π D. λ = A π /2
Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai.
.
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
06. Một vật dđđh với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là
1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 1,2 Hz
C. 3 Hz
D. 4,6 Hz
07. Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
08. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
09.Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau t/gian 0,5T, vật đi quãng đường là 2 A.
B. Sau t/gian T, vật đi quãng đường là 4A
C.Sau t/gian 0,25T, vật đi quãng đường là 0,5A.
D.Sau t/gian 0,25T , vật đi đường là A.
10. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, động năng của vật bằng thế năng lần đầu tiên ở thời điểm:
A. T/4 B. T/6
C. T/2 D. T/8
11. 19:Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí có ly độ cực đại dương. Phương trình dao động là:
A. x = 4cos(10πt + π/2) cm
B. x = 2cos(5πt- π/2) cm
C. x = 2cos10πt cm
D. x = 4cos5πt cm
12. Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi truyền trong môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm ở cách nguồn 5m là 60dB. Cho
I0=10-12W/m2. Công suất nguồn âm là:
A. 6,28 mW B. 0,314 mW
C. 3,14 mW D. 0,628 mW
13. Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5t + ) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha /4 đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền sóng sẽ là
A. 2,5 m/s B. 5 m/s
C. 10 m/s D. 20 m/s
14. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6√2 cm B. 12√2 cm
C. 6 cm D. 12 cm
15. Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị:
A.18√3cm B. 7cm
C. 15cm D. 9√3cm
16. Tạo ra sóng dừng trên dây( với một đầu là nút còn đầu kia là bụng ) nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi được. Hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo được sóng dừng trên dây là:
A. 120Hz B. 30Hz
C. 90Hz. D. 60Hz
17. Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hoà trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn của lực đàn hồi lò xo
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo
C. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/3) (cm). Quãng đường mà vật đi được trong thời gian 3,75s là
A. 48cm B. 51,46cm
C. 61,46cm D. 59,46cm
19. Một sợi dây AB dài 57cm treo lơ lửng, đầu A dao động với tần số 50Hz. Khi đó trên dây AB có hiện tượng sóng dừng xảy ra và người ta thấy khoảng cách từ B đến nút thứ tư là 21 cm. Tốc độ truyền sóng và tổng số nút và bụng trên dây:
A. 6m/s và 20 B. 6cm/s và 19
C. 6cm/s và 20 D. 6m/s và 21
20.
A. B. C. D.
21. Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản độ lớn không đổi. Vật sẽ
Athực hiện dao động cưỡng bức
B. chuyển sang thực hiện một dđđh với chu kì mới.
C. dao động ở trạng thái cộng hưởng.
D. bắt đầu dao động với biên độ giảm dần
A. 2 cm B. 23 (cm)
C. 4 (cm) D. 3 (cm)
22. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có ly độ 3 (cm). Biên độ sóng A là:
23. Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn
D. không đổi
24. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0 cm.. B. 6 cm
C. 2 cm D. 8 cm
25. Chọn phương án SAI. Quá trình truyền sóng là
A. một quá trình truyền năng lượng
B. một quá trình truyền pha dao động
C. một quá trình truyền vật chất
D. một quá trình truyền trạng thái dao động
26. Sóng dừng đang xẩy ra trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có hai đầu cố định dài 2 m với tần số 100 Hz. Để lại có sóng dừng trên dây thì phải thay đổi chiều dài sợi dây một lượng tối thiểu là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng .
A.40 m/s. B. 50 m/s.
C. 20 m/s. D. 100 m/s.
27. Vận tốc truyền của sóng trong một trường phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ?
A. Tần số của sóng.
B. Năng lượng của sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Tính chất của môi trường..
28.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ A. Biết biên độ của dao động tổng hợp là A. Góc lệch pha của hai dao động thành phần là
A. /3 B. /6
C. D. 2 /3
29. Chọn câu sai: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau thì có
A. li độ của chúng bằng nhau tại mỗi thời điểm
B. hiệu số pha dao động bằng số chẵn lần .
C. khoảng cách giữa chúng bằng một số nguyên lần bước sóng
D. khoảng cách giữa chúng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng
30. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút ) thì tần số phải là
A. 28 Hz. B. 63 Hz.
C. 58,8 Hz. D. 30 Hz.
31. 19:Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian:
A. x = 2cos(10πt + π/2) cm
B. x = 2cos(10πt- π/2) cm
C. x = 4cos(10πt - π/2) cm
D. x = 4cos5πt cm
A. 80 N/m. B. 40 N/m.
C. 100 N/m. D. 50 N/m.
32. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Khi qua li độ
x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
33. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm
34. Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa :
.
