TONG HOP NP CHO HSINH MIEN NUI ON THITN
Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Thao |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: TONG HOP NP CHO HSINH MIEN NUI ON THITN thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHần I. TENSES
1. Thì Hiện Tại Đơn Giản
a. Công Thức:
(+) Khẳng định: S + V (o,s,es)...
I
We
You go/walk to school. (S + Vo)...
They
He
She walks/ goes to school. (S + Vs/es)...
It
(-) Phủ định: S + don’t/doesn’t + Vo...
Ex: He doesn’t walk to school.
(?) Nghi vấn: Do/Does + S + Vo...? Yes, S + do/does.
No, S + don’t/doesn’t.
Ex: Does she go to school?
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động xảy ra một cách chung chung, lặp đi lặp lại, một thói quen ở hiện tại, một sự thật hiển nhiên.
c. Trạng Từ Chỉ Mức Độ Thường Xuyên:
always, usually, often/sometimes, normally, once/twice…a (week), rarely, ever, never…
* Vị Trí: Trước động từ chính, sau to be...
Ex: He normally cycles to work.
d. Cách Thêm S/ES: (như cách thành lập danh từ số nhiều từ danh từ số ít)
* Các động từ kết thúc bằng: o, ch, ss, sh, x, z...thì ta thêm ES
Ex: to go goes
to watch watches
to miss misses
to finish finishis
to fix fixes
* Động từ kết thúc bằng Y trước nó là 1 phụ âm thì đổi Y thành I sau đó thêm ES
to study studies
to cry criesN
Nhưng to play plays (trước Y là nguyên âm)
* Động từ kết thúc bằng E thì chỉ thêm S
to hate hates
to live lives
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
a. Công Thức:
(+) Khẳng định:
I am
They
We
You are
+ V- ING...
He
She is
It
(-) Phủ định: S +am/are/is + not + V- ING...
(?) Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V- ING...? Yes, S + am/is/are.
No, S + amnot/isn’t/aren’t
Ex: Are you learnig English at the moment? Yes, I am/ No, I’m not.
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói ở hiện tại
Ex: She is cooking in the kitchen now.
c. Trạng Từ Chỉ Thời Gian
now, right now, at (present)the moment,
d. Cách Thêm – ING
* Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm ING
to swim swimming
to sit sitting
* Các động từ kết thúc bằng W, Y thì ta thêm ING bình thường.
Ex: to play playing
to snow snowing
* Động từ kết thúc bằng E thì bỏ E sau đó mới thêm ING
to write writing
to live living
Nhưng: to see seeing
to die dying
3. Thì Quá Khứ Đơn Giản
a. Công Thức:
(+) Khẳng định: S + V (ed/cột 2)...
Ex: We went to Ha Noi for our summer vacation.
* Lưu ý: Thì QKĐG không phân biệt chủ ngữ
(-) Phủ định: S + didn’t + Vo...
Ex: We didn’t go to Ha Noi for our summer vacation.
(?) Nghi vấn: Did + S + Vo...? Yes, S + did.
No, S + didn’t.
Ex:Did you go to Ha Noi for your summer vacation?
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và chấm dứt ở trong quá khứ.
Ex: I lived here 5 years ago. (bây giờ không còn sống ở đây nữa)
c. Trạng Từ Chỉ Thời Gian
ago,
1. Thì Hiện Tại Đơn Giản
a. Công Thức:
(+) Khẳng định: S + V (o,s,es)...
I
We
You go/walk to school. (S + Vo)...
They
He
She walks/ goes to school. (S + Vs/es)...
It
(-) Phủ định: S + don’t/doesn’t + Vo...
Ex: He doesn’t walk to school.
(?) Nghi vấn: Do/Does + S + Vo...? Yes, S + do/does.
No, S + don’t/doesn’t.
Ex: Does she go to school?
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động xảy ra một cách chung chung, lặp đi lặp lại, một thói quen ở hiện tại, một sự thật hiển nhiên.
c. Trạng Từ Chỉ Mức Độ Thường Xuyên:
always, usually, often/sometimes, normally, once/twice…a (week), rarely, ever, never…
* Vị Trí: Trước động từ chính, sau to be...
Ex: He normally cycles to work.
d. Cách Thêm S/ES: (như cách thành lập danh từ số nhiều từ danh từ số ít)
* Các động từ kết thúc bằng: o, ch, ss, sh, x, z...thì ta thêm ES
Ex: to go goes
to watch watches
to miss misses
to finish finishis
to fix fixes
* Động từ kết thúc bằng Y trước nó là 1 phụ âm thì đổi Y thành I sau đó thêm ES
to study studies
to cry criesN
Nhưng to play plays (trước Y là nguyên âm)
* Động từ kết thúc bằng E thì chỉ thêm S
to hate hates
to live lives
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
a. Công Thức:
(+) Khẳng định:
I am
They
We
You are
+ V- ING...
He
She is
It
(-) Phủ định: S +am/are/is + not + V- ING...
(?) Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V- ING...? Yes, S + am/is/are.
No, S + amnot/isn’t/aren’t
Ex: Are you learnig English at the moment? Yes, I am/ No, I’m not.
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói ở hiện tại
Ex: She is cooking in the kitchen now.
c. Trạng Từ Chỉ Thời Gian
now, right now, at (present)the moment,
d. Cách Thêm – ING
* Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm ING
to swim swimming
to sit sitting
* Các động từ kết thúc bằng W, Y thì ta thêm ING bình thường.
Ex: to play playing
to snow snowing
* Động từ kết thúc bằng E thì bỏ E sau đó mới thêm ING
to write writing
to live living
Nhưng: to see seeing
to die dying
3. Thì Quá Khứ Đơn Giản
a. Công Thức:
(+) Khẳng định: S + V (ed/cột 2)...
Ex: We went to Ha Noi for our summer vacation.
* Lưu ý: Thì QKĐG không phân biệt chủ ngữ
(-) Phủ định: S + didn’t + Vo...
Ex: We didn’t go to Ha Noi for our summer vacation.
(?) Nghi vấn: Did + S + Vo...? Yes, S + did.
No, S + didn’t.
Ex:Did you go to Ha Noi for your summer vacation?
b. Cách Dùng:
Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và chấm dứt ở trong quá khứ.
Ex: I lived here 5 years ago. (bây giờ không còn sống ở đây nữa)
c. Trạng Từ Chỉ Thời Gian
ago,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoàng Thao
Dung lượng: 218,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)