A.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C .Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
35. Nếu làm chiều dài con lắc đơn tăng thêm 5% chiều dài ban đầu, thì chu kỳ con lắc sẽ
A. Tăng 5% B. Tăng 2,46%
C. Giảm 5% D. Giảm 2,46%
36. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng. Độ dãn tại vị trí cân bằng là Δ l . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A < Δ l). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
F = 0 B. F = K.(Δ l-A)
C. F = K(Δ l + A) D. F = K. Δ l
37. Phương trình vận tốc của vật là : v = Acost. Phát biểu nào sau đây là sai
A Gốc thời gian lúc vật có li độ x = 0.
B Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Vận tốc có độ lớn cực đại là A
38 .Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hoà của vật?
A. Chu kì không phụ thuộc biên độ dao động.
B. Lực kéo về cùng pha với gia tốc.
C. vận tốc sớm pha /2 so với gia tốc.
D. Gia tốc luôn trái dấu li độ.
39. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm
40. Một vật dao động điều hoà. Nếu pha dao động bằng /3, li độ 1cm và gia tốc – 9 m/s2, thì biên độ và tần số góc của vật là
A. 2cm và 30 rad/s
B. 1cm và 3rad/s
C. 2cm và 3rad/s
D. 1cm và 9 rad/s
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
02. Điều nào sau đây là sai đối với dao động của con lắc đơn ?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
03. Một sợi dây dài 120cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 8 B. 6 C. 4 D 10
Một sóng ngang
u = A cos(2πft+φ).
Gọi λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu
A. λ = A π /4 B. λ = A π /6
C. λ = A π D. λ = A π /2
Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai.
.
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
06. Một vật dđđh với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là
1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 1,2 Hz
C. 3 Hz
D. 4,6 Hz
07. Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
08. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng 0
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
09.Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau t/gian 0,5T, vật đi quãng đường là 2 A.
B. Sau t/gian T, vật đi quãng đường là 4A
C.Sau t/gian 0,25T, vật đi quãng đường là 0,5A.
D.Sau t/gian 0,25T , vật đi đường là A.
10. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, động năng của vật bằng thế năng lần đầu tiên ở thời điểm:
A. T/4 B. T/6
C. T/2 D. T/8
11. 19:Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí có ly độ cực đại dương. Phương trình dao động là:
A. x = 4cos(10πt + π/2) cm
B. x = 2cos(5πt- π/2) cm
C. x = 2cos10πt cm
D. x = 4cos5πt cm
12. Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi truyền trong môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm ở cách nguồn 5m là 60dB. Cho
I0=10-12W/m2. Công suất nguồn âm là:
A. 6,28 mW B. 0,314 mW
C. 3,14 mW D. 0,628 mW
13. Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5t + ) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha /4 đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền sóng sẽ là
A. 2,5 m/s B. 5 m/s
C. 10 m/s D. 20 m/s
14. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6√2 cm B. 12√2 cm
C. 6 cm D. 12 cm
15. Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị:
A.18√3cm B. 7cm
C. 15cm D. 9√3cm
16. Tạo ra sóng dừng trên dây( với một đầu là nút còn đầu kia là bụng ) nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi được. Hai tần số liên tiếp tạo ra sóng dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo được sóng dừng trên dây là:
A. 120Hz B. 30Hz
C. 90Hz. D. 60Hz
17. Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hoà trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn của lực đàn hồi lò xo
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo
C. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/3) (cm). Quãng đường mà vật đi được trong thời gian 3,75s là
A. 48cm B. 51,46cm
C. 61,46cm D. 59,46cm
19. Một sợi dây AB dài 57cm treo lơ lửng, đầu A dao động với tần số 50Hz. Khi đó trên dây AB có hiện tượng sóng dừng xảy ra và người ta thấy khoảng cách từ B đến nút thứ tư là 21 cm. Tốc độ truyền sóng và tổng số nút và bụng trên dây:
A. 6m/s và 20 B. 6cm/s và 19
C. 6cm/s và 20 D. 6m/s và 21
20.
A. B. C. D.
21. Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản độ lớn không đổi. Vật sẽ
Athực hiện dao động cưỡng bức
B. chuyển sang thực hiện một dđđh với chu kì mới.
C. dao động ở trạng thái cộng hưởng.
D. bắt đầu dao động với biên độ giảm dần
A. 2 cm B. 23 (cm)
C. 4 (cm) D. 3 (cm)
22. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có ly độ 3 (cm). Biên độ sóng A là:
23. Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn
D. không đổi
24. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0 cm.. B. 6 cm
C. 2 cm D. 8 cm
25. Chọn phương án SAI. Quá trình truyền sóng là
A. một quá trình truyền năng lượng
B. một quá trình truyền pha dao động
C. một quá trình truyền vật chất
D. một quá trình truyền trạng thái dao động
26. Sóng dừng đang xẩy ra trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có hai đầu cố định dài 2 m với tần số 100 Hz. Để lại có sóng dừng trên dây thì phải thay đổi chiều dài sợi dây một lượng tối thiểu là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng .
A.40 m/s. B. 50 m/s.
C. 20 m/s. D. 100 m/s.
27. Vận tốc truyền của sóng trong một trường phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ?
A. Tần số của sóng.
B. Năng lượng của sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Tính chất của môi trường..
28.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ A. Biết biên độ của dao động tổng hợp là A. Góc lệch pha của hai dao động thành phần là
A. /3 B. /6
C. D. 2 /3
29. Chọn câu sai: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau thì có
A. li độ của chúng bằng nhau tại mỗi thời điểm
B. hiệu số pha dao động bằng số chẵn lần .
C. khoảng cách giữa chúng bằng một số nguyên lần bước sóng
D. khoảng cách giữa chúng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng
30. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút ) thì tần số phải là
A. 28 Hz. B. 63 Hz.
C. 58,8 Hz. D. 30 Hz.
31. 19:Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian:
A. x = 2cos(10πt + π/2) cm
B. x = 2cos(10πt- π/2) cm
C. x = 4cos(10πt - π/2) cm
D. x = 4cos5πt cm
A. 80 N/m. B. 40 N/m.
C. 100 N/m. D. 50 N/m.
32. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Khi qua li độ
x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
33. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm
34. Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa :
.
A.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C .Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
35. Nếu làm chiều dài con lắc đơn tăng thêm 5% chiều dài ban đầu, thì chu kỳ con lắc sẽ
A. Tăng 5% B. Tăng 2,46%
C. Giảm 5% D. Giảm 2,46%
36. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng. Độ dãn tại vị trí cân bằng là Δ l . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A < Δ l). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
F = 0 B. F = K.(Δ l-A)
C. F = K(Δ l + A) D. F = K. Δ l
37. Phương trình vận tốc của vật là : v = Acost. Phát biểu nào sau đây là sai
A Gốc thời gian lúc vật có li độ x = 0.
B Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Vận tốc có độ lớn cực đại là A
38 .Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hoà của vật?
A. Chu kì không phụ thuộc biên độ dao động.
B. Lực kéo về cùng pha với gia tốc.
C. vận tốc sớm pha /2 so với gia tốc.
D. Gia tốc luôn trái dấu li độ.
39. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm
40. Một vật dao động điều hoà. Nếu pha dao động bằng /3, li độ 1cm và gia tốc – 9 m/s2, thì biên độ và tần số góc của vật là
A. 2cm và 30 rad/s
B. 1cm và 3rad/s
C. 2cm và 3rad/s
D. 1cm và 9 rad/s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)